69 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
Tìm thấy:
|
1.
HỮU HOÀNG Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh
/ Hữu Hoàng, Xuân Lâm
.- H. : Thời đại , 2010
.- 135tr : minh họa ; 19cm
Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm Tóm tắt: Nêu những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau phổ biến như: chọn giống, bón phân và biện pháp phòng trị một số sâu bệnh hại cây...; nêu lợi ích của rau quả tươi với đời sống con người, phương pháp trồng rau thủy canh và mô hình nhà lưới trồng rau phổ biến hiện nay / 24000đ
1. Chọn giống. 2. Kĩ thuật trồng trọt. 3. Phòng bệnh. 4. Rau.
I. Xuân Lâm.
635 K600TT 2010
|
ĐKCB:
LD.000187
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
LD.000188
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
BÍCH NGỌC Trái cây trị bệnh và tăng cường sức khỏe
/ Bích Ngọc
.- H. : Lao động xã hội , 2006
.- 189tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu thành phần hoá học, tác dụng, cách dùng các loại trái cây như: dừa, xoài, chuối, bưởi, chanh, đu đủ, dâu da, măng cụt,mãng cầu xiêm, chuối tiêu;... để trị bệnh / 26000đ
1. Liệu pháp ăn uống. 2. Phòng bệnh. 3. Quả. 4. Điều trị.
613.2 NG508B 2006
|
ĐKCB:
PM.002119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002120
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
NGUYỄN VĂN ĐỨC Chăm sóc bảo vệ bộ ngực
: phòng - chữa bệnh ở tuyến vú
/ Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Ninh Hải biên soạn
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 363tr ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức về sự phát triển và hoạt động của bầu vú; những biểu hiện ở tuyến vú cần quan tâm; cách bảo vệ, chăm sóc bầu vú luôn khoẻ đẹp; một số bệnh thường gặp ở tuyến vú ở nam và nữ và cách phòng ngừa / 38000đ
1. Ngực. 2. Phòng bệnh. 3. Vú. 4. Điều trị.
I. Nguyễn Ninh Hải.
610.1 Đ874NV 2007
|
ĐKCB:
PM.001863
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001864
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
VŨ QUỐC TRUNG 244 câu hỏi đáp về sức khỏe phụ nữ và trẻ em
/ Vũ Quốc Trung biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2006
.- 355tr ; 19cm
Thư mục: tr. 344 Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về sức khoẻ và bệnh trẻ em (còi xương, ho, khó thở, vàng da, biếng ăn, ỉa chảy, giun kim...); bệnh phụ nữ (viêm âm đạo, kinh nguyệt không đều, táo bón, thiếu máu, đau lưng trong thời kỳ có thai...), y học cổ truyền với sức khoẻ bệnh trẻ em và phụ nữ / 36000đ
1. Bệnh phụ khoa. 2. Bệnh trẻ em. 3. Phòng bệnh. 4. Y học. 5. Điều trị.
618.92 TR749VQ 2006
|
ĐKCB:
PM.001853
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
LÊ THỊ THỦY Vệ sinh môi trường trong chăn nuôi
.- H. : Thanh niên , 2013
.- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách Thanh niên lập nghiệp)
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vệ sinh môi trường không khí, ảnh hưởng của môi trường không khí đối với vật nuôi, vệ sinh môi trường đất với chăn nuôi, vệ sinh thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm,... phương pháp vệ sinh trong nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc và các bienj pháp vệ sinh phòng chống dịch bệnh trong chăn nuôi. / 32000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gia súc. 3. Phòng bệnh. 4. Vệ sinh môi trường.
636 TH806LT 2013
|
ĐKCB:
PM.002619
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002620
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
15.
TÔ DU Kỹ thuật mới nuôi bò thịt năng suất cao
/ Tô Du
.- H. : Lao động Xã hội , 2005
.- 156tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ thuật nuôi bò thịt năng suất cao; phương pháp làm tăng năng suất chất lượng trong chăn nuôi, các giai đoạn phát triển ở bò, nguyên tắc làm chuồng và công tác phòng chữa bệnh thường gặp ở bò nuôi thịt / 18000đ
1. Điều trị. 2. Phòng bệnh. 3. Bò thịt. 4. Chăn nuôi.
636.2 D670T 2005
|
ĐKCB:
PM.002577
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
18.
NGUYỄN VĂN THANH Hỏi đáp kỹ thuật nuôi ong ở hộ gia đình
/ Nguyễn Văn Thanh
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 115tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật nuôi ong, cách chăm sóc từng giai đoạn, phương pháp chọn ong, chọn điểm đặt ong và đặt thùng ong, phân loại mật ong, phương pháp khai thác sản phẩm ong và phòng trừ một số bệnh thường gặp / 23000đ
1. Sản phẩm. 2. Phòng bệnh. 3. Chăn nuôi. 4. Ong mật.
638 TH139NV 2008
|
ĐKCB:
PM.002596
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»
|