• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 0
  • 00X
  • Tin học, tri thức & hệ thống
  • Computing And Information
  • 01X
  • Thư mục học
  • Bibliographies
  • 02X
  • Thư viện học & Thông tin học
  • Library & information sciences
  • 03X
  • Bách khoa thư & sách sự kiện
  • Encyclopedias & books of facts
  • 04X
  • [Không sử dụng]
  • Currently unassigned]
  • 05X
  • Tạp chí, báo & xuất bán phẩm nhiều kỳ
  • Magazines, journals & serials
  • 06X
  • Các hiệp hội, tổ chức & bảo tàng
  • Associations, organizations & museums
  • 07X
  • Truyền thông tin tức, nghề làm báo & xuất bản
  • News media, journalism & publishing
  • 08X
  • Trích dẫn
  • Quotations
  • 09X
  • Bản viết tay & sách quý hiếm
  • Manuscripts & rare books
  • 06
  • 060
  • Tổ chức chung
  • General organizations & museum science
  • 061
  • Mỹ
  • Organizations in North America
  • 062
  • Anh
  • Organizations in British Isles; in England
  • 063
  • Đức
  • Organizations in central Europe; in Germany
  • 064
  • Pháp
  • Organizations in France & Monaco
  • 065
  • Ý
  • Organizations in Italy & adjacent islands
  • 066
  • Tây Ban Nha
  • Organizations in Iberian peninsula & adjacent islands
  • 067
  • Slavic
  • Organizations in eastern Europe; in Russia
  • 068
  • Khác
  • Organizations in other geographic areas
  • 069
  • Bảo tàng
  • Museum science
  • 069
  • 069.2
  • Museum Management and Use of Physical Plant
  • 069.3
  • Museum Equipment, Furniture, Furnishings
  • 069.5
  • Collections and Exibits of Museum Objects
  • 069.6
  • Personnel Management of Museum
Có tổng cộng: 3 tên tài liệu.
Nghề phục chế: 069NGH281.PC2006
Đỗ, Văn PhúMột người con tinh thần của Bác Hồ: 069.092M458NC2013
Đỗ Văn PhúMột người con tinh thần của Bác Hồ: 069.092PH674ĐV2013

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.