Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
99 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. NISHI KATSUZO
     Những phương thức phục hồi sức khỏe theo tự nhiên / Nishi Katsuzo ; Trương Thị Thảo dịch .- H. : Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2013 .- 174tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về năng lượng tự nhiên-yếu tố quyết định sức khỏe con người, khả năng duy trì, làm mới, hay bị mất đi, làm hao mòn kiệt quệ cơ thể. Giới thiệu các bài tập khai thác nguồn năng lượng từ bàn tay, cảm xúc, suy nghĩ, chữa lành bệnh phục hồi sức khoẻ theo tự nhiên như: phục hồi sức khoẻ bằng những rung động năng lượng, nhờ sưởi ấm bằng năng lượng, chữa bệnh bằng màu sắc...
/ 70000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Phục hồi.  3. Sức khỏe.  4. [Sách hướng dẫn]
   I. Trương Thị Thảo.
   613.7 NH556PT 2013
    ĐKCB: LD.000411 (Sẵn sàng)  
2. Thể chất người Việt Nam từ 6 đến 60 tuổi đầu thế kỷ XXI : Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2011-2030 .- H. : Thể dục thể thao , 2013 .- 280tr ; 27cm
  Tóm tắt: Mục đích, nội dung và phương pháp điều tra thể chất người Việt Nam từ 6 - 60 tuổi. - Hướng dẫn khai thác số liệu điều tra thể chất người Việt Nam từ 6-60 tuổi
/ 212.000đ

  1. Thể chất.  2. Việt Nam.  3. dân số.  4. sức khoẻ.  5. Thống kê.
   315.97 TH250CN 2013
    ĐKCB: LD.000318 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000319 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM, NHẬT LINH
     Ung thư dạ dày, ruột / Phạm Nhật Linh .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 231tr ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
  Tóm tắt: Cung cấp đầy đủ những kiến thức cơ bản về bệnh ung thư dạ dày, nguyên nhân gây bệnh ung thư dạ dày, ruột, chế độ chăm sóc điều trị cho bệnh ung thư dạ dày, ruột...
/ 47000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Ung thư.  3. Sức khỏe.  4. |Dạ dày|  5. |Ruột|  6. Chẩn đoán bệnh|
   616.99 513TD 2012
    ĐKCB: LD.000243 (Sẵn sàng)  
4. Liệu pháp tự ngã / Thảo Nhi: Biên dịch .- H. : Nxb. Hồng Đức , 2012 .- 231tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu liệu pháp tự ngã hiện nay, phương pháp chữa bệnh bằng liệu pháp tự ngã....
/ 47000đ

  1. Liệu pháp.  2. Sức khỏe.  3. Xoa bóp.  4. |Chữa bệnh|  5. |Luyện tập|  6. Liệu pháp tự ngã|
   613 L309PT 2012
    ĐKCB: LD.000241 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG THUÝ
     Bệnh hen suyễn và cách điều trị / Hoàng Thuý: Biên soạn .- H. : Lao động , 2011 .- 115tr ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
  Tóm tắt: Những hiểu biết về bệnh hen suyễn, các phương pháp điều trị và một số lưu ý đối với bệnh hen suyễn; Những câu hỏi thường gặp về bệnh hen suyễn.
/ 20000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Hen suyễn.  3. Dinh dưỡng.  4. Sức khoẻ.  5. Y học.  6. |Điều trị|  7. |Bệnh hen suyễn|
   616.2 B256HS 2011
    ĐKCB: LD.000239 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG THUÝ
     Bệnh phụ khoa và cách điều trị / Hoàng Thuý: Biên soạn .- H. : Lao động , 2011 .- 216tr ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
  Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết về đặc điểm sinh lý của phụ nữ, Cấu tạo cơ quan sinh dục của phụ nữ, Các bệnh phụ khoa thường gặp, Món ăn bài thuốc trị bệnh phụ khoa
/ 34000đ

  1. Y học.  2. Sức khoẻ.  3. Chữa bệnh.  4. Bệnh phụ khoa.  5. |Sức khỏe|  6. |Điều trị|  7. Bệnh phụ nữ|
   618.1 B256PK 2011
    ĐKCB: LD.000238 (Sẵn sàng)  
7. Bệnh tiểu đường và cách điều trị / Hoàng Thuý: Biên soạn .- H. : Lao động , 2009 .- 310tr ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, cách nhận biết bệnh tiểu đường; Biến hoá sinh lý về bệnh lý của bệnh tiểu đường; Biểu hiện lâm sàng; Các biến chứng thường gặp; Cách điều trị; Chế độ dinh dưỡng, thể thao đối với người bị bệnh tiểu đường
/ 45000đ

  1. Y học.  2. Sức khoẻ.  3. Điều trị.  4. Tiểu đường.
   I. Hoàng Thuý.
   616.4 B256TĐ 2009
    ĐKCB: LD.000237 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG THUÝ
     Bệnh đột qụy và cách điều trị / Hoàng Thuý: Biên soạn .- H. : Lao động , 2011 .- 122tr ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về bệnh đột quỵ, Các triệu chứng và nguyên nhân, Chẩn đoán và điều trị, Một số vấn đề liên quan đến đột quỵ,...
/ 20000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Chữa bệnh.  3. Chẩn đoán.  4. Đột quị.  5. |Điều trị|  6. |Bệnh đột quỵ|  7. Sức khỏe|
   616.8 B256ĐQ 2011
    ĐKCB: LD.000236 (Sẵn sàng)  
9. DIỆP, THANH TUYỀN
     Thoát khỏi lo âu về bệnh tiểu đường / Diệp Thanh Tuyền: Biên soạn .- H. : Nxb. Hồng Đức , 2012 .- 255tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh tiểu đường, các phương thuốc chữa bệnh, chế độ dinh dưỡng và cách chữa trị bệnh hữu ích, những giải pháp liên quan đến bệnh tiểu đường
/ 51000đ

  1. Tiểu đường.  2. Điều trị.  3. Sức khoẻ.  4. Y học.  5. |Món ăn chữa bệnh tiểu đường|  6. |Bệnh đái tháo đường|  7. Bệnh tiểu đường|  8. Đái đường|  9. Điều trị bệnh tiểu đường|
   616.4 TH411KL 2012
    ĐKCB: LD.000231 (Sẵn sàng)  
10. DIỆP, THANH TUYỀN
     Thoát khỏi lo âu về bệnh tim mạch / Diệp Thanh Tuyền: Biên soạn .- H. : Nxb. Hồng Đức , 2012 .- 239tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về bệnh tim mạch như nhồi máu cơ tim, rối loạn nhịp tim, suy tim, thấp tim và các phương pháp chữa trị bệnh tim mạch
/ 48000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh hệ tim mạch.  3. Sức khoẻ.  4. Y học.  5. |Bệnh tim mạch|  6. |Điều trị bệnh tim mạch|  7. Món ăn chữa bệnh tim mạch|  8. Sức khỏe|
   616.1 TH411KL 2012
    ĐKCB: LD.000230 (Sẵn sàng)  
11. DIỆP, THANH TUYỀN
     Thoát khỏi lo âu về bệnh trĩ / Diệp Thanh Tuyền: Biên soạn .- H. : Nxb. Hồng Đức , 2012 .- 231tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức tổng quan về bệnh trĩ, các phương thuốc chữa trị, chế độ dinh dưỡng và giải đáp các thắc mắc về bệnh trĩ
/ 47000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh trĩ.  3. Sức khoẻ.  4. Y học.  5. |Món ăn chữa bệnh trĩ|  6. |Điều trị bệnh trĩ|  7. Sức khỏe|
   616.3 TH411KL 2012
    ĐKCB: LD.000229 (Sẵn sàng)  
12. DIỆP, THANH TUYỀN
     Thoát khỏi lo âu về bệnh tiền liệt tuyến / Diệp Thanh Tuyền: Biên soạn .- H. : Nxb. Hồng Đức , 2012 .- 239tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về các bệnh liên quan đến tuyến tiền liệt như ung thư, u xơ, viêm, phì đại... qua đó biết cách phòng và điều trị bệnh
/ 48000

  1. Điều trị.  2. Bệnh tuyến tiền liệt.  3. Sức khoẻ.  4. Y học.  5. |Điều trị bệnh tuyến tiền liệt|  6. |Phòng trị bệnh tuyến tiền liệt|
   616.6 TH411KL 2012
    ĐKCB: LD.000228 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM, NHẬT LINH
     Ung thư gan, phổi / Phạm Nhật Linh .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 239tr ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về ung thư gan, phổi, các yếu tố nguy cơ của ung thư gan, phổi; các triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, điều trị và các tác dụng phụ của điều trị. Một số kinh nghiệm đương đầu với bệnh ung thư gan, phổi...
/ 48000đ

  1. Sức khỏe.  2. Chữa bệnh.  3. Ung thư.  4. |Ung thư gan|  5. |Phổi|  6. Chẩn đoán bệnh|  7. Điều trị|
   616.99 513TG 2012
    ĐKCB: LD.000227 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM, NHẬT LINH
     Ung thư máu, da / Phạm Nhật Linh .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 239tr ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân gây bệnh, cơ chế phát bệnh, biểu hiện lâm sàng, tiêu chuẩn chẩn đoán mới nhất về các loại bệnh ung thư máu, da và việc điều trị
/ 48000đ

  1. Sức khỏe.  2. Chữa bệnh.  3. Ung thư.  4. |Máu|  5. |Bệnh máu trắng|  6. Chẩn đoán bệnh|  7. Điều trị|
   616.99 513TM 2012
    ĐKCB: LD.000226 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM, NHẬT LINH
     Ung thư tử cung, vú / Phạm Nhật Linh .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 239tr ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
  Tóm tắt: Những điều cần biết về bệnh ung thư tử cung, vú. Những nguyên nhân, phát hiện bệnh sớm, các triệu chứng, các phương pháp chẩn đoán, điều trị bệnh
/ 48000đ

  1. Sức khỏe.  2. Chữa bệnh.  3. Ung thư.  4. |Cổ tử cung|  5. ||  6. Chẩn đoán bệnh|  7. Điều trị|
   616.99 513TT 2012
    ĐKCB: LD.000225 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM, NHẬT LINH
     Ung thư vòm họng, thực quản / Phạm Nhật Linh .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 239tr. ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
  Tóm tắt: Cung cấp đầy đủ những kiến thức cơ bản về bệnh ung thư vòm họng, thực quản, nguyên nhân triệu chứng cách chẩn đoán điều trị ung thư vòm họng, thực quản...
/ 48000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Ung thư.  3. Sức khỏe.  4. |Ung thư vòm họng|  5. |Chẩn đoán bệnh|  6. Thực quản|  7. Điều trị|
   616.99 513TV 2012
    ĐKCB: LD.000224 (Sẵn sàng)  
17. THU QUỲNH.
     Dùng sữa đúng cách để sống khỏe / Thu Quỳnh biên soạn. .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 232 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về sữa và lợi ích từ sữa, các loại sữa trong đời sống hàng ngày, thưởng thức các món ngon từ sữa, và vấn đề sữa cho phụ nữ mang thai, trẻ em và người cao tuổi.
/ 51000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sữa.  3. Sức khỏe.
   613.2 D513SĐ 2013
    ĐKCB: LD.000191 (Sẵn sàng)  
18. THU QUỲNH
     Ứng dụng và cách dùng đúng về tinh dầu / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 208tr ; 21cm
/ 52000đ

  1. Dược liệu.  2. Làm đẹp.  3. Sức khỏe.  4. Tinh dầu.  5. Ứng dụng.
   615 556DV 2013
    ĐKCB: LD.000189 (Sẵn sàng)  
19. THU QUỲNH
     Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,...
/ 49500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Ngũ cốc.  4. Sức khỏe.
   613.2 B300QS 2013
    ĐKCB: LD.000185 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000186 (Sẵn sàng)  
20. BÍCH HẰNG
     Dự đoán những điều xảy ra trong tương lai / Bích Hằng: Biên soạn .- H. : Thời đại , 2010 .- 269tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Biết trước sức khoẻ của cơ thể của cơ thể; Căn cứ vào ngũ quan để quan sát sức khoẻ; Quan sát tay để biết sức khoẻ,...
/ 45000đ

  1. Sức khoẻ.  2. |Dự đoán|  3. |Dự báo|  4. Dự đoán tương lai|
   133.3 D550ĐN 2010
    ĐKCB: LD.000082 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000097 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»