Tìm thấy:
|
|
|
3.
THU HÀ 1500 mẹo hay thông dụng
/ Thu Hà biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 261tr ; 19cm
Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức, bí quyết về ăn uống, làm đẹp, nhà cửa, cây cảnh, bảo vệ sức khỏe trẻ nhỏ và người cao tuổi, phòng và chữa một số bệnh thông thường... trong cuộc sống hằng ngày. / 29000đ
1. Gia đình. 2. Kiến thức. 3. Sức khỏe. 4. Thực phẩm. 5. Mẹo vặt.
001 H101T 2007
|
ĐKCB:
PM.002626
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
8.
Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu vàng
/ Đặng Nguyên Minh b.s
.- H. : Thanh niên , 2009
.- 187tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng của các rau củ quả và các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. Qua nội dung sách sẽ giúp bạn hiểu biết phần nào giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách lựa chọn, hướng dẫn cách dùng của các loại thực phẩm này / 29000đ
1. Chế độ ăn uống. 2. Dinh dưỡng. 3. Thực phẩm.
I. Đặng Nguyên Minh.
613.2 GI-104.TD 2009
|
ĐKCB:
PM.002095
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen
/ Đặng Nguyên Minh biên soạn
.- Hà Nội : Thanh niên , 2009
.- 145 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cũng như những tập sách về loại này, trong tập sách lần này trình bày mở đầu là mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng và phần kế tiếp là các loại thực phẩm rau, quả, củ, về công hiệu, giá trị dinh dưỡng, một số cách ăn phối hợp, lời khuyên / 23000
1. Chế độ ăn uống. 2. Dinh dưỡng. 3. Thực phẩm.
I. Đặng Nguyên Minh.
613.2 GI-104.TD 2009
|
ĐKCB:
PM.002090
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
17.
Mẹo vặt trong nhà bếp
/ Hoàng Mai b.s.
.- H. : Lao động , 2008
.- 223tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn, bảo quản thực phẩm, mẹo vặt bếp núc và nghệ thuật nấu những món ăn ngon từ thịt lợn, gà, gia cầm, tôm, lươn, cá... / 35000đ
1. Bảo quản. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn. 4. Thực phẩm.
I. Hoàng, Mai.
641 M274.VT 2008
|
ĐKCB:
PM.002693
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
NGUYỄN HẠNH Nghề ít vốn
/ Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003
.- 35tr. ; 19cm .- (Tủ sách Tuổi trẻ hướng nghiệp)
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về những nghề ít vốn dễ làm như: thực phẩm, văn phòng phẩm, gia dụng phẩm, hóa phẩm và mỹ phẩm. / 13.500đ.
1. Công nghệ hóa học. 2. Hóa phẩm. 3. Mỹ phẩm. 4. Nghề nghiệp. 5. Thực phẩm.
640 H144N 2003
|
ĐKCB:
PM.002211
(Sẵn sàng)
|
| |
|