Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYÊN THẢO
     99 Thực đơn làm đẹp / Nguyên Thảo .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 183tr ; 21cm. .- (Nghệ thuật nấu ăn)
  Tóm tắt: Giới thiệu công dụng và cách làm một số món ăn, bài thuốc làm đẹp, bồi bổ sức khỏe..
/ 37000đ

  1. Món ăn.  2. Phụ nữ.  3. Làm đẹp.  4. |Nghệ thuật làm đẹp|  5. |Thực đơn|
   613.2 99TĐ 2012
    ĐKCB: LD.000190 (Sẵn sàng)  
2. THU QUỲNH
     Ứng dụng và cách dùng đúng về tinh dầu / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 208tr ; 21cm
/ 52000đ

  1. Dược liệu.  2. Làm đẹp.  3. Sức khỏe.  4. Tinh dầu.  5. Ứng dụng.
   615 556DV 2013
    ĐKCB: LD.000189 (Sẵn sàng)  
3. Dược thảo dành cho mỹ nhân / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2012 .- 199tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Trình bày nguyên liệu, cách làm, công dụng và giá trị làm đẹp của một số bài thuốc, dược thảo làm đẹp cho phụ nữ
/ 48000đ

  1. Phụ nữ.  2. Bài thuốc.  3. Bài thuốc đông y.  4. Đông y.  5. Làm đẹp.  6. |Dược thảo dành cho phụ nữ|  7. |Dược thảo làm đẹp|
   I. Tào Nga.
   615.8 D550451TD 2012
    ĐKCB: LD.000070 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Món canh bảo vệ da - làm đẹp tóc / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 257 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Quyển sách này vận dung nguyên lý y học cổ truyền căn cứ vào đặc điểm sinh lý của phụ nữ và yêu cầu bảo vệ da, dưỡng nhan sắc của chị em, cung cấp hàng loạt phương pháp ăn trị liệu bằng canh rất có hiệu quả làm đẹp, để giúp cho phụ nữ cùng với sự hưởng thụ món canh ngon, cơ thể cũng được điều chỉnh khôi phục đầy đủ, tinh lực càng dồi dào, dung nhan càng thêm đẹp
/ 34000 đ

  1. Bài thuốc.  2. Da.  3. Làm đẹp.  4. Món canh.  5. Tóc.
   KH443NK 613.2 2006
    ĐKCB: PM.002679 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN TẤT SAN
     Bảo vệ da dưới ánh nắng mặt trời / Nguyễn Tất San biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 175tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những lời khuyên về việc giữ gìn và bảo vệ da dưới ánh nắng mặt trời, tác động nguy hại của nó tới sức khoẻ và làn da để từ đó có biện pháp phòng ngừa hữu hiệu
/ 19000đ

  1. Làm đệp.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. Da.  4. Y học.
   646.7 S127NT 2007
    ĐKCB: PM.001869 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001870 (Sẵn sàng)  
6. THIÊN KIM.
     Khúc biến tấu của khăn choàng / Thiên Kim. .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 127tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại chất liệu khăn quàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo nhiều hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái.
/ 57000đ

  1. Khăn choàng.  2. Làm đẹp.  3. Nghệ thuật.  4. Phụ nữ.
   646.5 K384.T 2008
    ĐKCB: PM.002702 (Sẵn sàng)  
7. Phụ nữ với món ăn và đồ uống làm đẹp / Lam Châu biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 219tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Làm đẹp bằng thực phẩm và hoa quả; đồ uống làm đẹp.
/ 36000đ

  1. Đồ uống.  2. Làm đẹp.  3. Món ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Lam Châu,.
   646.7 PH675.NV 2010
    ĐKCB: PM.002685 (Sẵn sàng)  
8. THẢO VŨ
     Sinh tố làm đẹp bồi bổ sức khỏe / Thảo Vũ Biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 50tr. : hình minh họa ; 18cm
/ 30.000đ

  1. Sinh tố.  2. Nước giải khát.  3. làm đẹp.
   637 V673T 2008
    ĐKCB: PM.002643 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002644 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002645 (Sẵn sàng)  
9. Tiết lộ bí quyết làm đẹp. . T.1 / Thái Sơn biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách để có làn da đẹp, có mái tóc quyến rũ, thân hình lý tưởng.
/ 32000đ

  1. Bí quyết.  2. Chăm sóc.  3. Da.  4. Làm đẹp.  5. Mái tóc.
   I. Thái Sơn.
   613.7 T374.LB 2010
    ĐKCB: PM.002697 (Sẵn sàng)  
10. Tiết lộ bí quyết làm đẹp. . T.1 / Thái Sơn biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách để có làn da đẹp, có mái tóc quyến rũ, thân hình lý tưởng.
/ 32000đ

  1. Bí quyết.  2. Chăm sóc.  3. Da.  4. Làm đẹp.  5. Mái tóc.
   I. Thái Sơn.
   613.7 T374.LB 2010
    ĐKCB: LD.000403 (Sẵn sàng)  
11. Tiết lộ bí quyết làm đẹp. . T.2 / Thái Sơn biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách để có sức hấp dẫn, bảo dưỡng sắc đẹp và những phương thuốc làm đẹp bí truyền Trung Quốc.
/ 32000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bí quyết.  3. Chăm sóc.  4. Làm đẹp.  5. Sắc đẹp.
   I. Thái Sơn.
   613.7 T374.LB 2010
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. MINH PHƯƠNG
     Chăm sóc sắc đẹp khi bạn mang thai / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 295tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về chế độ dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai qua các thời kỳ giúp thai phụ khoẻ mạnh và giữ gìn sắc đẹp, tránh rạn da, giãn tĩnh mạch và tránh sự tăng trọng quá mức
/ 47000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Làm đẹp.  3. Sức khoẻ.  4. Thai sảnBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   618.2 PH919M 2009
    ĐKCB: PM.002696 (Sẵn sàng)  
13. THANH HÀ
     Sức hấp dẫn của người phụ nữ hiện đại / Thanh Hà biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 359tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về cách giữ gìn, chăm sóc và phương pháp rèn luyện, trang điểm,... như: chăm sóc làn da, làm mất tàn nhang và nếp nhăn trên da, trang điểm, làm đẹp cho mái tóc, làm đẹp bộ ngực, giảm béo, kinh nghiệm và vẻ đẹp bên ngoài nhằm tạo nên vẻ đẹp hoàn thiện, sức hấp dẫn mà dễ thực hiện
/ 40000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Phụ nữ.  3. Trang điểm.  4. Làm đẹp.
   646.7 646.7 2007
    ĐKCB: PM.000025 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000026 (Sẵn sàng)  
14. Tiết lộ bí quyết làm đẹp. . T.2 / Thái Sơn biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách để có sức hấp dẫn, bảo dưỡng sắc đẹp và những phương thuốc làm đẹp bí truyền Trung Quốc.
/ 32000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bí quyết.  3. Chăm sóc.  4. Làm đẹp.  5. Sắc đẹp.
   I. Thái Sơn.
   613.7 T374.LB 2010
    ĐKCB: PM.002698 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000402 (Sẵn sàng)  
15. LÊ KIM NGỌC
     Phụ nữ làm đẹp nghệ thuật trang điểm các kiểu tóc / Lê Kim Ngọc .- H. : Thanh niên , 2006 .- 176tr. : Hình ảnh ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về tóc, kết cấu của tóc. Một số cách bảo vệ tóc. Thiết kế một số kiểu tóc phù hợp với từng khuôn mặt của từng người.
/ 19000đ

  1. Trang điểm.  2. Làm đẹp.
   646.7 NG508LK 2006
    ĐKCB: PM.002699 (Sẵn sàng)  
16. THIÊN KIM.
     Nét quyến rũ của khăn choàng / Thiên Kim. .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 119tr. : ảnh ; 21cm .- (Thời trang khăn choàng)
  Tóm tắt: Giới thiệu các chất liệu khăng choàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái.
/ 55000đ

  1. Khăn choàng.  2. Làm đẹp.  3. Nghệ thuật.  4. Phụ nữ.
   646.5 K384.T 2008
    ĐKCB: PM.002700 (Sẵn sàng)  
17. THIÊN KIM.
     Giai điệu của chiếc khăn choàng / Thiên Kim. .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 123tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại chất liệu khăn quàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo nhiều hình dáng tuỳ thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái.
/ 56000đ

  1. Khăn choàng.  2. Làm đẹp.  3. Phong cách.  4. Phụ nữ.
   646.7 GI-103Đ 2008
    ĐKCB: PM.002701 (Sẵn sàng)  
18. THANH HÀ
     10 phút chăm sóc da mặt / Thanh Hà, Thanh Giang biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 119tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách sinh hoạt, cách sử dụng mỹ phẩm, các bài thuốc làm đẹp da, tránh nắng, ăn uống;... để có làn da đẹp
/ 15000đ

  1. Da.  2. Làm đẹp.
   I. Thanh Giang.
   646.7 H101T 2006
    ĐKCB: PM.001906 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001907 (Sẵn sàng)  
19. CẨM VÂN
     Để có thân hình lý tưởng / Cẩm Vân b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 255tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết để có thân hình cân đối; cách giảm cân, tăng cân lành mạnh bằng thực phẩm, các bài tập để có thân hình đẹp và các biện pháp chăm sóc chung cho cơ thể.
/ 38000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Làm đẹp.  3. Phụ nữ.  4. Rèn luyện.  5. Ăn uốngBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   613.7 V209C 2009
    ĐKCB: PM.001900 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001899 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001901 (Sẵn sàng)  
20. Phụ nữ với món ăn và đồ uống làm đẹp / Lam Châu biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 219tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Làm đẹp bằng thực phẩm và hoa quả; đồ uống làm đẹp.
/ 36000đ

  1. Đồ uống.  2. Làm đẹp.  3. Món ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Lam Châu.
   646.7 PH675.NV 2010
    ĐKCB: PM.001890 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»