23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
Hướng dẫn trồng cây trong trang trại cà phê
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2005
.- 86tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 80 - 85. Tóm tắt: Tìm hiểu về cây cà phê. Hướng dẫn kĩ thuật trồng, thu hoạch, chế biến và bảo quản cà phê. / 10000đ
1. Cà phê. 2. Kỹ thuật. 3. Trồng trọt.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
633.7 H923.DT 2005
|
ĐKCB:
PM.002348
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
KOKOREP, A. S. Sổ tay thợ quấn dây máy điện
/ A. S. Kokorep ; Phan Hoài Đắc dịch
.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa. .- H. : Nxb. Giáo Dục , 1994
.- 247tr ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dây cuấn của máy điện xoay chiều và một chiều. Giới thiệu và giải thích các sơ đồ quấn dây. Cách tính toán dây cuốn khi sửa chữa máy điện. Thông số kỹ thuật của dây cuốn các máy điện phổ biến và các vật liệu kỹ thuật điện cần thiết cho việc sửa chữa / 13000đ
1. kỹ thuật. 2. máy điện. 3. Sổ tay quấn dây.
621.31 S450T 1994
|
ĐKCB:
PM.002212
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
QUỲNH HƯƠNG Ăn chay giữ gìn sức khỏe
/ Quỳnh Hương
.- Hà Nội : Phụ nữ , 1996
.- 176 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn chay kết hợp phần dinh dưỡng với các thứ rau quả có dược tính, giúp chúng taphòng và trị được một số bệnh thông thường để giữ gìn sức khoẻ / 15000VND
1. Kỹ thuật. 2. Nấu ăn.
613.2 H919Q 1996
|
ĐKCB:
PM.002146
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi đà điểu Ostrich
/ Biên soạn: Phùng Đức Tiến (chủ biên), ...[và những người khác].
.- H. : Lao động xã hội , 2005
.- 100tr. ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Viện Chăn nuôi Quốc gia. Trung tâm Nghiên cứu gia cầm Thụy Phương. Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất của đà điểu, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, kỹ thuật ấp trứng và các biện pháp thú y phòng bệnh. / 12000đ
1. Đà điểu. 2. Kỹ thuật. 3. Chăn nuôi.
I. Bạch, Thị Thanh Dân,. II. Nguyễn, Đăng Vang,. III. Phùng, Đức Tiến,.
636.5 H923.DK 2005
|
ĐKCB:
PM.002570
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGUYỄN KHẮC THI Nuôi dê ở gia đình
/ Nguyễn Khắc Thi biên soạn
.- H. : Thanh niên , 2003
.- 223tr ; 19cm
Tóm tắt: Một số đặc điểm sinh vật học và khả năng cho thịt, sữa, lông len của dê - Giới thiệu một số giống dê và công tác giống dê - Giải quyết thức ăn cho dê nuôi ở gia đình - Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê - Chuồng trại và phòng trị bệnh cho dê - Sử dụng và chế biến các sản phẩm của dê. / 22.000đ
1. Kỹ thuật. 2. Dê. 3. Gia đình. 4. Chăn nuôi. 5. Nông nghiệp.
636.3 TH330NK 2003
|
ĐKCB:
PM.002573
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
16.
TRẦN, THẾ TỤC. Cây hồng xiêm và kỹ thuật trồng
/ Trần Thế Tục.
.- H. : Lao động xã hội , 2004
.- 50tr. : minh họa ; 19cm
Thư mục: tr.53 - 54. Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, phân bố, sản xuất hồng xiêm trên thế giới và ở Việt Nam, các giống hồng xiêm, đặc tính thực vật, sinh vật, kỹ thuật trồng và chăm sóc, thu hoạch, bảo quản. / 7000đ
1. Cây ăn quả. 2. Kỹ thuật. 3. Trồng trọt.
634 T709.TT 2004
|
ĐKCB:
PM.002357
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Kỹ thuật trồng nho
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2005
.- 99tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 93 - 98. Tóm tắt: Tìm hiểu về cây nho. Hướng dẫn kĩ thuật trồng nho đạt năng suất cao. Giới thiệu về sâu bệnh và cách phòng trừ sâu bệnh cho cây nho. / 10000đ
1. Kỹ thuật. 2. Nho. 3. Nông nghiệp. 4. Trồng trọt.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
634.8 K953.TT 2005
|
ĐKCB:
PM.002342
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|