Tìm thấy:
|
1.
Quản trị học
/ B.s.: Lê Thế Giới (ch.b.), Nguyễn Xuân Lãn, Nguyễn Phúc Nguyên, Nguyễn Thị Loan
.- H. : Tài chính , 2007
.- 338tr. : bảng ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về quản trị học như: Doanh nghiệp và môi trường kinh doanh, phương pháp quản trị, quản trị kinh doanh, nguyên tắc và phương pháp quản trị, chức năng quản trị / 59.000đ
1. Quản trị. 2. Kinh doanh. 3. Doanh nghiệp.
I. Lê Thế Giới. II. Nguyễn Xuân Lãn.
658 QU105TH 2007
|
ĐKCB:
MVL.000487
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
Giáo trình văn hoá kinh doanh
/ B.s.: Dương Thị Liễu (ch.b.), Trương Thị Nam Thắng, Nguyễn Thị Ngọc Anh...
.- H. : Đại học Kinh tế Quốc dân , 2011
.- 557tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Quản trị Kinh doanh. Bộ môn Văn hoá Kinh doanh Tóm tắt: Cung cấp kiến thức tổng quan về văn hoá kinh doanh và các yếu tố cấu thành văn hoá kinh doanh. Phân tích sự đa dạng, phong phú của văn hoá kinh doanh Việt Nam và quốc tế. Giới thiệu một số tình huống của văn hoá kinh doanh / 99000đ
1. Kinh doanh. 2. Văn hoá. 3. Doanh nghiệp. 4. [Giáo trình]
I. Trần Đức Dũng. II. Nguyễn Thị Ngọc Anh. III. Phạm Hương Thảo. IV. Trương Thị Nam Thắng.
306.4 GI-150.TV 2011
|
ĐKCB:
PM.006202
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Doanh nghiệp, doanh nhân-nhân tố mới và điển hình tiên tiến
. T.2
.- H. : Nxb. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam Ban Tư tưởng Văn hóa , 2002
.- 412tr ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số doanh nghiệp, doanh nhân có nhiều thành tích trong cơ chế mới, phát triển về mọi mặt đóng góp cho đất nước về thành quả kinh tế xã hội và mang lại những bài học kinh nghiệm quý giá trong quá trình xây dựng phát triển. / 50.000đ
1. Doanh nhân. 2. Doanh nghiệp. 3. Thương mại. 4. Kinh tế.
338.709597 D464.N 2002
|
ĐKCB:
MVL.000035
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000036
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
XOMKHIT, CHATUXIPHITHAT. Chiến thuật tiếp thị bài học từ Nhật Bản
/ Xomkhit Chatuxiphithat ; Nhóm biên dịch: Trịnh Diêu Thìn ... [và những người khác].
.- H. : Văn hóa Thông tin , 1994
.- 263tr. ; 19cm
Biên dịch từ bản tiếng Thái Lan. Tóm tắt: Đề cập một sách tỉ mỹ những chiến thuật tiếp thị với nhiều cứ liệu khoa học và số liệu quan trọng. Thiết nghĩ cuốn sách sẽ là những gợi ý bổ ích cho các nhà doanh nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực tiếp cận thị trường. / 20000đ
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh tế. 3. Thương mại. 4. Tiếp thị. 5. {Nhật Bản}
339.13 CH154670X405H408H100 1994
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
10.
XOMKHIT, CHATUXIPHITHAT. Chiến thuật tiếp thị bài học từ Nhật Bản
/ Xomkhit Chatuxiphithat ; Nhóm biên dịch: Trịnh Diêu Thìn ... [và những người khác].
.- H. : Văn hóa Thông tin , 1994
.- 263tr. ; 19cm
Biên dịch từ bản tiếng Thái Lan. Tóm tắt: Đề cập một sách tỉ mỹ những chiến thuật tiếp thị với nhiều cứ liệu khoa học và số liệu quan trọng. Thiết nghĩ cuốn sách sẽ là những gợi ý bổ ích cho các nhà doanh nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực tiếp cận thị trường. / 20000đ
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh tế. 3. Thương mại. 4. Tiếp thị. 5. {Nhật Bản}
339.13 CH154670X405H408H100 1994
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
11.
XOMKHIT, CHATUXIPHITHAT. Chiến thuật tiếp thị bài học từ Nhật Bản
/ Xomkhit Chatuxiphithat ; Nhóm biên dịch: Trịnh Diêu Thìn ... [và những người khác].
.- H. : Văn hóa Thông tin , 1994
.- 263tr. ; 19cm
Biên dịch từ bản tiếng Thái Lan. Tóm tắt: Đề cập một sách tỉ mỹ những chiến thuật tiếp thị với nhiều cứ liệu khoa học và số liệu quan trọng. Thiết nghĩ cuốn sách sẽ là những gợi ý bổ ích cho các nhà doanh nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực tiếp cận thị trường. / 1đ90
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh tế. 3. Thương mại. 4. Tiếp thị. 5. {Nhật Bản}
339.13 CH154670X405H408H100 1994
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
12.
XOMKHIT, CHATUXIPHITHAT. Chiến thuật tiếp thị bài học từ Nhật Bản
/ Xomkhit Chatuxiphithat ; Nhóm biên dịch: Trịnh Diêu Thìn ... [và những người khác].
.- H. : Văn hóa Thông tin , 1994
.- 263tr. ; 19cm
Biên dịch từ bản tiếng Thái Lan. Tóm tắt: Đề cập một sách tỉ mỹ những chiến thuật tiếp thị với nhiều cứ liệu khoa học và số liệu quan trọng. Thiết nghĩ cuốn sách sẽ là những gợi ý bổ ích cho các nhà doanh nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực tiếp cận thị trường. / 20000đ
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh tế. 3. Thương mại. 4. Tiếp thị. 5. {Nhật Bản}
339.13 CH154670X405H408H100 1994
|
ĐKCB:
PM.002797
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002798
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
16.
OLGA, OLIVIER BOUBA Kinh tế học doanh nghiệp
/ Olivier Bouba Olga ; Nguyễn Đôn Phước dịch
.- H. : Tri thức , 2010
.- 210tr : minh hoạ ; 19cm .- (Tri thức phổ thông)
Thư mục: tr. 203-209 Nguyên tác: L'économie de l'entreprise Tóm tắt: Các cách tiếp cận mới như lí thuyết người uỷ quyền - người đại diện, lí thuyết chi phí giao dịch, lí thuyết năng lực, lí thuyết tiến hoá và ứng dụng chúng vào từng trường hợp doanh nghiệp cụ thể / 40000đ
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh tế học.
I. Nguyễn Đôn Phước.
338.7 B420670B100OO 2010
|
ĐKCB:
PM.000412
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
TRẦN THỊ THANH LIÊM 6 bước khởi nghiệp kinh doanh
/ Trần Thị Thanh Liêm, Vũ Thị Thuỷ
.- H. : Lao động xã hội , 2008
.- 374tr ; 21cm
Tóm tắt: Nêu lên những kinh nghiệm khởi nghiệp trong kinh doanh từ những bước khởi đầu đó là đăng kí thành lập doanh nghiệp. Phương pháp quản lí tài sản tài chính doanh nghiệp. Những giải pháp nhằm tháo gỡ những khó khăn về tài chính cho doanh nghiệp / 56500đ
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh doanh. 3. Quản lí.
I. Vũ Thị Thuỷ.
658 L350TT 2008
|
ĐKCB:
PM.000364
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000365
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|