Tìm thấy:
|
|
|
3.
THU QUỲNH. Dùng sữa đúng cách để sống khỏe
/ Thu Quỳnh biên soạn.
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 232 tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về sữa và lợi ích từ sữa, các loại sữa trong đời sống hàng ngày, thưởng thức các món ngon từ sữa, và vấn đề sữa cho phụ nữ mang thai, trẻ em và người cao tuổi. / 51000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Sữa. 3. Sức khỏe.
613.2 D513SĐ 2013
|
ĐKCB:
LD.000191
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
THU QUỲNH Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe
/ Thu Quỳnh biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 223tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,... / 49500đ
1. Dinh dưỡng. 2. Món ăn. 3. Ngũ cốc. 4. Sức khỏe.
613.2 B300QS 2013
|
ĐKCB:
LD.000185
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000186
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
HÀ LINH Ăn rau tốt cho sức khoẻ
/ Hà Linh
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 278 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Những kiến thức về sử dụng thực phẩm, về một nhóm rau củ có đặc điểm sinh học gần nhau; cách chế biến mỗi loại rau giúp người nội trợ có thể thường xuyên thay đổi thực đơn, nấu được nhiều món ăn ngon để bảo vệ tốt sức khỏe gia đình / 43500 đ
1. Dinh dưỡng. 2. Rau. 3. Sức khỏe.
613.2 L398H 2009
|
ĐKCB:
PM.002046
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
11.
Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu vàng
/ Đặng Nguyên Minh b.s
.- H. : Thanh niên , 2009
.- 187tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng của các rau củ quả và các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. Qua nội dung sách sẽ giúp bạn hiểu biết phần nào giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách lựa chọn, hướng dẫn cách dùng của các loại thực phẩm này / 29000đ
1. Chế độ ăn uống. 2. Dinh dưỡng. 3. Thực phẩm.
I. Đặng Nguyên Minh.
613.2 GI-104.TD 2009
|
ĐKCB:
PM.002095
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen
/ Đặng Nguyên Minh biên soạn
.- Hà Nội : Thanh niên , 2009
.- 145 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cũng như những tập sách về loại này, trong tập sách lần này trình bày mở đầu là mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng và phần kế tiếp là các loại thực phẩm rau, quả, củ, về công hiệu, giá trị dinh dưỡng, một số cách ăn phối hợp, lời khuyên / 23000
1. Chế độ ăn uống. 2. Dinh dưỡng. 3. Thực phẩm.
I. Đặng Nguyên Minh.
613.2 GI-104.TD 2009
|
ĐKCB:
PM.002090
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
THIÊN KIM 28 món ăn cho những ngày hành kinh
/ Thiên Kim
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 120 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm và công dụng, dinh dưỡng, tác dụng của các loại thực phẩm đó trong những ngày hành kinh; đồng thời trình bày nguyên liệu và hướng dẫn cách làm các món ăn từ thực phẩm trên. / 40000 đ
1. Dinh dưỡng. 2. Món ăn. 3. Sức khỏe.
613.2 K384T 2008
|
ĐKCB:
PM.002143
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|