Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
51 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Bệnh khớp và cách điều trị / Lê Anh Sơn: Biên soạn .- H. : Lao động , 2012 .- 184tr ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về một số bệnh khớp thường gặp; các phương pháp bảo vệ khớp thích hợp; chế độ ăn của người bị bệnh khớp...
/ 38000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.  4. |Bệnh hệ cơ xương|  5. |Bệnh khớp|
   I. Lê, Anh Sơn.
   616.7 B256KV 2012
    ĐKCB: LD.000242 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG THUÝ
     Bệnh hen suyễn và cách điều trị / Hoàng Thuý: Biên soạn .- H. : Lao động , 2011 .- 115tr ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
  Tóm tắt: Những hiểu biết về bệnh hen suyễn, các phương pháp điều trị và một số lưu ý đối với bệnh hen suyễn; Những câu hỏi thường gặp về bệnh hen suyễn.
/ 20000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Hen suyễn.  3. Dinh dưỡng.  4. Sức khoẻ.  5. Y học.  6. |Điều trị|  7. |Bệnh hen suyễn|
   616.2 B256HS 2011
    ĐKCB: LD.000239 (Sẵn sàng)  
3. THU QUỲNH.
     Dùng sữa đúng cách để sống khỏe / Thu Quỳnh biên soạn. .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 232 tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về sữa và lợi ích từ sữa, các loại sữa trong đời sống hàng ngày, thưởng thức các món ngon từ sữa, và vấn đề sữa cho phụ nữ mang thai, trẻ em và người cao tuổi.
/ 51000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sữa.  3. Sức khỏe.
   613.2 D513SĐ 2013
    ĐKCB: LD.000191 (Sẵn sàng)  
4. THU QUỲNH
     Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe / Thu Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,...
/ 49500đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Ngũ cốc.  4. Sức khỏe.
   613.2 B300QS 2013
    ĐKCB: LD.000185 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000186 (Sẵn sàng)  
5. BÙI THANH HÀ
     Cẩm nang dinh dưỡng cho gia cầm / Bùi Thanh Hà chủ biên .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 179tr ; 19cm
   Thư mục: tr.176 - 177
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về dinh dưỡng gia cầm
/ 22000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Cẩm nang.  3. Dinh dưỡng.  4. Gia cầm.
   636.08 H101BT 2005
    ĐKCB: PM.002613 (Sẵn sàng)  
6. HÀ LINH
     Ăn rau tốt cho sức khoẻ / Hà Linh .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 278 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về sử dụng thực phẩm, về một nhóm rau củ có đặc điểm sinh học gần nhau; cách chế biến mỗi loại rau giúp người nội trợ có thể thường xuyên thay đổi thực đơn, nấu được nhiều món ăn ngon để bảo vệ tốt sức khỏe gia đình
/ 43500 đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Rau.  3. Sức khỏe.
   613.2 L398H 2009
    ĐKCB: PM.002046 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN XUÂN NINH
     Vitamin và chất khoáng : từ vai trò sinh học đến phòng và điều trị bệnh / Nguyễn Xuân Ninh .- H. : Y học , 2005 .- 339tr. : tranh ảnh ; 20cm
   cuối bài
/ 37000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Khoáng chất trong cơ thể.  3. Rối loạn dinh dưỡng.  4. Vitamin trong dinh dưỡng con người.  5. Nhu cầu.
   613.286 N398NX 2005
    ĐKCB: PM.002018 (Sẵn sàng)  
8. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu tím / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 163tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trong phần mở đầu trình bày mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng, sau đó giới thiệu giá trị dinh dưỡng, hướng dẫn sử cách dùng, lựa chọn và bảo quản của 31 loại rau, quả, củ, hoa
/ 25500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh (b.s.).
   613.2 GI-104.TD 2009
    ĐKCB: PM.002098 (Sẵn sàng)  
9. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu lục / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 171tr. ; 20cm
/ 27000đ

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-104.TD 2009
    ĐKCB: PM.002097 (Sẵn sàng)  
10. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu xanh / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 175 tr. ; 21 cm
/ 27500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-104.TD 2009
    ĐKCB: PM.002096 (Sẵn sàng)  
11. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu vàng / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 187tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng của các rau củ quả và các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. Qua nội dung sách sẽ giúp bạn hiểu biết phần nào giá trị dinh dưỡng, thành phần dinh dưỡng, cách lựa chọn, hướng dẫn cách dùng của các loại thực phẩm này
/ 29000đ

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-104.TD 2009
    ĐKCB: PM.002095 (Sẵn sàng)  
12. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu trắng / Đặng Nguyên Minh b.s .- H. : Thanh niên , 2009 .- 177tr. ; 21cm
/ 28000đ

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-104.TD 2009
    ĐKCB: PM.002094 (Sẵn sàng)  
13. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đỏ / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 177 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nội dung trình bày Mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng.; Các loại quả, các loại thịt, đồ uống màu đỏ và các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể
/ 27500

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-104.TD 2009
    ĐKCB: PM.002091 (Sẵn sàng)  
14. Giá trị dinh dưỡng của thực phẩm màu đen / Đặng Nguyên Minh biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2009 .- 145 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cũng như những tập sách về loại này, trong tập sách lần này trình bày mở đầu là mối quan hệ giữa màu sắc của thực phẩm và dinh dưỡng và phần kế tiếp là các loại thực phẩm rau, quả, củ, về công hiệu, giá trị dinh dưỡng, một số cách ăn phối hợp, lời khuyên
/ 23000

  1. Chế độ ăn uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   I. Đặng Nguyên Minh.
   613.2 GI-104.TD 2009
    ĐKCB: PM.002090 (Sẵn sàng)  
15. THIÊN KIM
     28 món ăn cho những ngày hành kinh / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 120 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm và công dụng, dinh dưỡng, tác dụng của các loại thực phẩm đó trong những ngày hành kinh; đồng thời trình bày nguyên liệu và hướng dẫn cách làm các món ăn từ thực phẩm trên.
/ 40000 đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Sức khỏe.
   613.2 K384T 2008
    ĐKCB: PM.002143 (Sẵn sàng)  
16. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của các loại đồ uống .- H. : Thời đại , 2010 .- 31tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 27000đ

  1. Bia uống.  2. Dinh dưỡng.  3. Đồ uống.  4. Rượu.  5. Sức khỏe.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: PM.002076 (Sẵn sàng)  
17. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của đậu, sữa và đường .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Đậu nành.  2. Dinh dưỡng.  3. Đường ăn.  4. Sữa bò.  5. Sức khỏe.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: PM.002072 (Sẵn sàng)  
18. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe của các loại ngũ cốc .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Ngũ cốc.  3. Sức khỏe.  4. Tác dụng.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: PM.002073 (Sẵn sàng)  
19. HÀ SƠN
     Ăn như thế nào để có sức khỏe tốt? / Hà Sơn, Khánh Linh .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 318 tr. : hình ảnh ; 21 cm
/ 50.000

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khỏe.  3. Thực phẩm.  4. Khía cạnh dinh dưỡng.
   I. Khánh Linh.
   613.2 S648H 2009
    ĐKCB: PM.002001 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002002 (Sẵn sàng)  
20. PHÓ ĐỨC THẢO
     Làm thế nào để sống tốt? : Những bí quyết dưỡng sinh . T.2 / Phó Đức Thảo .- H. : Thanh niên; Trung tâm tri thức bách khoa giáo dục , 2005 .- 215tr. ; 21cm .- (Y học phổ thông)
  Tóm tắt: Giới thiệu thuật "Dưỡng khí" và thuật "kiện vị", những cách bồi dưỡng tỳ vị bằng ăn uống
/ 25000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Bí quyết.  3. Dưỡng sinh.  4. Dinh dưỡng.  5. [Sách thường thức]
   613.7 TH148PĐ 2005
    ĐKCB: PM.001917 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»