Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật nuôi và chăm sóc tôm .- H. : Thời đại , 2010 .- 126tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về ngành nuôi tôm ở nướcc ta; hướng dẫn phương pháp chọn giốngtrong chăn nuôi tôm; kĩ thuật nuôi một số giống tôm; các biện pháp phòng bệnh cho toom,...
/ 21500đ

  1. Chăm sóc.  2. Kĩ thuật.  3. Nuôi tôm.
   I. Lương Xuân Lâm.
   639 K600TN 2010
    ĐKCB: LD.000248 (Sẵn sàng)  
2. KING, FELICITY SAVAGE
     Bí quyết nuôi trẻ bú mẹ / Felicity Savage King ; Đặng Ngọc biên dịch .- Hà Nội : Phụ nữ , 2005 .- 150 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn những bí quyết nuôi trẻ bú mẹ đồng thời kết hợp với ăn dặm tạo nền tảng sức khỏe và sinh lý cho trẻ để các bạn trở thành một người mẹ nuôi con thực thụ
/ 16000VND

  1. Chăm sóc.  2. Nuôi trẻ.  3. Trẻ sơ sinh.
   613.2 S100VAG240KF 2005
    ĐKCB: PM.002719 (Sẵn sàng)  
3. Kỹ thuật chọn giống chăm sóc và phòng sâu, bệnh cho vải , nhãn / Nhóm tri thức Việt tuyển chọn .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2014 .- 106tr. ; 19cm .- (Cẩm nang nhà nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây vải, cây nhãn giúp bà con có một kiến thức kỹ thuật nhất định trong thâm canh và nuôi trồng
/ 28000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Phòng bệnh.  3. Chăm sóc.  4. Vải.  5. Nhãn.
   634 K600TH 2014
    ĐKCB: PM.002313 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002314 (Sẵn sàng)  
4. Cẩm nang công tác bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em; bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực gia đình dành cho cán bộ xã, phường, thị trấn .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 94tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về trẻ em; công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt ở nước ta; công tác bình đẳng giới và phòng, chống bạo lực gia đình
   ISBN: 9786046519188

  1. Bạo lực gia đình.  2. Chăm sóc.  3. Giáo dục.  4. Pháp luật.  5. Phòng chống.  6. {Việt Nam}  7. [Cẩm nang]
   342.59708 C205.NC 2014
    ĐKCB: PM.001206 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001207 (Sẵn sàng)  
5. Nhận biết và biết nghĩ cho người khác .- H. : Thời đại , 2010 .- 55tr ; 20cm. .- (Trò chơi giáo dục)
  Tóm tắt: Giáo dục những kĩ năng trong cuộc sống dành cho các bé thông qua các câu hỏi tình huống trắc nghiệm..
/ 37000đ

  1. Chăm sóc.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.  4. |Kĩ năng|  5. |Tự bảo vệ|  6. Chăm sóc trẻ em|
   649 NH214.BV 2010
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. Nhận biết và biết nghĩ cho người khác .- H. : Thời đại , 2010 .- 55tr ; 20cm. .- (Trò chơi giáo dục)
  Tóm tắt: Giáo dục những kĩ năng trong cuộc sống dành cho các bé thông qua các câu hỏi tình huống trắc nghiệm..
/ 37000đ

  1. Chăm sóc.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.  4. |Kĩ năng|  5. |Tự bảo vệ|  6. Chăm sóc trẻ em|
   649 NH214.BV 2010
    ĐKCB: TN.000186 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000283 (Sẵn sàng)  
7. Cẩm nang cho bé thời kỳ ăn dặm / ngọc hà sưu tầm và biên soạn. .- H. : Văn hóa - thông tin , 2014 .- 206tr. : ảnh, bảng ; 16cm .- (Tủ sách Gia đình)
  Tóm tắt: Tìm hiểu thời kì bé cần ăn dặm trong từng thời kì. Cách chuẩn bị bữa ăn, vấn đề nuôi dưỡng, chế độ ăn khoa học, những vấn đề về thực phẩm và kĩ năng giao tiếp trong ăn uống.
/ 38.000đ

  1. Ăn uống.  2. Chăm sóc.  3. Sức khoẻ.  4. Trẻ em.
   I. Kỳ Thư,.
   649 C205.NC 2014
    ĐKCB: PM.002741 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002742 (Sẵn sàng)  
8. Tiết lộ bí quyết làm đẹp. . T.1 / Thái Sơn biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách để có làn da đẹp, có mái tóc quyến rũ, thân hình lý tưởng.
/ 32000đ

  1. Bí quyết.  2. Chăm sóc.  3. Da.  4. Làm đẹp.  5. Mái tóc.
   I. Thái Sơn.
   613.7 T374.LB 2010
    ĐKCB: PM.002697 (Sẵn sàng)  
9. Tiết lộ bí quyết làm đẹp. . T.1 / Thái Sơn biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách để có làn da đẹp, có mái tóc quyến rũ, thân hình lý tưởng.
/ 32000đ

  1. Bí quyết.  2. Chăm sóc.  3. Da.  4. Làm đẹp.  5. Mái tóc.
   I. Thái Sơn.
   613.7 T374.LB 2010
    ĐKCB: LD.000403 (Sẵn sàng)  
10. Tiết lộ bí quyết làm đẹp. . T.2 / Thái Sơn biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách để có sức hấp dẫn, bảo dưỡng sắc đẹp và những phương thuốc làm đẹp bí truyền Trung Quốc.
/ 32000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bí quyết.  3. Chăm sóc.  4. Làm đẹp.  5. Sắc đẹp.
   I. Thái Sơn.
   613.7 T374.LB 2010
Không có ấn phẩm để cho mượn
11. TEMPLAR, RICHARD
     Những quy tắc làm cha mẹ : Những quy tắc giúp nuôi dạy con cái trở nên tự tin và hạnh phúc / Richard Templar; Hoàng Anh dịch .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2010 .- 323 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Đưa ra các quy tắc trong vấn đề dạy dỗ và giáo dục con cái, gồm rất nhiều lĩnh vực: chỉ yêu thương thôi chưa đủ, đừng cố gắng để có một đứa con hoàn hảo, con bạn cần sống với những lựa chọn của mình..giúp tạo ra mối quan hệ tốt trong gia đình
/ 59.000đ

  1. Quy tắc.  2. Hôn nhân và gia đình.  3. Nuôi dạy con trẻ.  4. Chăm sóc.
   I. Hoàng Anh.
   649 NH556Q 2010
    ĐKCB: PM.000173 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000174 (Sẵn sàng)  
12. Tiết lộ bí quyết làm đẹp. . T.2 / Thái Sơn biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách để có sức hấp dẫn, bảo dưỡng sắc đẹp và những phương thuốc làm đẹp bí truyền Trung Quốc.
/ 32000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bí quyết.  3. Chăm sóc.  4. Làm đẹp.  5. Sắc đẹp.
   I. Thái Sơn.
   613.7 T374.LB 2010
    ĐKCB: PM.002698 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000402 (Sẵn sàng)  
13. VIỆT CHƯƠNG
     110 câu hỏi đáp chăm sóc và tạo dáng Bonsai / Việt Chương, Phúc Quyên .- H. : Mỹ thuật , 2005 .- 91tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 câu hỏi đáp cách trồng, tạo dáng, chăm sóc cây cảnh như: các kiểu Bonsai, dụng cụ trồng và uốn tỉa, chậu, đất trồng, phòng trị sâu rầy cho Bonsai...
/ 20.000đ

  1. Bonsai.  2. Tạo dáng.  3. Chăm sóc.  4. Trồng trọt.  5. Cây cảnh.
   I. Phúc Quyên.
   635.9 CH919V 2005
    ĐKCB: PM.002347 (Sẵn sàng)  
14. LÙ THỊ LÌU
     Cây rau trong vườn nhà : Kỹ thuật chăm sóc và giá trị dinh dưỡng / Lù Thị Lìu biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 119tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng của rau trong đời sống và những qui định chung cần thiết về kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc rau trong gia đình: Cây rau ăn lá, ăn quả, ăn củ, ăn hoa, rau gia vị
/ 15000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kĩ thuật.  3. Nghề làm vườn.  4. Rau.
   635 L412LT 2007
    ĐKCB: PM.002345 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng ngô cao sản / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 151tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm và phân loại các giống ngô; giới thiệu các giống ngô có phẩm chất tốt; kỹ thuật chăm sóc các giống ngô; sâu bệnh hại ngô và một số biện pháp phòng trừ và một số vấn đề cần lưu ý trong quá trình sản xuất ngô cao sản
/ 26000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kỹ thuật.  3. Ngô.  4. Trồng trọt.
   I. Lương Xuân Lâm.
   635.1 H453GNH 2010
    ĐKCB: PM.002289 (Sẵn sàng)  
16. PHƯƠNG CHI
     Kỹ thuật chăm sóc đất và phân bón giống cây / Phương Chi biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức chung về phân bón, những nguyên tắc sử dụng phân bón hợp lý, cách bón phân cho các cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, hoa màu. Kỹ thuật chăm sóc đất cho cây trồng, cách pha trộn đất và kỹ thuật làm đất cho một số loại cây: cam, vú sữa, xoài, cà chua, củ cải,...
/ 32000đ

  1. Chăm sóc.  2. Cây trồng.  3. Giống cây.  4. Kĩ thuật.  5. Phân bón.  6. [Sách hướng dẫn]
   631.8 CH330P 2013
    ĐKCB: PM.002279 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002280 (Sẵn sàng)  
17. HARMIGTON, MICHEAL
     Chế độ dinh dưỡng khoa học cho bé / Micheal Harmigton .- H. : Lao động , 2008 .- 317tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Bao gồm 8 chương giới thiệu cách chế biến thức ăn và chế độ dinh dưỡng khoa học cho trẻ em: Dinh dưỡng thời kỳ thai nghén và cách chế biến những món ăn bổ dưỡng cho thai nhi; Nuôi con bằng sữa mẹ; Những thực phẩm có giá trị cần thiết cho trẻ nhỏ,...
/ 45000đ

  1. Chế biến.  2. Chế độ.  3. Trẻ sơ sinh.  4. Chăm sóc.
   613.2 M344240100LH 2008
    ĐKCB: PM.002193 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN, NINH HẢI
     Chăm sóc và điều trị bệnh nhân thần kinh nội khoa / Nguyễn Ninh Hải .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 156tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu triệu chứng các bệnh, các bệnh thường gặp của hệ thống thần kinh. Cách chẩn đoán và điều trị các bệnh đó.
/ 25000đ

  1. Chăm sóc.  2. Y học.  3. Điều trị.  4. Bệnh hệ thần kinh.
   616.8 H115NN 2008
    ĐKCB: PM.001986 (Sẵn sàng)  
19. VIỆT KIÊN
     Những món ăn hàng ngày cho người mẹ mang thai và trẻ dưới 1 tuổi / Việt Kiên: Biên soạn .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2008 .- 150tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Dinh dưỡng và món ăn bổ dưỡng dành cho người mẹ mang thai từ khi thai nhi mới hình thành đến tháng thứ 10; Hướng dẫn nuôi bé tháng thứ 1 đến khi bé 12 tháng: gồm các loại thức ăn, nước uống, tác dụng của từng loại thức ăn đối với sự phát triển của trẻ.
/ 34000đ

  1. Trẻ em.  2. Chăm sóc.  3. Thai sản.  4. Sản khoaBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   618.2 K357V 2008
    ĐKCB: PM.002070 (Sẵn sàng)  
20. Cẩm nang lần đầu sinh con - lần đầu làm cha mẹ / Hà Thành Books: Biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 319tr ; 21cm. .- (Cẩm nang cần thiết nhất cho các bậc cha mẹ sinh con lần đầu)
  Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức cần thiết khi chuẩn bị sinh son, chăm sóc giấc ngủ, khi trẻ khóc, thức ăn, chơi đùa, sức khoẻ,...

  1. Chăm sóc.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Trẻ sơ sinh.  4. Trẻ em.  5. |Chăm sóc trẻ em|  6. |Chăm sóc trẻ sơ sinh|  7. Chăm sóc trẻ|
   I. Hà Thành Books.
   649 C205.NL 2011
    ĐKCB: PM.001952 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»