Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HOÀNG THUÝ
     Mát - xa tai chữa 86 bệnh / Hoàng Thuý: Biên soạn .- H. : Lao động , 2011 .- 191tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn 86 cách mát xa chữa 86 bệnh: Mát xa chữa bệnh viêm tuyến vú, Mát xa tai chữa khí hư, Mát xa tai chữa ho
/ 30000đ

  1. Bấm huyệt.  2. Matxa.  3. Chữa bệnh.  4. Đông y.  5. |Mát xa|  6. |Massage|
   615.8 M110-X 2011
    ĐKCB: LD.000244 (Sẵn sàng)  
2. 60 bài tập Đông y hiệu quả tức thì / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2012 .- 235tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Gồm các bài tập dưỡng sinh mát xa phần đầu, phần mắt, phần môi, phần tai, phần cổ,...
/ 47000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Matxa.  4. Đông y.  5. |Sức khỏe|  6. |Chăm sóc sức khỏe|
   I. Tào Nga.
   615.8 60BT 2012
    ĐKCB: LD.000072 (Sẵn sàng)  
3. Dược thảo dành cho mỹ nhân / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2012 .- 199tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Trình bày nguyên liệu, cách làm, công dụng và giá trị làm đẹp của một số bài thuốc, dược thảo làm đẹp cho phụ nữ
/ 48000đ

  1. Phụ nữ.  2. Bài thuốc.  3. Bài thuốc đông y.  4. Đông y.  5. Làm đẹp.  6. |Dược thảo dành cho phụ nữ|  7. |Dược thảo làm đẹp|
   I. Tào Nga.
   615.8 D550451TD 2012
    ĐKCB: LD.000070 (Sẵn sàng)  
4. TRỊNH TƯƠNG VINH
     Thuốc tươi trị bệnh : V398TT / Trịnh Tương Vinh; Biên dịch: Nguyễn Kim Dân .- H. : Y học , 2007 .- 176tr. ; 19cm
/ 23000đ

  1. Đông y.
   615.8 V398TT 2007
    ĐKCB: PM.002161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002160 (Sẵn sàng)  
5. Vị thuốc - bài thuốc lưu thông máu / Nguyễn Khắc Khoái b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 105tr. ; 20cm
/ 15500đ

  1. Đông Y.  2. Dược thảo.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   615.8 V335.T- 2007
    ĐKCB: PM.002034 (Sẵn sàng)  
6. Vị thuốc - bài thuốc lưu thông máu / Nguyễn Khắc Khoái b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 87tr. ; 20cm
/ 130000đ

  1. Đông Y.  2. Dược thảo.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   615.5 V335.T- 2007
    ĐKCB: PM.002033 (Sẵn sàng)  
7. Vị thuốc - bài thuốc chữa bệnh cảm cúm / Nguyễn Khắc Khoái b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 99tr. ; 20cm
/ 14500

  1. Đông Y.  2. Dược thảo.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   615.5 V335.T- 2007
    ĐKCB: PM.002032 (Sẵn sàng)  
8. Vị thuốc - bài thuốc an thần bổ máu / Nguyễn Khắc Khoái b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 102tr. ; 20cm
/ 15000đ

  1. Đông Y.  2. Dược thảo.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   615.5 V335.T- 2007
    ĐKCB: PM.002031 (Sẵn sàng)  
9. Ẩm thực đối với các bệnh thường gặp / Tào Nga biên dịch. .- H . : Thời đại , 2011 .- 211 tr. : ảnh ; 20 cm .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên về những loại thực phẩm nên ăn dành cho những người có bệnh.
/ 40000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. Liệu pháp ăn uống.
   I. Tào Nga,.
   615.8 Â205.TĐ 2011
    ĐKCB: PM.002647 (Sẵn sàng)  
10. TRƯƠNG ANH
     Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh phụ nữ và trẻ em / B.s.: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 166tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh thường gặp ở phụ nữ và trẻ em
/ 21000đ

  1. Đông y.  2. Điều trị.  3. Bệnh trẻ em.  4. Bệnh phụ khoa.  5. Bài thuốc.
   I. Trương Anh.
   615.8 A139T 2007
    ĐKCB: PM.002169 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002168 (Sẵn sàng)  
11. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh nội khoa / Biên soạn: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 232tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài thuốc truyền miệng và gia truyền trong dân gian: Hệ thống hô hấp, hệ thống tiêu hóa, hệ thống tuần hoàn, hệ thống tiết niệu sinh dục, hệ thống nội phân tiết, huyết dịch...
/ 28000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh nội khoa.  3. Điều trị.  4. Đông y.
   I. Nguyễn, Bá Mão,.   II. Trương, Anh.
   615.8 C205.NB 2007
    ĐKCB: PM.002165 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002166 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002167 (Sẵn sàng)  
12. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh ngoại khoa / Biên soạn: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 218tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh ngoại khoa: mụn, lở loét, bệnh ở vú, bướu cổ, thấp khớp...
/ 26000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh ngoại khoa.  3. Điều trị.  4. Đông y.  5. [Cẩm nang]
   I. Nguyễn, Bá Mão,.   II. Trương, Anh.
   615.8 C205.NB 2007
    ĐKCB: PM.002162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002163 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002164 (Sẵn sàng)  
13. VƯƠNG, THẾ BÌNH.
     Những bài thuốc hay chữa bệnh thường gặp / Vương Thế Bình biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 355tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh thường gặp và những phương thuốc hay, đơn giản đem lại hiệu quả chữa bệnh cao.
/ 38000đ

  1. Bài thuốc.  2. Đông y.  3. Trị bệnh.
   615.8 B399.VT 2008
    ĐKCB: PM.002178 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, HUY PHAN.
     Sử dụng thuốc nam trong gia đình / Nguyễn Huy Phan biên soạn. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 320tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những điều cần biết khi dùng thuốc nam; Những bệnh thường gặp & bài thuốc phòng chữa; Những chứng bệnh thường gặp ở phụ nữ; Những chứng bệnh thường gặp ở trẻ em.
/ 33000đ

  1. Đông y.  2. Thuốc nam.  3. Trị bệnh.
   615.8 PH127.NH 2007
    ĐKCB: PM.002177 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Tác dụng chữa bệnh kỳ diệu của các loại rau quả và gia vị / Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy Ngọc .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 375tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng, tác dụng chữa bệnh và các bài thuốc trị bệnh của các loại rau quả
/ 39000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quả.  3. Rau.  4. Điêù trị.  5. Đông y.
   I. Nông Thúy Ngọc.
   613.2 Đ874NV 2008
    ĐKCB: PM.002109 (Sẵn sàng)  
16. LÝ NGỌC SƠN
     Chữa bệnh theo chu dịch / Lý Ngọc Sơn, Lý Kiện Dân; Nguyễn Quang Thái: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 307tr. ; 21cm. .- (Tri thức gia đình)
  Tóm tắt: Phản ánh sự tương đồng giữa các bộ phận của cơ thể với dạng thức không gian và cách điều chỉnh bằng ý chí để chữa bệnh
/ 34000đ

  1. Chu dịch.  2. Đông Y.
   I. Lý Kiện Dân.   II. Nguyễn Quang Thái.
   615 S648LN 2007
    ĐKCB: PM.001956 (Sẵn sàng)  
17. LÂM TRUNG XƯƠNG
     Bảo vệ sức khỏe sinh sản / Lâm Trung Xương; Vũ Mạnh Hùng dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 261tr ; 21cm
  Tóm tắt: Phổ biến phương pháp giữ gìn chức năng sinh dục từ góc độ Đông y như: áp dụng phương pháp ăn uống, phòng bệnh; giữ gìn bằng sinh hoạt điều độ, bằng ăn uống ; hướng dẫn phương pháp khí công xoa bóp duy trì chức, năng sinh dục dồi dào, phương pháp ưu sinh, phương pháp phòng chữa các bệnh thuộc về chức năng sinh dục; cách chế biến, pha chế các loại rượu bổ, món ăn, bài thuốc hiệu nghiệm để giữ gìn, tăng cường chức năng sinh dục dồi dào
/ 31500đ

  1. Phòng bệnh chữa bệnh.  2. Sinh sản.  3. Đông y.
   I. Vũ Mạnh Hùng.
   618.2 X919LT 2004
    ĐKCB: PM.001921 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001922 (Sẵn sàng)  
18. Dưỡng sinh trường thọ - Hoàng đế nội kinh / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr : minh họa ; 21cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp dưỡng sinh: dưỡng sinh bốn mùa, dưỡng sinh ăn uống, dưỡng sinh bằng thuốc bắc, phương pháp dưỡng sinh kinh lạc
/ 37000đ

  1. Dưỡng sinh trường thọ.  2. Sức khỏe.  3. Đông y.
   I. Tào Nga.
   613.7 D922.ST 2011
    ĐKCB: PM.001876 (Sẵn sàng)  
19. 60 bài thuốc đông y trị bệnh thường dùng trong gia đình / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 211tr : minh họa ; 21cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu 60 loại thuốc bắc dùng để dưỡng sinh trị bệnh: bổ máu, bổ khí, bổ dương, bổ âm, trừ phong thấp, tẩy ruột...và những điều cấm kỵ khi phối hợp thuốc với món ăn
/ 41000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh.  3. Thuốc bắc.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Tào Nga.
   615.8 60.BT 2011
    ĐKCB: PM.001873 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG, BẢO CHÂU.
     Nội khoa học cổ truyền / Hoàng Bảo Châu. .- H. : Y học , 1997 .- 657tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp của 63 bệnh nội khoa theo y học cổ truyền như cảm mạo, trúng hàn, thử, phong, phong ôn, thử ôn, sốt do nội thương, hen, tim đập hỗn hợp.
/ 54000đ

  1. Điều trị.  2. Đông y.  3. Nội khoa.  4. Y học cổ truyềnBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   615.8 CH227.HB 1997
    ĐKCB: PM.001763 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»