Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Dân tộc học |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Khảo cổ học |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Sử học |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Thuật ngữ |
Chủ đề có kiểm soátSubject added entry--topical term- :
|
Tiếng Nga |
Giá cả, điều kiện cung cấpChỉ số ISBN- :
|
4000đ |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
900.3 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
T861.ĐT |
Lần xuất bản/tái bảnLần xuất bản- :
|
In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Khoa học xã hội |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
1978 |
TrangMô tả vật lý- :
|
178tr. |
KhổMô tả vật lý- :
|
19cm |
Phụ chú chungGeneral Note- :
|
Đầu trang tên sách ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Giới thiệu những thuật ngữ riêng của các ngành sử học, dân tộc học, khảo cổ học và một số thuật ngữ dùng chung với các ngành khác như tôn giáo, chính trị, triết học, kinh tế học, quân sự, ngôn ngữ. |
Phụ chú ngôn ngữLanguage note- :
|
Sách ba ngôn ngữ Nga - Pháp - Việt |
Chủ đề thể loại/hình thứcIndex term--genre/form- :
|
Từ điển |