Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Truyền thuyết hay nhất thế giới / Tuyển chọn : Linh Lan , Lan Anh. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2013 .- 253tr. ; 21cm
/ 41000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}  3. [Truyền thuyết]
   I. Linh Lan,.
   398.209 TR527TH 2013
    ĐKCB: LD.000370 (Sẵn sàng)  
2. 100 sự tích và truyền thuyết Việt Nam hay nhất / Thái Đắc Xuân sưu tầm, tuyển chọn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2004 .- 411tr. ; 19cm
/ 42000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyền thuyết]
   I. Thái Đắc Xuân ,.
   398.2 100.ST 2004
    ĐKCB: TN.000608 (Sẵn sàng)  
3. KIỀU, THU HOẠCH.
     Truyền thuyết dân gian người Việt. . Q.3 : Truyền thuyết về thời Lý và Trần/cBiên soạn: Kiều Thu Hoạch (chủ biên), Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 199tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Nghiên cứu Văn hóa
   Quyển 3. Truyền thuyết về thời Lý và Trần
  Tóm tắt: Tập hợp truyền thuyết lịch sử, nhân vật lịch sử Việt Nam thời Lý và thời Trần
/ 28000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhà Lý.  3. Nhà Trần.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}  6. [Truyền thuyết]  7. |Truyền thuyết dân gian|
   I. Mai, Ngọc Hồng,.   II. Trần, Thị An.
   398.2 H437.KT 2009
    ĐKCB: PM.001441 (Sẵn sàng)  
4. KIỀU, THU HOẠCH.
     Truyền thuyết dân gian người Việt. . Q.5 : Truyền thuyết địa danh - phong tục và truyền thuyết khác/cBiên soạn: Kiều Thu Hoạch (chủ biên), Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 270tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Nghiên cứu Văn hóa.
   Quyển 5. Truyền thuyết địa danh - phong tục và truyền thuyết khác.
  Tóm tắt: Tập hợp truyền thuyết về lịch sử địa danh, nguồn gốc phong tục truyền thống của Việt Nam.
/ 38000đ

  1. Địa danh.  2. Phong tục cổ truyền.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Truyền thuyết]  6. |Truyền thuyết dân gian|
   I. Mai, Ngọc Hồng,.   II. Trần, Thị An,.
   398.2 H437.KT 2009
    ĐKCB: PM.001443 (Sẵn sàng)  
5. KIỀU, THU HOẠCH.
     Truyền thuyết dân gian người Việt. . Q.4 : Truyền thuyết về thời Lê và Tây Sơn - Nguyễn/cBiên soạn: Kiều Thu Hoạch (chủ biên), Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 270tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Nghiên cứu Văn hóa
   Quyển 4. Truyền thuyết về thời Lê và Tây Sơn - Nguyễn.
  Tóm tắt: Tập hợp truyền thuyết lịch sử, nhân vật lịch sử Việt Nam thời hậu Lê và Tây Sơn - Nhà Nguyễn.
/ 36000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhà Lê.  3. Nhà Nguyễn.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}  6. [Truyền thuyết]  7. |Truyền thuyết dân gian|
   I. Mai, Ngọc Hồng,.   II. Trần, Thị An,.
   398.2 H437.KT 2009
    ĐKCB: PM.001442 (Sẵn sàng)  
6. KIỀU, THU HOẠCH.
     Truyền thuyết dân gian người Việt. . Q.2 : Truyền thuyết về thời Bắc thuộc Ngô - Đinh - Tiền Lê/cBiên soạn: Kiều Thu Hoạch (chủ biên), Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 283tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Nghiên cứu Văn hóa
   Quyển 2. Truyền thuyết về thời Bắc thuộc Ngô - Đinh - Tiền Lê.
  Tóm tắt: Tập hợp truyền thuyết lịch sử, nhân vật lịch sử Việt Nam thời Lý và thời Trần
/ 40000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời Bắc thuộc.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Truyền thuyết]  6. |Truyền thuyết dân gian|
   I. Mai, Ngọc Hồng,.   II. Trần, Thị An,.
   398.2 H437.KT 2009
    ĐKCB: PM.001440 (Sẵn sàng)  
7. KIỀU, THU HOẠCH.
     Truyền thuyết dân gian người Việt. . Q.1 : Truyền thuyết về thời Hùng Vương / Biên soạn: Kiều Thu Hoạch (chủ biên), Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 264tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Nghiên cứu Văn hóa.
   Quyển 1. Truyền thuyết về thời Hùng Vương.
  Tóm tắt: Tập hợp truyền thuyết lịch sử, nhân vật lịch sử Việt Nam từ thời Hùng Vương.
/ 37000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyền thuyết]  5. |Truyền thuyết dân gian|
   I. Mai, Ngọc Hồng,.   II. Trần, Thị An,.
   398.2 H437.KT 2009
    ĐKCB: PM.001439 (Sẵn sàng)