Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
88 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Góc sân và khoảng trời : Hạt gạo làng ta / Thơ: Trần Đăng Khoa ; Minh hoạ: Kaa Illustration .- H. : Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2016 .- 43tr. : tranh màu ; 27cm
   ISBN: 9786047849581 / 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 G419SV 2016
    ĐKCB: TN.000786 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000787 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Góc sân và khoảng trời : Trăng sáng sân nhà em / Thơ: Trần Đăng Khoa ; Minh hoạ: Vườn Studio .- H. : Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2021 .- 43tr. : tranh màu ; 27cm
   ISBN: 9786047849598 / 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 G419SV 2021
    ĐKCB: TN.000792 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000793 (Đang mượn)  
3. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Góc sân và khoảng trời - Khi mẹ vắng nhà / Thơ: Trần Đăng Khoa ; Minh hoạ: Wazza Pink, Noh.A .- H. : Mỹ thuật , 2021 .- 43tr. : tranh màu ; 27cm
   ISBN: 9786043056082 / 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Wazza Pink.   II. Noh.A.
   895.9221 G419SV 2021
    ĐKCB: TN.000788 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000789 (Đang mượn)  
4. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Góc sân và khoàng trời: Con bướm vàng / Thơ: Trần Đăng Khoa ; Minh hoạ: Nho Huy .- Tái bản lần 2 .- H. : Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2018 .- 51tr. : tranh màu ; 27cm
   ISBN: 9786047880430 / 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Nho Huy.
   895.9221 G419SV 2018
    ĐKCB: TN.000790 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000791 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THANH KIM
     Thoả hương : Thơ / Nguyễn Thanh Kim .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2012 .- 73tr. ; 19cm
/ 35000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 TH401H 2012
    ĐKCB: LD.000395 (Sẵn sàng)  
6. Hương sắc Việt Hưng : Tập thơ / Thanh Huyền ... [và những người khác]. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2012 .- 83 tr. ; 19 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Người cao tuổi phường Việt Hưng. Câu Lạc bộ Thơ.
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 H561SV 2012
    ĐKCB: LD.000015 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000016 (Sẵn sàng)  
7. ĐỖ NHẬT NAM
     Đường xa con hát : Thơ / Đỗ Nhật Nam ; Minh hoạ: Wazza Pink .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Lao động ; Công ty Sách Thái Hà , 2016 .- 150tr. : tranh vẽ ; 18x18cm
   ISBN: 9786045955826 / 73000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Wazza Pink.
   895.9221 N120ĐN 2016
    ĐKCB: TN.000588 (Sẵn sàng)  
8. TRỊNH HOÀI ĐỨC
     Gia Định tam gia / Trịnh Hoài Đức, Ngô Nhơn Tĩnh, Lê Quang Định ; Hoài Anh biên dịch, chú giải ; H.đ., giới thiệu: Huỳnh Văn Tới.. .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2006 .- 671tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 657
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và những sáng tác của 3 nhà thơ, nhà văn hoá Gia Định: Trịnh Hoài Đức, Ngô Nhơn Tĩnh, Lê Quang Định
/ 100000đ

  1. Tác phẩm.  2. Tác giả.  3. Văn học cận đại.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   I. Hoài Anh.   II. Huỳnh Văn Tới.   III. Lê Quang Định.   IV. Ngô Nhơn Tĩnh.
   895.9221009 Đ874TH 2006
    ĐKCB: PM.006021 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006022 (Sẵn sàng)  
9. 36 bài thơ Thăng Long - Hà Nội và lời bình / Nguyễn Du, Nguyễn Văn Siêu, Nguyễn Công Trứ, Bà Huyện Thanh Quan, Hồ Chí Minh, Lưu Quang Vũ, Xuân Quỳnh...; Nghiêm Huyền Vũ, Phạm Đức: tuyển và bình .- H. : Thanh niên , 2010 .- 215tr ; 21cm .- (Tủ sách tinh hoa Thăng Long - Hà Nội)
   Thư mục: tr. 213
/ 36000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Bà Huyện Thanh Quan.   II. Hồ Chí Minh.   III. Lưu Quang Vũ.   IV. Nghiêm Huyền Vũ.
   895.9221 36.BT 2010
    ĐKCB: PM.005988 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005989 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000401 (Sẵn sàng)  
10. TỐ HỮU
     Tố Hữu toàn tập . T.1 / Hà Minh Đức s.t., tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Văn học , 2009 .- 806tr., 1tr. ảnh ; 21cm
   Phụ lục: tr. 770-794

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Hà Minh Đức.
   895.922134 H945T 2009
    ĐKCB: PM.005771 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ QUỐC QUÝNH
     Thử tìm hiểu tâm sự Nguyễn Du qua truyện Kiều / Ngô Quốc Quýnh .- In lần thứ hai có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 2010 .- 211tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những bài nghiên cứu về con người, tâm sự của Nguyễn Du thể hiện qua các nhân vật trong "truyện Kiều" như: "vì sao tâm sự Nguyễn Du lại u uất", "Căn cứ để nhận dạng dấu vết do Nguyễn Du để lại trong Truyện Kiều",...
/ 34000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]
   895.9221009 QU991NQ 2010
    ĐKCB: PM.005737 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005735 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005736 (Sẵn sàng)  
12. LÊ, NGÔ CÁT.
     Đại nam quốc sử diễn ca / Lê Ngô cát , Đặng Huy Trứ ; Duy Minh Thị khắc in, chú thích ; Phiên âm, chú giải : Phan Văn Hùm , Nguyễn Quốc Thắng. .- Tái bản. .- H. : Văn học , 2011 .- 578tr. ; 20cm
   Thư mục : tr . 578
/ 120000đ

  1. Lich sử.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Đặng, Huy Trứ,.   II. Phan, Văn Hùm,.
   959.7 C154.LN 2011
    ĐKCB: PM.005613 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005614 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM, CÚC
     Hương sen thơm mãi : Thơ/ / Phạm Cúc .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 1999 .- 119 tr. ; 19 cm
/ 12000VND

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 C708P 1999
    ĐKCB: PM.003321 (Sẵn sàng)  
14. CHENG, SHIRLEY.
     Vũ điệu trái tim / Shirley Cheng ; Nguyễn Bích Lan dịch. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 231tr. ; 20cm
/ 29000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Mỹ}  3. [Thơ]
   I. Nguyễn, Bích Lan,.
   813 SH330RL240950.C 2008
    ĐKCB: PM.004751 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004752 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN, MAI NINH.
     Thơ văn Trần Mai Ninh / Như Phong sưu tầm và giới thiệu. .- H. : Văn học , 1980 .- 264tr. : 1 chân dung ; 19cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của Trần Mai Ninh (Nguyễn Thường Thanh) một số chiến sĩ cách mạng trẻ, chiến đấu chủ yếu bằng ngòi bút của mình trên mặt trận văn học
/ 1đ85

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn xuôi.  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]
   I. Như Phong.
   895.922 N398.TM 1980
    ĐKCB: PM.004712 (Sẵn sàng)  
16. LÊ, THÁI DŨNG.
     Lý Chiêu Hoàng mấy dòng thi cảm / Lê Thái Dũng. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2013 .- 63tr. ; 19cm
/ 15000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 D752.LT 2013
    ĐKCB: PM.003617 (Sẵn sàng)  
17. NGÔ, THÌ NHẬM.
     Tuyển tập thơ văn Ngô Thì Nhậm. . T.1 : Trúc lâm tông chỉ nguyên thanh / Chủ biên: Cao Xuân Huy, Thạch Can; Dịch xuôi và chú thích: Mai Quốc Liên, Thạch Can; Dịch thơ, phú: Khương Hữu Dụng, Ngô Linh Ngọc. .- H. : KHoa học xã hội , 1978 .- 319tr. ; 19cm
/ 2,80đ

  1. Văn học trung đại.  2. Văn học Việt Nam.  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]
   I. Thạch Can,.   II. Cao, Xuân Huy,.   III. Mai, Quốc Liên.
   895.9221 NH208.NT 1978
    ĐKCB: PM.003434 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003435 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005805 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005806 (Sẵn sàng)  
18. Thơ Bạch Cư Dị / Ngô Văn Phú tuyển dịch, biên soạn. .- H. : Hội Nhà văn , 2011 .- 399tr. ; 21cm
   Thư mục: tr.394.
/ 78000đ

  1. Văn học Trung đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Thơ]
   I. Ngô, Văn Phú ,.
   895.1 TH625.BC 2011
    ĐKCB: PM.003923 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN, MAI NINH.
     Thơ văn Trần Mai Ninh / Như Phong sưu tầm và giới thiệu. .- H. : Văn học , 1980 .- 264tr. : 1 chân dung ; 19cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp của Trần Mai Ninh (Nguyễn Thường Thanh) một số chiến sĩ cách mạng trẻ, chiến đấu chủ yếu bằng ngòi bút của mình trên mặt trận văn học
/ 1đ85

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn xuôi.  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]
   I. Như Phong.
   895.922 N398.TM 1980
    ĐKCB: PM.003426 (Sẵn sàng)  
20. HUY CẬN
     Ta về với biển : Tập thơ chuyên đề về đề tài biển / Huy Cận .- H. : Văn học , 1997 .- 93tr. ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   985.9221 C214H 1997
    ĐKCB: PM.003298 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»