Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
48 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN BÙI VỢI
     Trống trận đêm xuân : Thơ / Nguyễn Bùi Vợi .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 63tr ; 19cm
/ 1500

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |thơ|  3. Việt Nam|
   895.9221 V637NB 1997
    ĐKCB: TN.000586 (Sẵn sàng)  
2. XUÂN DIỆU
     Thơ Việt Nam 1945-1975 : Tuyển / Xuân Diệu, Hồ Chí Minh, Lương An,... .- H. : Tác phẩm mới , 1976 .- 393tr ; 24cm
/ 2,8đ

  1. |Việt Nam|  2. |thơ|  3. Văn học hiện đại|
   I. Thu Bồn.   II. Nguyễn Bính.   III. Vương Anh.   IV. Hoài Anh.
   895.9222 D382X 1976
    ĐKCB: MVL.000576 (Sẵn sàng)  
3. Thơ văn Lý Trần . T.3 / B.s: Đào Phương Bình, Phạm Đức Duật, Trần Nghĩa, ... ; Chỉ đạo và duyệt: ĐặnG Thai mai, Cao Xuân Huy .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 822tr ; 27cm
   Thư mục: tr. 760-761. - Bảng tra: 762-808
   T. 3
/ 7,65đ

  1. |Việt Nam|  2. |văn học trung đại|  3. Trần|  4. Thơ|  5. văn|
   895.9221 TH625.VL 1978
    ĐKCB: MVL.000252 (Sẵn sàng)  
4. LỤC DU
     Thơ Lục Du / Lục Du .- H. : Văn học , 1971 .- 291tr ; 22cm
/ 2.10đ

  1. |thơ|  2. |Trung Quốc|  3. Văn học hiện đại|
   895.1 D670L 1971
    ĐKCB: PM.005798 (Sẵn sàng)  
5. HỒ CHÍ MINH
     Đọc nhật ký trong tù / Hồ Chí MinhXuân DiệuLê Đình Kủ... .- H. : Tác phẩm mới , 1977 .- 233tr ; 21cm
  Tóm tắt: Toàn bộ các bài thơ trong cuốn "Nhật ký trong tù" của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Các bài tiểu luận của nhiều tác giả về những cảm nghĩ, cái lớn lao cái đẹp, cái hay trong "nhật ký trong tù" nói riêng và thơ Bác nói chung.
/ 1,70đ

  1. |tiểu luận|  2. |nghiên cứu văn học|  3. văn học hiện đại|  4. việt nam|  5. thơ|
   I. Hoài Thanh.   II. Nguyễn Đăng Mạnh.   III. Trần Huy Liệu.   IV. Lê Đình Kủ.
   895.9221 M398HC 1977
    ĐKCB: PM.005794 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005795 (Sẵn sàng)  
6. Thơ văn nghệ quân đội 1957-1982 / Vũ Cao, Thanh Trịnh, Hoàng Lộc... .- H. : Văn nghệ quân đội , 1981 .- 324tr ; 19cm
   Ngoài bìa ghi: Thơ tạp chí Văn nghệ quân đội 1957-1482
/ [Kxđ]

  1. |thơ|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   I. Hoàng Lộc.   II. Phan Sĩ Đản.   III. Thanh Trịnh.   IV. Tố Hanh.
   895.9221 TH625.VN 1981
    ĐKCB: PM.003245 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003246 (Sẵn sàng)  
7. Vòm trời biên giới : Thơ .- H. : Thanh niên , 1979 .- 182tr ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. |thơ|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.9221 V544.TB 1979
    ĐKCB: PM.003234 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003235 (Sẵn sàng)  
8. THANH HẢI
     Thơ Thanh Hải : Thơ / Thanh Hải .- H. : Văn học , 1982 .- 219tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Văn học hiện đại Việt Nam
/ [Kxđ]

  1. |Thơ|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.9221 TH460TH 1982
    ĐKCB: PM.003230 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003231 (Sẵn sàng)  
9. XUÂN THỦY
     Thơ / Xuân Thủy .- H. : Văn học , 1969 .- 45tr ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. |Thơ|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.9221 TH806X 1969
    ĐKCB: PM.003227 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003228 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003229 (Sẵn sàng)  
10. HỒ CHÍ MINH
     Thơ / Hồ Chí Minh .- H. : Văn học , 1975 .- 137tr ch.d ; 19cm
/ 070đ

  1. |thơ|  2. |văn học hiện đại|  3. việt nam|
   895.9221 M398HC 1970
    ĐKCB: PM.003220 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003221 (Sẵn sàng)  
11. DƯƠNG HƯƠNG LY
     Mảnh đất nuôi ta thành dũng sĩ : Thơ / Dương Hương Ly .- In lần 2 .- Kđ : Giải phóng , 1972 .- 63tr ; 18cm
  1. |thơ|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt nam|
   895.9221 M107Đ 1972
    ĐKCB: PM.003218 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003219 (Sẵn sàng)  
12. MAIAKÔPXKI, V.
     Tuyển thơ / V. Maiakôpxki ; Hoàng Ngọc Hiến dịch và giới thiệu .- H. : Văn học , 1979 .- 359tr ảnh ; 19cm
   Dịch từ tiếng Nga
/ 2,50đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Liên xô|  4. thơ|
   I. Hoàng Ngọc Hiến.
   891.71 V.M 1979
    ĐKCB: PM.004665 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004666 (Sẵn sàng)  
13. RIMBAUD, ARTHUR
     Một mùa địa ngục : Thơ / Arthur Rimbaud ; Huỳnh Phan Anh dịch và giới thiệu .- H. : Văn học , 1997 .- 101tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đôi nét về cuộc đời và văn nghiệp của nhà thơ Pháp cận đại Arthur Rimbaud (1854-1891) và tác phẩm "Một mùa địa ngục" của ông
/ 10000đ

  1. |Rimbaud, Arthur|  2. |thơ|  3. Pháp|  4. Văn học cận đại|
   I. Huỳnh Phan Anh.
   841 A100RTH670RR 1997
    ĐKCB: PM.004505 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004506 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN TRÃI
     Nguyễn Trãi toàn tập .- H. : Khoa học xã hội , 1976 .- 798 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp sáng tác và một số tác phẩm của Nguyễn Trãi (1380-1442) như Lam Sơn thực lục, ức trai thi tập, bình ngô đại cáo, dư địa chí...
/ 3,35đ

  1. |Nguyễn Trãi (1380-1442)|  2. |Thơ|  3. Việt Nam|  4. Văn học trung đại|  5. Lịch sử trung đại|
   895.92211 TR116N 1969
    ĐKCB: PM.003589 (Sẵn sàng)  
15. Văn học Việt Nam chống Mỹ cứu nước / Hoàng Trung Thông chủ biên, Phong Lê, Vũ Anh Tuấn,... .- H. : Khoa học xã hội , 1979 .- 467tr ; 19cm .- (Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện văn học)
/ [Kxđ]

  1. Văn học yêu nước.  2. |Thơ|  3. |Văn xuôi|  4. Văn học|
   I. Vũ Anh Tuấn.   II. Phong Lê.   III. Hoàng Trung Thông.
   895.92209 V180.HV 1979
    ĐKCB: PM.003577 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003578 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003579 (Sẵn sàng)  
16. VĂN ANH
     Một chiều thương : Thơ / Văn Anh .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1993 .- 40 tr. ; 19 cm
/ 3000

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Thơ|
   895.922134 A139V 1993
    ĐKCB: PM.003295 (Sẵn sàng)  
17. LƯU QUANG VŨ
     Di cảo nhật ký - Thơ/ / Lưu Quang Vũ .- H. : Lao động , 2008 .- 352 tr. ; 21 cm.
/ 60000 đ

  1. Nhật.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt nam.  4. |Di cảo|  5. ||  6. Thơ|
   895.922803 V673LQ 2008
    ĐKCB: PM.003549 (Sẵn sàng)  
18. HƯỞNG TRIỀU
     Tuyển tập thơ / Hưởng Triều .- H. : Văn học , 1998 .- 242tr ; 19cm
/ 16000đ

  1. |Thơ|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.9221 TR378H 1998
    ĐKCB: PM.003307 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003308 (Sẵn sàng)  
19. THANH CAO
     Trăng Đồng Lộc : Thơ / Thanh Cao .- H. : Văn học , 1999 .- 68tr ; 19cm
/ 10000đ

  1. |Thơ|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   895.9221 C146T 1999
    ĐKCB: PM.003296 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN THANH KIM
     Ước chi một thủa : Thơ / Nguyễn Thanh Kim .- H. : Văn học , 1999 .- 66tr ; 19cm
/ 10.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Thơ|  3. Việt Nam|
   895.922134 K384NT 1999
    ĐKCB: PM.003291 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»