Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
7.
PHẠM ĐÌNH NHÂN Almanach những sự kiện lịch sử Việt Nam
/ Phạm Đình Nhân
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2002
.- 1298tr ; 24cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco thông tin tư liệu lịch sử và văn hoá Việt Nam. - Thư mục: tr. 1297-1298 Tóm tắt: Almanach những sự kiện lịch sử Việt Nam. Biên niên những sự kiện lịch sử quan trọng. Những ngày tháng đáng ghi nhớ của từng loại sự kiện lịch sử / 195000đ
1. |Sự kiện| 2. |Lịch sử| 3. Sách tra cứu| 4. Việt Nam|
959.7 NH209PĐ 2002
|
ĐKCB:
MVL.000595
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Lịch sử Việt Nam
. T.1
.- In lần 2 .- H. : Khoa học xã hội , 1976
.- 436tr ; 25cm
ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam T.1 Tóm tắt: Thời đại bắt đầu dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam. Thời kỳ đấu tranh giải phóng dân tộc, xây dựng và bảo vệ quốc gia phong kiến độc lập đến giai đoạn sụp đổ của chế độ phong kiến thế kỷ XVIII, nửa đầu XIX và phong trào cách mạng của nông dân Tây Sơn / 3đ
1. |Việt Nam| 2. |lịch sử trung đại| 3. Lịch sử cổ đại|
957.7 L345.SV 1976
|
ĐKCB:
MVL.000579
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000580
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
NGUYỄN ĐÌNH KHOA Các dân tộc ở Việt Nam
: Dẫn liệu nhân học-tộc người
/ Nguyễn Đình Khoa
.- H. : Khoa học xã hội , 1983
.- 180tr ; 30cm
Tóm tắt: Đặc điểm nhân chủng các tộc người thuộc ngôn ngữ Môn-Khơme, Việt-Mường và Tày-Thái; Biến dị hình thái đường vân các tộc người ở miền Bắc Việt Nam; Quá trình hình thành các nhóm loại hình Anhđônêdiên và Nam á (Đông Nam á) / 30đ
1. |tộc người| 2. |Việt Nam| 3. nhân chủng|
305.895922 KH427NĐ 1983
|
ĐKCB:
MVL.000300
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000301
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000302
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
Thơ văn Lý Trần
. T.3
/ B.s: Đào Phương Bình, Phạm Đức Duật, Trần Nghĩa, ... ; Chỉ đạo và duyệt: ĐặnG Thai mai, Cao Xuân Huy
.- H. : Khoa học xã hội , 1978
.- 822tr ; 27cm
Thư mục: tr. 760-761. - Bảng tra: 762-808 T. 3 / 7,65đ
1. |Việt Nam| 2. |văn học trung đại| 3. Trần| 4. Thơ| 5. văn|
895.9221 TH625.VL 1978
|
ĐKCB:
MVL.000252
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
NGUYỄN VĂN LUẬT Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20
. T.2 / B.s
: Nguyễn Văn Luật (ch.b), Trần An Phong, Nguyễn Viết Phổ..
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 472tr bảng, hình vẽ ; 27cm
Thư mục: tr. 466-470 T.2 / B.s: Nguyễn Văn Luật (ch.b), Trần An Phong, Nguyễn Viết Phổ.. Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề về trồng trọt và kinh tế cây lúa: Điều kiện tự nhiên và sinh thái ảnh hưởng đến mùa vụ, phòng trừ sâu bệnh, canh tác, kinh tế trong sản xuất, tiêu thụ nội địa và xuất khẩu lúa gạo, nghề trồng lúa và vai trò của giới nữ, biến đổi kinh tế xã hội những năm cuối thế kỉ 20 và nghề trồng lúa Việt Nam..
1. |Nông nghiệp| 2. |Lúa| 3. Việt Nam| 4. Kinh tế| 5. Trồng trọt|
I. Trần An Phong. II. Nguyễn Viết Phổ. III. Nguyễn Thị Trâm. IV. Trương Đích.
633.11 L699NV 2003
|
ĐKCB:
MVL.000178
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000179
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
17.
LÊ QUÝ ĐÔN Lê Quý Đôn toàn tập
. T.3
: Đại Việt thông sử / Ngô Thế Long dịch ; Văn Tân h.đ. và giới thiệu
.- H. : Khoa học xã hội , 1978
.- 402tr ; 22cm
T.3: Đại Việt thông sử Tóm tắt: Lịch sử khá đầy đủ 10 đời vua thời Lê từ Lê Thái Tổ, Lê Thái Tôn, Lê Thánh Tôn đến Lê Chiêu Tôn và các truyện về hậu phi, đế hệ, công thần, nghịch thần... thế kỷ 16-17 / 2,4đ
1. |Liệt truyện| 2. |Lịch sử trung đại| 3. Việt Nam| 4. triều Lê|
I. Ngô Thế Long.
959.7 Đ599LQ 1978
|
ĐKCB:
PM.005796
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|