Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
273 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. TRẦN ĐÌNH BA
     Lễ hội Việt Nam / Trần Đình Ba .- Hà Nội : Nhà xuất bản Văn hóa thông tin , 2012 .- 104tr ; 21cm.
/ 20000đ

  1. |Văn hóa cổ truyền|  2. |Việt Nam|  3. Lễ hội|
   394.269 597 L250HV 2012
    ĐKCB: LD.000408 (Sẵn sàng)  
2. Tề thiên Đại thánh - Tôn Ngộ Không : Truyện tranh . T.6 : cái lưỡi trung thành / B.s.: Phan My .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2000 .- 180tr tranh vẽ ; 19cm .- (Truyện Lịch sử Tây du kí)
/ 10000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Truyện tranh|
   895.6 T250TĐ 2000
    ĐKCB: LD.000349 (Sẵn sàng)  
3. LÊ QUỐC SỬ
     Chuyện kể về Trần Phú / Lê Quốc Sử, Phạm Đức Dương .- In lần thứ 4 .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 108tr ; 19cm
   Kỷ niệm 70 năm thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện về cuộc đời hoạt động của đồng chí Trần Phú - tổng bí thư đầu tiên của Đảng
/ 5600đ

  1. |Hồi kí|  2. |Việt Nam|  3. Trần Phú|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Phạm Đức Dương.
   320.092 CH527KV 2000
    ĐKCB: LD.000267 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN BÙI VỢI
     Trống trận đêm xuân : Thơ / Nguyễn Bùi Vợi .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 63tr ; 19cm
/ 1500

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |thơ|  3. Việt Nam|
   895.9221 V637NB 1997
    ĐKCB: TN.000586 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN NHẬT ÁNH
     Kính vạn hoa . T.9 : Con mả con ma / Nguyễn Nhật ánh .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 151tr tranh vẽ ; 17cm
   T.9: Con mả con ma
/ 5000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Việt Nam|  3. Văn học thiếu nhi|
   895.9223 A143NN 2002
    ĐKCB: TN.000576 (Sẵn sàng)  
6. KIỀU THỊ KIM LOAN
     Chú bé nấm rơm / Kiều Thị Kim Loan .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ , 1994 .- 135tr ; 16cm .- (Tủ sách tuổi hồng)
/ 4500đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. truyện|
   895.9223 L452KT 1994
    ĐKCB: TN.000572 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM ĐÌNH NHÂN
     Almanach những sự kiện lịch sử Việt Nam / Phạm Đình Nhân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 1298tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco thông tin tư liệu lịch sử và văn hoá Việt Nam. - Thư mục: tr. 1297-1298
  Tóm tắt: Almanach những sự kiện lịch sử Việt Nam. Biên niên những sự kiện lịch sử quan trọng. Những ngày tháng đáng ghi nhớ của từng loại sự kiện lịch sử
/ 195000đ

  1. |Sự kiện|  2. |Lịch sử|  3. Sách tra cứu|  4. Việt Nam|
   959.7 NH209PĐ 2002
    ĐKCB: MVL.000595 (Sẵn sàng)  
8. Lịch sử Việt Nam . T.1 .- In lần 2 .- H. : Khoa học xã hội , 1976 .- 436tr ; 25cm
   ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam
   T.1
  Tóm tắt: Thời đại bắt đầu dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam. Thời kỳ đấu tranh giải phóng dân tộc, xây dựng và bảo vệ quốc gia phong kiến độc lập đến giai đoạn sụp đổ của chế độ phong kiến thế kỷ XVIII, nửa đầu XIX và phong trào cách mạng của nông dân Tây Sơn
/ 3đ

  1. |Việt Nam|  2. |lịch sử trung đại|  3. Lịch sử cổ đại|
   957.7 L345.SV 1976
    ĐKCB: MVL.000579 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000580 (Sẵn sàng)  
9. XUÂN DIỆU
     Thơ Việt Nam 1945-1975 : Tuyển / Xuân Diệu, Hồ Chí Minh, Lương An,... .- H. : Tác phẩm mới , 1976 .- 393tr ; 24cm
/ 2,8đ

  1. |Việt Nam|  2. |thơ|  3. Văn học hiện đại|
   I. Thu Bồn.   II. Nguyễn Bính.   III. Vương Anh.   IV. Hoài Anh.
   895.9222 D382X 1976
    ĐKCB: MVL.000576 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN ĐÌNH KHOA
     Các dân tộc ở Việt Nam : Dẫn liệu nhân học-tộc người / Nguyễn Đình Khoa .- H. : Khoa học xã hội , 1983 .- 180tr ; 30cm
  Tóm tắt: Đặc điểm nhân chủng các tộc người thuộc ngôn ngữ Môn-Khơme, Việt-Mường và Tày-Thái; Biến dị hình thái đường vân các tộc người ở miền Bắc Việt Nam; Quá trình hình thành các nhóm loại hình Anhđônêdiên và Nam á (Đông Nam á)
/ 30đ

  1. |tộc người|  2. |Việt Nam|  3. nhân chủng|
   305.895922 KH427NĐ 1983
    ĐKCB: MVL.000300 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000301 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000302 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN ĐÌNH KHOA
     Các dân tộc ở miền Bắc Việt Nam : Dẫn liệu nhân chủng học .- H. : Khoa học xã hội , 1976 .- 226tr minh hoạ ; 27cm
  Tóm tắt: Một số nguyên lý cơ bản, thành phần nhân chủng; Các dân tộc ở miền Bắc Việt Nam, quá trình hình thành các nhóm loại hình nhân chủng ở Việt Nam về nguồn gốc người Việt
/ 2,30đ

  1. |nhân chủng học|  2. |Dân tộc học|  3. miền Bắc|  4. Việt nam|
   305.8959 C107.DT 1976
    ĐKCB: MVL.000298 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000299 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN ĐÌNH HUỲNH
     Hồ Chí Minh anh hùng giải phóng dân tộc và danh nhân văn hoá thế giới . T.1 / B.s: Trần Đình Huỳnh, Hoàng Chí Bảo, Đặng Quốc Bảo.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 365tr ảnh ; 27cm
  Tóm tắt: Tư tưởng Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, với việc xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam, về Đảng cộng sản Việt Nam, về văn hoá giáo dục, về vấn đề con người. v.v.
/ 270000

  1. |Việt Nam|  2. |Danh nhân văn hoá|  3. Hồ Chí Minh|  4. Tư tưởng Hồ Chí Minh|
   I. Đặng Quốc Bảo.   II. Thành Duy.   III. Phan Hữu Tích.   IV. Hoàng Chí Bảo.
   : 959.7043092 H839TĐ 2002
    ĐKCB: MVL.000292 (Sẵn sàng)  
13. Thơ văn Lý Trần . T.3 / B.s: Đào Phương Bình, Phạm Đức Duật, Trần Nghĩa, ... ; Chỉ đạo và duyệt: ĐặnG Thai mai, Cao Xuân Huy .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 822tr ; 27cm
   Thư mục: tr. 760-761. - Bảng tra: 762-808
   T. 3
/ 7,65đ

  1. |Việt Nam|  2. |văn học trung đại|  3. Trần|  4. Thơ|  5. văn|
   895.9221 TH625.VL 1978
    ĐKCB: MVL.000252 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN VĂN LUẬT
     Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 . T.2 / B.s : Nguyễn Văn Luật (ch.b), Trần An Phong, Nguyễn Viết Phổ.. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 472tr bảng, hình vẽ ; 27cm
   Thư mục: tr. 466-470
   T.2 / B.s: Nguyễn Văn Luật (ch.b), Trần An Phong, Nguyễn Viết Phổ..
  Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề về trồng trọt và kinh tế cây lúa: Điều kiện tự nhiên và sinh thái ảnh hưởng đến mùa vụ, phòng trừ sâu bệnh, canh tác, kinh tế trong sản xuất, tiêu thụ nội địa và xuất khẩu lúa gạo, nghề trồng lúa và vai trò của giới nữ, biến đổi kinh tế xã hội những năm cuối thế kỉ 20 và nghề trồng lúa Việt Nam..

  1. |Nông nghiệp|  2. |Lúa|  3. Việt Nam|  4. Kinh tế|  5. Trồng trọt|
   I. Trần An Phong.   II. Nguyễn Viết Phổ.   III. Nguyễn Thị Trâm.   IV. Trương Đích.
   633.11 L699NV 2003
    ĐKCB: MVL.000178 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000179 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN NHẬT ANH
     Truyện cổ tích dành cho người lớn : tập truyện ngắn / Nguyễn Nhật Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 149tr ; 19cm
/ 42.000đ

  1. |Việt Nam|  2. |văn học hiện đại|  3. Truyện ngắn|
   895.9223 A139NN 2014
    ĐKCB: PM.005865 (Sẵn sàng)  
16. NGÔ THÌ NHẬM
     Tuyển tập thơ văn Ngô Thì Nhậm . Q.2 / Ngô Thì Nhậm ; Chủ biên: Cao Xuân Huy, Thạch Can ; Người dịch: Mai Quốc Liên,... .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 385tr ; 22cm
   Q.2
  Tóm tắt: Gồm 8 bài phú chép ở tập Kim mã thành dư trong bộ Ngô gia văn phái và văn: Hàn các anh hoa, Kim mã hành dư, Xuân thu quản kiến, trúc lâm tòng chỉ Nguyên thanh
/ 2,8đ

  1. |Tuyển tập|  2. |phú|  3. Việt Nam|  4. văn học trung đại|  5. văn|
   I. Ngô Linh Ngọc.   II. Khương Hữu Dụng.   III. Mai Quốc Liên.   IV. Thạch Can.
   895.9221 NH208NT 1978
    ĐKCB: PM.005807 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005808 (Sẵn sàng)  
17. LÊ QUÝ ĐÔN
     Lê Quý Đôn toàn tập . T.3 : Đại Việt thông sử / Ngô Thế Long dịch ; Văn Tân h.đ. và giới thiệu .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 402tr ; 22cm
   T.3: Đại Việt thông sử
  Tóm tắt: Lịch sử khá đầy đủ 10 đời vua thời Lê từ Lê Thái Tổ, Lê Thái Tôn, Lê Thánh Tôn đến Lê Chiêu Tôn và các truyện về hậu phi, đế hệ, công thần, nghịch thần... thế kỷ 16-17
/ 2,4đ

  1. |Liệt truyện|  2. |Lịch sử trung đại|  3. Việt Nam|  4. triều Lê|
   I. Ngô Thế Long.
   959.7 Đ599LQ 1978
    ĐKCB: PM.005796 (Sẵn sàng)  
18. HỒ CHÍ MINH
     Đọc nhật ký trong tù / Hồ Chí MinhXuân DiệuLê Đình Kủ... .- H. : Tác phẩm mới , 1977 .- 233tr ; 21cm
  Tóm tắt: Toàn bộ các bài thơ trong cuốn "Nhật ký trong tù" của Chủ tịch Hồ Chí Minh. Các bài tiểu luận của nhiều tác giả về những cảm nghĩ, cái lớn lao cái đẹp, cái hay trong "nhật ký trong tù" nói riêng và thơ Bác nói chung.
/ 1,70đ

  1. |tiểu luận|  2. |nghiên cứu văn học|  3. văn học hiện đại|  4. việt nam|  5. thơ|
   I. Hoài Thanh.   II. Nguyễn Đăng Mạnh.   III. Trần Huy Liệu.   IV. Lê Đình Kủ.
   895.9221 M398HC 1977
    ĐKCB: PM.005794 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005795 (Sẵn sàng)  
19. BỘ VĂN HOÁ. VIỆN NGHỆ THUẬT
     Tính dân tộc của nghệ thuật tạo hình / Viện nghệ thuật. Bộ Văn hoá .- H. : Văn hoá , 1976 .- 170tr ; 22cm
  Tóm tắt: Những tham luận về học thuật của các hoạ sĩ, nhà điêu khắc, kiến trúc sư về các cán bộ nghiên cứu giảng dạy về lý luận cơ bản về nghệ thuật và tính dân tộc trong nghệ thuật tạo hình Việt Nam
/ 1,10đ

  1. |nghệ thuật tạo hình|  2. |dân tộc|  3. Việt Nam|  4. Nghệ thuật|
   730 TH699BV 1976
    ĐKCB: PM.005716 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN NHÂM
     Có một Việt Nam như thế - Đổi mới và phát triển kinh tế / Ch.b: Trần Nhâm .- H. : Chính trị quốc gia , 1998 .- 562tr ảnh ; 30cm
  Tóm tắt: Đánh giá chung về kinh tế Việt Nam sau mười năm đổi mới. Thành tựu và triển vọng của các ngành kinh tế Việt Nam. Các doanh nghiệp Việt Nam trong cơ chế mới
/ 37000đ

  1. |doanh nghiệp|  2. |cơ chế kinh tế|  3. đổi mới|  4. Việt Nam|  5. kinh tế|
   330.597 NH203T 1998
    ĐKCB: PM.005711 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»