Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. QUIRI, E.
     Nữ bác học Mariquiri / E. Quiri ; Dịch: Đào Trọng Từ .- H. : Phụ nữ , 1975 .- 404tr chân dung ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp
  Tóm tắt: Thân thế, cuộc đời, sự nghiệp của Mari Quyri, nhà vật lý học người Pháp: lòng say mê học hỏi, nghiên cứu, phát minh khoa học, tinh thần cần cù nhẫn nại, khắc phục mọi khó khăn trở ngại
/ 2,30đ

  1. |Pháp|  2. |Quyri, Mari (1867-1934)|  3. Nhà vật lý|
   I. Đào Trọng Từ.
   843 E240.Q 1975
    ĐKCB: PM.004713 (Sẵn sàng)  
2. KNIGHT, ERIC
     Con chó trung thành : Truyện / Eric Knight ; Nguyễn Vĩnh Thưởng dịch .- H. : Phụ nữ , 1993 .- 162tr ; 19cm
   Dịch từ tiếng Pháp: Lassie, Chien fidèle
/ 7.500d

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Pháp|  3. Truyện|
   I. Nguyễn Vĩnh Thưởng.
   843 E240R330CK 1993
    ĐKCB: PM.004696 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004697 (Sẵn sàng)  
3. THANH SƠN
     Lu-i Pa-xtơ / Thanh Sơn .- H. : Văn hóa , 1977 .- 482tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tiểu sử và sự nghiệp của nhà khoa học Pháp Lu-i Pa-xtơ
/ 2Đ35

  1. |Lu-i Pa-xtơ|  2. |danh nhân|  3. Pháp|
   I. Thanh Sơn.
   001(09) S648T 1977
    ĐKCB: PM.004611 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004612 (Sẵn sàng)  
4. RÔLĂNG, RÔMANH
     Jăng-Krixtốp . T.3 : ừngtoanét. Trong nhà. Những người bạn gái / Rômanh Rôlăng; Nguyễn Xuân Huy, Tảo Trang, Trần Hữu Mai dịch .- H. : Văn học , 1978 .- 593tr ; 19cm
   Dịch từ tiếng Pháp
   T.3: ừngtoanét. Trong nhà. Những người bạn gái
/ 4đ

  1. |Pháp|  2. |tiểu thuyết|  3. Văn học hiện đại|
   I. Tảo Trang.   II. Trần Hữu Mai.   III. Nguyễn Xuân Huy.
   843 R592139R 1978
    ĐKCB: PM.004610 (Sẵn sàng)  
5. DUMAS, ALEXANDRE (CHA)
     1001 chuyện kỳ lạ : 1001 chuyện ma / Alexandre Dumas (Cha) ; Dịch giả: Trịnh Xuân Hành .- H. : Lao động , 1997 .- 162 tr. ; 19 cm
/ 17000 đ

  1. |Pháp|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học nước ngoài|
   843.7 (CH100)DA 1997
    ĐKCB: PM.004577 (Sẵn sàng)  
6. NARCEJAC, BOILEAU
     Trái tim tuyệt vọng : Tiểu thuyết / Boileau Narcejac; Trần Bình dịch .- H. : Công an nhân dân , 1994 .- 291tr ; 19cm
   Tên sách nguyên bản: A coeur perdu
/ 16000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Pháp|
   I. Trần Bình.
   843 B536L240156N 1994
    ĐKCB: PM.004565 (Sẵn sàng)  
7. VERNE, JULES
     Chú bé thoát nạn đắm tàu : Tiểu thuyết / Jules Verne, André Lourie ; Người dịch: Phạm Hậu .- Tái bản lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 305tr ; 19cm
/ 23400đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học hiện đại|  3. Pháp|  4. Khoa học viễn tưởng|
   I. Phạm Hậu.   II. Lourie, André.
   843 J670L240SV 2000
    ĐKCB: PM.004563 (Sẵn sàng)  
8. DENTON, DEREK
     Làng cổ cát vùi : Tiểu thuyết / Derek Denton ; Người dịch: Phạm Văn Vinh .- H. : Nxb. Hà Nội , 1998 .- 219tr ; 19cm
   Nguyên bản tiếng Pháp: Le village sous les dunes
/ 18000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Pháp|  3. tiểu thuyết|
   I. Phạm Văn Vinh.
   843 D240REKD 1998
    ĐKCB: PM.004558 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004559 (Sẵn sàng)  
9. BOISSARD, JANINE
     Nỗi đau người mẹ : Tiểu thuyết / Janine Boissard; Nguyễn Trọng Định dịch .- H. : Phụ nữ , 1994 .- 293tr ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Pháp|
   I. Nguyễn Trọng Định.
   843 J127391240B 1994
    ĐKCB: PM.004538 (Sẵn sàng)  
10. JEANDET, YETIE
     Hiệp sĩ Rô - lăng : Truyện / Yetie Jeandet ; Lê Nguyên Công, Nguyễn Ngọc Thọ .- H. : Văn hoá thông tin , 1995 .- 302tr ; 19cm
/ 21000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Pháp|
   I. Nguyễn Ngọc Thọ.   II. Lê Nguyên Công.
   843 Y950288330240J 1995
    ĐKCB: PM.004536 (Sẵn sàng)  
11. GARY, ROMAIN
     Chó trắng : Tiểu thuyết / Romain Gary ; Nguyễn Ngọc dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1996 .- 330tr ; 19cm
   Nguyên bản: Chien Blane
/ 23000đ

  1. |tiểu thuyết|  2. |văn học hiện đại|  3. pháp|
   I. Nguyên Ngọc.
   843 R543100391G 1996
    ĐKCB: PM.004528 (Sẵn sàng)  
12. RIMBAUD, ARTHUR
     Một mùa địa ngục : Thơ / Arthur Rimbaud ; Huỳnh Phan Anh dịch và giới thiệu .- H. : Văn học , 1997 .- 101tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đôi nét về cuộc đời và văn nghiệp của nhà thơ Pháp cận đại Arthur Rimbaud (1854-1891) và tác phẩm "Một mùa địa ngục" của ông
/ 10000đ

  1. |Rimbaud, Arthur|  2. |thơ|  3. Pháp|  4. Văn học cận đại|
   I. Huỳnh Phan Anh.
   841 A100RTH670RR 1997
    ĐKCB: PM.004505 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004506 (Sẵn sàng)  
13. HỒ CHÍ MINH
     Bản án chế độ thực dân Pháp / Nguyễn ái Quốc .- In lần 3 .- H. : Sự thật , 1975 .- 153tr: chân dung ; 19cm
  Tóm tắt: Tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp" của Hồ Chí Minh mô tả nỗi thống khổ của người dân bản xứ; Tố cáo tội ác của bọn thực dân Pháp; Vạch rõ kẻ thù của quần chúng lao khổ và các dân tộc bị áp bức...
/ 0,60đ

  1. |giai cấp vô sản|  2. |Đông dương|  3. chế độ thực dân|  4. đấu tranh cách mạng|  5. Pháp|
   959.703 M398HC 1975
    ĐKCB: PM.000976 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000978 (Sẵn sàng)