Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
40 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM ĐÌNH NHÂN
     Almanach những sự kiện lịch sử Việt Nam / Phạm Đình Nhân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 1298tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco thông tin tư liệu lịch sử và văn hoá Việt Nam. - Thư mục: tr. 1297-1298
  Tóm tắt: Almanach những sự kiện lịch sử Việt Nam. Biên niên những sự kiện lịch sử quan trọng. Những ngày tháng đáng ghi nhớ của từng loại sự kiện lịch sử
/ 195000đ

  1. |Sự kiện|  2. |Lịch sử|  3. Sách tra cứu|  4. Việt Nam|
   959.7 NH209PĐ 2002
    ĐKCB: MVL.000595 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG XUÂN CHINH
     Di chỉ khảo cổ học Phùng Nguyên / Hoàng Xuân Chinh, Nguyễn Ngọc Bích .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 173tr. ; 27cm.
  Tóm tắt: Trình bày những di vật, những di tích, cùng những diễn biến của các lớp đất quan sát được qua 3 lần khai quật. Đồng thời phản ánh ý kiến của các nhà nghiên cứu đối với di khảo cổ nổi tiếng này
/ 1,5đ

  1. |Lịch sử|  2. |Phùng Nguyên|  3. Khảo cổ học|  4. Di chỉ|
   I. Hoàng Xuân Chinh.   II. Nguyễn Ngọc Bích.
   930.109597 CH398HX 1978
    ĐKCB: MVL.000577 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000578 (Sẵn sàng)  
3. MCNAMARA, ROBERT S.
     Nhìn lại quá khứ tấn thảm kịch và những bài học về Việt Nam : Sách tham khảo / Robert S. McNamara; Hồ Chính Hạnh, Huy Bình, Thu Thủy... dịch .- H. : Chính trị quốc gia , 1995 .- 388tr. ; 24cm
/ 40000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Lịch sử|  3. |Thời chống Mỹ|
   I. Hồ Chính Hạnh.
   818 S.MR 1995
    ĐKCB: PM.005717 (Sẵn sàng)  
4. VIỆN SỬ HỌC
     Nước Việt nam là một, dân tộc Việt Nam là một / Viện Sử học .- H. : Khoa học xã hội , 1976 .- 408tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: uỷ ban khoa học xã hội VN. Viện Sử học
  Tóm tắt: Đề cập tới các vấn đề về lãnh thể, dân tộc, lịch sử, ngôn ngữ, văn hoá và pháp lý của VN
/ 2đ00

  1. |pháp lý|  2. |lịch sử|  3. Việt Nam|  4. văn hoá|  5. quốc chí|
   959.7 H508VS 1976
    ĐKCB: PM.002990 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002989 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005693 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005694 (Sẵn sàng)  
5. Sức mạnh Việt Nam : Một số tư liệu về thắng lợi vĩ đại của dân tộc và tình hình, nhiệm vụ cách mạng, nhiệm vụ quân đội trong giai đoạn mới .- H. : Quân đội nhân dân , 1976 .- 553tr ; 19cm
  Tóm tắt: Quá khứ vẻ vang, những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử và có tầm vóc thời đại của CM Việt nam; Nhiệm vụ vĩ đại, tương lai huy hoàng, các lực lượng vũ trang trong nhân dân Việt Nam...
/ 2,7đ

  1. |Lịch sử|  2. |quân sự|  3. cách mạng việt nam|
   959.7 S874.MV 1976
    ĐKCB: PM.005691 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005692 (Sẵn sàng)  
6. Tìm hiểu lịch sử văn hóa nước Lào / Phạm Nguyên Long, Hoài Nguyên, Diệp Đình Hòa... .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 356 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Truyền thống đấu tranh cho độc lập và thống nhất của nhân dân Lào trong quá trình dựng nước và giữ nước; Quan hệ Việt Nam-Lào thời kỳ cổ trung đại, Đạo Phật, ngày hội và đặc điểm của tiếng Lào; Vài nét về thi pháp Lào, văn học, thơ ca...
/ 1,4 đ

  1. |Lào|  2. |Lịch sử|  3. Văn hóa|  4. Quốc chí|
   959.4 T385.HL 1978
    ĐKCB: PM.005689 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005690 (Sẵn sàng)  
7. Cách mạng tháng Tám (1945) / Ban nghiên cứu lịch sử Đảng Trung ương .- In lần 3, có sửa chữa bổ sung .- H. : Sự thật , 1975 .- 103tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuộc cách mạng tháng 8/1945: Tiến tới cuộc cách mạng tháng Tám: Sự chuẩn bị, cao trào kháng Nhật cứu nước; Tính chất, ý nghĩa, kinh nghiệm của CM tháng 8
/ 40xu

  1. |Cách mạng tháng Tám|  2. |Việt Nam|  3. lịch sử|
   959.704 C110.MT 1975
    ĐKCB: PM.005678 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005679 (Sẵn sàng)  
8. HOÀNG BẮC
     Quan thanh liêm : Truyện danh nhân các triều đại Trung Quốc / Hoàng Bắc b.dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 1998 .- 323tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tư liệu về 39 vị quan thanh liêm trong các triều đại phong kiến Trung Quốc
/ 23000đ

  1. |Lịch sử|  2. |nhân vật lịch sử|  3. Quan thanh liêm|  4. Trung Quốc|
   895.1 B170H 1998
    ĐKCB: PM.005664 (Sẵn sàng)  
9. Hà Nội ngàn năm văn hiến thành phố vì hòa bình : Cuộc thi Quốc tế tìm hiểu về lịch sử văn hóa Thăng Long - Hà Nội .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 176 tr. ; 19cm
   Đtts ghi Hiệp hội câu lạc bộ UNESCO Việt Nam. Ban chỉ đạo kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội
/ 20.000

  1. Lịch sử.  2. Văn hiến.  3. Văn hóa.  4. Cuộc thi Quốc tế.  5. Thành phố hòa bình.  6. |Lịch sử|  7. |Văn hiến|  8. Văn hóa|  9. Cuộc thi Quốc tế|  10. Thành phố hòa bình|
   959.7 H101.NN 2004
    ĐKCB: PM.005663 (Sẵn sàng)  
10. Văn bia Quốc Tử Giám Thăng Long - Hà Nội / Đỗ Văn Ninh biên soạn .- Hà Nội : Thanh Niên , 2010 .- 560 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Lịch sử xây dựng và phát triển di tích Văn Miếu. Những bài dịch và chú giải tòan bộ những tấm bia Tiến sĩ hiện còn trong di tích.
/ 95000

  1. Lịch sử.  2. Địa danh.  3. {Hà Nội}  4. |Quốc Tử Giám|  5. |Văn bia|  6. Lịch sử|  7. Thăng Long|  8. Hà Nội|
   959.731 V180.BQ 2010
    ĐKCB: PM.005615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005616 (Sẵn sàng)  
11. VƯƠNG THIÊN HỮU
     Mười sáu đời vua triều Minh / Vương Thiên Hữu ch.b .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 747tr ảnh ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Vài nét về tính cách, tâm lý, việc đối nhân xử thế của các bậc đế vương, cùng với nó là cuộc đấu tranh trong cung đình, cuộc sống nơi cung đình, chế độ, lễ nghi và giới thiệu diện mạo, văn hoá, kinh tế, chính trị của mười sáu đời vua triều Minh
/ 82.000đ

  1. |Vua chúa|  2. |Nhà Minh|  3. Trung Quốc|  4. Lịch sử|
   951.092 H945VT 2002
    ĐKCB: PM.005558 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005559 (Sẵn sàng)  
12. NGÔ, VĂN PHÚ
     Thăng Long - Hà Nội vẻ đẹp xưa và nay : Tản văn / Ngô Văn Phú .- TP. Hồ Chí Minh : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 258 tr. ; 21 cm .- (Thăng Long- Hà Nội ngàn năm văn hiến)
/ 42000

  1. Tản văn.  2. Địa chí.  3. Văn học hiện đại.  4. Hà Nội.  5. {Hà Nội}  6. |Lịch sử|  7. |Đền|  8. Đường phố|  9. Thăng Long xưa|  10. Hà Nội|
   959.731 PH674NV 2010
    ĐKCB: PM.005545 (Sẵn sàng)  
13. Hỏi đáp về các làng nghề truyền thống Hà Nội / Sưu tầm, biên soạn: TS. Vũ Văn Nhiên, TS. Nguyễn Minh Thắng, ThS. Đậu Xuân Luận .- TP. Hồ Chí Minh : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 188 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Thăng Long - Hà Nội là một trong những địa phương có nhiều làng nghề nhất của cả nước. Nhiều làng nghề của Hà Nội phản ánh những trang lịch sử, kinh tế, văn hóa...quan trọng của dân tộc ta trong mấy nghìn năm dựng nước và giữ nước.
/ 30000

  1. Văn hóa dân gian.  2. Địa danh.  3. Làng nghề.  4. {Hà Nội}  5. |Hà Nội|  6. |Hỏi đáp|  7. Làng nghề truyền thống|  8. Nghề truyền thống|  9. Lịch sử|
   I. Vũ, Văn Nhiên.   II. Nguyễn, Minh Thắng.   III. Đậu, Xuân Luận.
   680.0959731 H538.ĐV 2010
    ĐKCB: PM.005501 (Sẵn sàng)  
14. Những Công Chúa Kinh thành Thăng Long / Tô Thuần, Nguyễn Hồng Phúc, Hiền Lương sưu tầm .- TP. Hồ Chí Minh : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 176 tr. : ảnh ; 21 cm
   Thư mục: tr. 174
  Tóm tắt: Những công chúa đích thị con gái của đức vua và sinh ra ở Kinh thành Thăng Long như: Công chúa Mỵ Nương, Công chúa Mỵ Châu, Công chúa Huyền Trân, Công chúa Lê Ngọc Hân...
/ 28000

  1. Địa chí.  2. Công chúa.  3. Nhân vật lịch sử.  4. Hà nội.  5. {Hà Nội}  6. |Hà Nội|  7. |Thăng Long|  8. Kinh thành|  9. Nhân vật lịch sử|  10. Lịch sử|
   I. Tô Nhuần.   II. Hiền Lương.   III. Nguyễn, Hồng Phúc.
   959.731 NH891.CC 2010
    ĐKCB: PM.005500 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005499 (Sẵn sàng)  
15. Sài Gòn từ Hiệp định Pari đến mùa Xuân 1975 : Hỏi và đáp / Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thanh Tịnh,... [và những người khác] .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2010 .- 235 tr. ; 21 cm
   Phụ lục: tr.221 - 223
  Tóm tắt: Ôn lại những trang sử hào hùng của dân tộc từ những thắng lợi của quân và dân ta trong thời gian từ khi Hiệp định Pari được ký kết đến chiến dịch mùa Xuân 1975: Sự lãnh đạo tài tình của Đảng ta cùng với nỗ lực phi thường của quân và dân ta.
/ 38000

  1. Chiến tranh Việt Nam.  2. Hòa bình.  3. {Việt Nam}  4. |Lịch sử|  5. |Hỏi và đáp|  6. Kháng chiến chống Mỹ|  7. Chiến dịch Hồ Chí Minh|  8. Mùa Xuân 1975|
   I. Nguyễn, Ngọc Vân.   II. Phạm, Hoàng Yến.   III. Nguyễn, Thanh Tịnh.   IV. Hoàng, Lan Anh.
   959.7043 S114.GT 2010
    ĐKCB: PM.005451 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005452 (Sẵn sàng)  
16. ANH ĐÀO
     Nhân vật và di tích lịch sử Việt Nam / Anh Đào .- H. : Thanh niên , 2008 .- 208tr ; 21cm
/ 30000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Việt Nam|  3. Di tích|  4. Nhân vật|
   959.7 Đ147A 2008
    ĐKCB: PM.005416 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005417 (Sẵn sàng)  
17. VŨ THANH SƠN
     284 anh hùng hào kiệt của Việt Nam . T.5 / Vũ Thanh Sơn. .- H. : Công an nhân dân , 2009 .- 191tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 184 - 187
  Tóm tắt: Khắc họa tương đối đầy đủ và toàn diện của chân dung 284 anh hùng hào kiệt của Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX: Phan Bội Châu, Tăng Bạt Hổ...
/ 31000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Nhân vật lịch sử|  3. Sự nghiệp|  4. Tiểu sử|  5. Việt Nam|
   959.7 S648VT 2009
    ĐKCB: PM.005384 (Sẵn sàng)  
18. VŨ THANH SƠN
     284 anh hùng hào kiệt của Việt Nam . T.4 / Vũ Thanh Sơn. .- H. : Công an nhân dân , 2009 .- 179tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 171 - 175
  Tóm tắt: Khắc họa tương đối đầy đủ và toàn diện của chân dung 284 anh hùng hào kiệt của Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX: Đội Văn, Vũ Giác...
/ 29000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Nhân vật lịch sử|  3. Sự nghiệp|  4. Tiểu sử|  5. Việt Nam|
   959.7 S648VT 2009
    ĐKCB: PM.005383 (Sẵn sàng)  
19. VŨ THANH SƠN
     284 anh hùng hào kiệt của Việt Nam . T.3 / Vũ Thanh Sơn. .- H. : Công an nhân dân , 2009 .- 191tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 184 - 187
  Tóm tắt: Khắc họa tương đối đầy đủ và toàn diện của chân dung 284 anh hùng hào kiệt của Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX: Tôn Thất Thuyết, Vua Hàm Nghi...
/ 31000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Nhân vật lịch sử|  3. Sự nghiệp|  4. Tiểu sử|  5. Việt Nam|
   959.7 S648VT 2009
    ĐKCB: PM.005382 (Sẵn sàng)  
20. VŨ THANH SƠN
     284 anh hùng hào kiệt của Việt Nam . T.2 / Vũ Thanh Sơn. .- H. : Công an nhân dân , 2009 .- 179tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 173 - 176
  Tóm tắt: Khắc họa tương đối đầy đủ và toàn diện của chân dung 284 anh hùng hào kiệt của Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX: Nguyễn Thông, Lê Đình Diên...
/ 29000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Nhân vật lịch sử|  3. Sự nghiệp|  4. Tiểu sử|  5. Việt Nam|
   959.7 S648VT 2009
    ĐKCB: PM.005381 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»