Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
351 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TÀO ĐÌNH
     Có duyên nhất định sẽ có phận / Tào Đình ; Thuý Ngọc dịch .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Văn học ; Công ty Sách Bách Việt , 2019 .- 325tr. ; 21cm
   ISBN: 9786049761850 / 89000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Thuý Ngọc.
   895.136 Đ399T 2019
    ĐKCB: PM..005279 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TÀO ĐÌNH
     Thiên thần sa ngã / Tào Đình ; Tạ Thu Thuỷ dịch .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Văn học ; Công ty Sách Bách Việt , 2019 .- 418tr. ; 21cm
   ISBN: 9786049761812 / 115000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Tạ Thu Thuỷ.
   895.136 Đ399T 2019
    ĐKCB: PM.006196 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. THẨM THẦM
     Gia Cát Lượng - Kẻ trí đa truân / Thẩm Thầm, Trương Úc Long, Hoàng Hâm ; An Lạc group dịch .- Tái bản lần 1 .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2016 .- 518tr. ; 21cm
   Tên sách tiếng Trung: 智者千虑 - 诸葛亮
   ISBN: 9786046945376 / 115000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Trương Úc Long.   II. Hoàng Hâm.
   895.136 TH204T 2016
    ĐKCB: PM.005907 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. BÁT NGUYỆT TRƯỜNG AN
     Điều tuyệt vời nhất của thanh xuân : Tiểu thuyết . T.1 / Bát Nguyệt Trường An ; Nhóm KQH dịch .- H. : Nxb. Hà Nội ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam , 2017 .- 363tr. : ảnh ; 21cm
   Tên sách tiếng Trung: 最好的我们. - Tên thật tác giả: Lưu Uyển Hội
   ISBN: 9786045523056 / 89000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   895.136 A127BN 2017
    ĐKCB: PM.005772 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. TÚNG MÃ CÀN KHÔN
     Sách thiên cơ / Túng Mã Càn Khôn ; An Lạc Group dịch .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2015 .- 533tr. ; 21cm .- (Tủ sách Kinh dị giả tưởng)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung: 天机古卷
   ISBN: 9786046937104 / 125000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện kinh dị.  3. {Trung Quốc}
   895.136 KH599TM 2015
    ĐKCB: PM.004938 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Phát triển và sáng tạo quản trị xã hội - Kinh nghiệm Trung Quốc, kinh nghiệm Việt Nam / Lưu Kỳ Bảo, Đinh Thế Huynh, Lý Bồi Lâm... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 216tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ương
  Tóm tắt: Trao đổi, giới thiệu một số quan điểm, thành tựu quan trọng về quản lý phát triển xã hội trong mấy thập kỉ vừa qua, cụ thể trên các mặt: Lao động - việc làm, giảm nghèo bền vững, chăm sóc sức khoẻ nhân dân... tại Việt Nam cũng như công tác xây dựng xã hội trong bối cảnh chung của Trung Quốc
   ISBN: 9786045718070

  1. Phát triển.  2. Quản trị.  3. Xã hội.  4. {Trung Quốc}
   I. Lý Bồi Lâm.   II. Lưu Kỳ Bảo.   III. Trương Văn Hiển.   IV. Vũ Văn Hiền.
   303.4409597 PH154.TV 2015
    ĐKCB: PM.001159 (Sẵn sàng)  
7. TIỂU NI TỬ
     Thiên đường thứ 9 : Băng tàn / Tiểu Ni Tử .- H. : Văn học , 2012 .- 407tr ; 21cm
   Tên thật tác giả: Hùng Tịnh
   Dịch từ nguyên tác tiếng Trung
/ 98000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Trung Quốc}  4. [Truyện khoa học viễn tưởng]  5. |Văn học Trung Quốc|
   895.1 T862TN 2012
    ĐKCB: PM.005897 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005898 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000425 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000424 (Sẵn sàng)  
8. TIỂU NI TỬ
     Thiên đường thứ 9 : Ký ức tình yêu / Tiểu Ni Tử .- H. : Văn học , 2012 .- 421tr ; 21cm
   Tên thật tác giả: Hùng Tịnh
   Dịch từ nguyên tác tiếng Trung
/ 106000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Trung Quốc}  4. [Truyện khoa học viễn tưởng]  5. |Văn học Trung Quốc|
   895.1 T862TN 2012
    ĐKCB: PM.005896 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000422 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000423 (Sẵn sàng)  
9. CHƯƠNG XUÂN DI
     Đức Phật và nàng . P.2 / Chương Xuân Di; Lương Hiền dịch .- H. : Văn học , 2012 .- 603tr ; 21cm
/ 129000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Trung Quốc}  4. [Tiểu thuyết]  5. |Văn học Trung Quốc|
   I. Lương Hiền.
   895.1 Đ552PV 2012
    ĐKCB: PM.004937 (Sẵn sàng)  
10. CỐ VĨ LỆ
     Thượng Hải mùa thi : Tiểu thuyết / Cố Vĩ Lệ; Bùi Đăng Thiên: Dịch .- H. : Văn học , 2012 .- 575tr. ; 23cm.
/ 126000đ

  1. Văn học.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.  4. {Trung Quốc}  5. |Văn học Trung Quốc hiện đại|  6. |Văn học hiện đại Trung Quốc|  7. Văn học Trung Quốc|  8. Tiểu thuyết Trung Quốc|
   I. Bùi, Đăng Thiên.
   895.1 TH550455HM 2012
    ĐKCB: LD.000309 (Sẵn sàng)  
11. THANH NGHIÊN
     Mẹ ơi chồng con đang khóc...! / Thanh Nghiên; Hồng Tú Tú: Dịch .- H. : Nxb. Hồng Đức , 2012 .- 394tr ; 21cm.
/ 85000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. {Trung Quốc}  5. |Văn học Trung Quốc|  6. |Văn học hiện đại Trung Quốc|  7. Văn học Trung Quốc hiện đại|  8. Tiểu thuyết Trung Quốc|
   I. Hồng Tú Tú.
   895.1 M200ƠC 2012
    ĐKCB: LD.000213 (Sẵn sàng)  
12. VƯƠNG, HUỆ BÌNH
     Chiếc thuyền bí ẩn . T.2 / Vương Huệ Bình; Anh Tuấn: Biên dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2011 .- 280tr ; 21cm.
/ 45000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học.  4. {Trung Quốc}  5. |Tiểu thuyết Trung Quốc|  6. |Văn học hiện đại Trung Quốc|  7. Văn học Trung Quốc|
   I. Anh Tuấn.
   895.1 CH303TB 2011
    ĐKCB: LD.000119 (Đang mượn)  
    ĐKCB: LD.000120 (Sẵn sàng)  
13. VƯƠNG, HUỆ BÌNH
     Chiếc thuyền bí ẩn . T.1 / Vương Huệ Bình; Anh Tuấn: Biên dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2011 .- 280tr ; 21cm.
/ 45000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Trung Quốc}  5. |Tiểu thuyết Trung Quốc|  6. |Văn học hiện đại Trung Quốc|  7. Văn học Trung Quốc|
   I. Anh Tuấn.
   895.1 CH303TB 2011
    ĐKCB: LD.000117 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000118 (Đang mượn)  
14. THIÊN TẦM THIÊN TẦM
     Người tình Bắc Hải : Tiểu thuyết / Thiên Tầm Thiên Tầm; Nguyễn Thành Phước: Dịch .- H. : Văn học , 2012 .- 566tr. ; 21cm.
/ 115000đ

  1. Văn học.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.  4. {Trung Quốc}  5. |Văn học Trung Quốc hiện đại|  6. |Văn học hiện đại Trung Quốc|  7. Văn học Trung Quốc|  8. Tiểu thuyết Trung Quốc|
   I. Nguyễn, Thành Phước.
   895.1 NG550452TB 2012
    ĐKCB: LD.000099 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000100 (Sẵn sàng)  
15. TÔN, HỒNG QUÂN.
     Bốn người vợ của Mao Trạch Đông / Tôn Hồng Quân , Lương Tú Hà ; Võ Toán dịch. .- H. : Lao động , 2012 .- 339tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về chuyện tình cảm của Mao Trạch Đông với bốn người vợ của ông là các bà La Thị, Dương Khai Tuệ, Hạ Tử Trân và Giang Thanh - 4 người phụ nữ với 4 tính cách đã gắn bó với ông ở các giai đoạn khác nhau và làm nên sự phong phú trong đời sống tình cảm của vị lãnh tụ kiệt xuất của Cách mạng Trung Quốc.
/ 72000đ

  1. Cuộc sống.  2. Danh nhân.  3. Tiểu sử.  4. Tình cảm.  5. {Trung Quốc}
   I. Lương, Tú Hà..   II. Võ, Toán ,.
   951.05092 B454NV 2012
    ĐKCB: LD.000009 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000010 (Sẵn sàng)  
16. Chúa tể Bắc Cực : Truyện tranh / Truyện: Trình Dực Hoa ; Tranh: Xiao Bao Mei Studio ; Hương Hương dịch .- H. : Phụ nữ ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2018 .- 27tr. : tranh màu ; 26cm .- (Tủ sách khoa học dành cho thiếu nhi)(Những câu chuyện thú vị về động vật)
   ISBN: 9786045651728 / 32000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Động vật.  3. Khoa học thường thức.  4. {Trung Quốc}  5. [Truyện tranh]
   I. Trình Dực Hoa.   II. Hương Hương.
   590 CH681.TB 2018
    ĐKCB: TN.000767 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000768 (Sẵn sàng)  
17. BẠCH BĂNG
     Bố ơi, đừng sợ : Truyện tranh / Bạch Băng; Tranh: Cher Jiang; Dịch: Thanh Tâm .- H. : Công ty văn hoá Huy Hoàng , 2018 .- 42 tr. : tranh màu ; 24 cm.
/ 78000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. {Trung Quốc}
   I. Cher Jiang.   II. Thanh Tâm.
   895.13 B187B 2018
    ĐKCB: TN.000722 (Sẵn sàng)  
18. Chuột con đổi mẹ / Truyện: Bạch Băng; Tranh: Cher Jiang; Dịch: Thanh Tâm .- H. : Phụ nữ , 2018 .- 36 tr. ; 24 cm.
/ 78000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Trung Quốc}
   895.13 CH788.CĐ 2018
    ĐKCB: TN.000720 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000721 (Sẵn sàng)  
19. BẠCH BĂNG
     Cây ô : Truyện tranh / Bạch Băng; Tranh: Lý Hồng Chuyên; Dịch: Hương Hương .- H. : Công ty văn hoá Huy Hoàng , 2018 .- 42 tr. : tranh màu ; 24 cm.
/ 78000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. {Trung Quốc}
   I. Lý Hồng Chuyên.   II. Hương Hương.
   895.13 B187B 2018
    ĐKCB: TN.000718 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000719 (Sẵn sàng)  
20. Treo mặt trời / Truyện: Bạch Băng; Tranh: Lý Dung; Dịch: Hương Hương .- H. : Phụ nữ , 2018 .- 30 tr. ; 24 cm.
/ 48000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Trung Quốc}
   895.13 TR269.MT 2018
    ĐKCB: TN.000716 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000717 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»