Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Ndu, Yang con Sôp đánh bon Tiăng = Ndu, Yang kon Sôp lơih bon Tiăng. Con khỉ già ăn Yang con Rung = Dôk mra sa Yang kon Rung
/ Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu
.- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 811tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
I. Đỗ Hồng Kỳ. II. Điểu Klung. III. Trương Bi. IV. Điểu Kâu.
398.209597 KH420.TS 2011
|
ĐKCB:
MVL.000343
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000344
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Tranh chấp bộ chiêng giữa bon Tiăng và Sơm, Sơ con Phan = Sŏk gong bon Tiăng, Sơm, Sơ kon Phan
/ Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai
.- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 560tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
I. Điểu Klung. II. Đỗ Hồng Kỳ. III. Thị Mai. IV. Điểu Kâu.
398.209597 KH420.TS 2011
|
ĐKCB:
MVL.000341
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000342
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Lêng giành lại cây nêu ở bon Ting, Yông con Gâr = Lêng sŏk ndring bon Ting, Yông kon Gâr
/ Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Thị Mai
.- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 1257tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
I. Đỗ Hồng Kỳ. II. Điểu Klưt. III. Trương Bi. IV. Thị Mai.
398.209597 KH420.TS 2011
|
ĐKCB:
MVL.000339
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000340
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Yang bán Binh con lông = Yang tăch Bing kon Lông
/ Biên tập:Nguyễn Xuân Kính, Nguyễn Luân.
.- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 671tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
398.209597 KH420.TS 2011
|
ĐKCB:
MVL.000337
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000338
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Con hổ cắn mẹ Rong = Yau Kăp me Rong
. Hai Quyển
: Quyển 1 / Hát kể: Điểu KLưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm,dịch sang tiếng việt ĐIỂU KÂU
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- 803tr : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
398.209597 KH420.TS 2006
|
ĐKCB:
MVL.000331
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000332
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000333
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000334
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
20.
Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Con diều lá cướp Bing con Jri = Kiêng pit Bing kon Jri
. Hai Quyển
: Quyển 1 / Hát kể: Điểu KLưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm, dịch: Lê văn kỷ, Bùi Văn Vinh....dịch sang tiếng việt ĐIỂU KÂU
.- H. : Khoa học xã hội , 20109
.- 1215tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
398.209597 KH420.TS 2009
|
ĐKCB:
MVL.000325
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000326
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000327
(Sẵn sàng)
|
| |