Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
48 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Bing con Măch xin làm vợ Yang = Bing kon Măch hao sai a Yang. Tiăng lấy lại ché rlung chim phượng hoàng ở bon Kla = Tiăng sok rlung kring bon Kla : Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Me Luynh ; S.t.: Tô Đông Hải, Điểu Kâu ; Phiên âm, dịch sang tiếng Việt: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 730tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nguyên}  3. [Sử thi]
   I. Me Luynh.   II. Tô Đông Hải.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 B391G.CM 2006
    ĐKCB: MVL.000354 (Sẵn sàng)  
2. Dăm yi chặt đọt mây : Sử thi Ê Đê / Y Nuh Niê hát kể; st: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wown Kna; Ama Bik phiên âm; Y Jer Niê kđăm d.; Nguyễn Luân biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2011 .- 483tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viên khoa học xã hội Việt Nam. Viên nghiên cứu văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Dân tộc Ê đê.  4. {Tây Nguyên}
   I. A Ma, Bik.   II. Y Jer, Niê Kđăm.   III. Nguyễn, Luân.
   398.208999 D173.YC 2011
    ĐKCB: MVL.000366 (Sẵn sàng)  
3. Giông đi đòi nợ. Giông giết sư tử cứu làng Set : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể; Võ Quang Trọng st; A Jar d.; Võ Quang Trọng biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2004 .- 954tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hoá

  1. Sử thi.  2. Dân tộc Ba Na.  3. {Tây Nguyên}
   I. Võ, Quang Trọng.   II. A Lưu.
   398.20899593 GI-606.ĐĐ 2004
    ĐKCB: MVL.000361 (Sẵn sàng)  
4. Sa Ea : Sử thi Ra Glai . Quyển1 : Sa Ea / Hát kể: Katơr Thị Cuống, Katơr Thị Sính; st: Sử Văn Ngọc,...[ và những người khác]; Sử Văn Ngọc phiên âm và dịch; Sử Thi Gia Trang hiệu đính; Vũ Anh Tuấn biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 969tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viên nghiên cứu văn hoá
   Phụ lục: tr.1873 - 1885

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ra Glai.  3. Phong tục và tập quán.  4. {Tây Nguyên}  5. |Sử thi Ra Glai|
   I. Sử, Thị Gia Trang.   II. Vũ, Anh Tuấn.   III. Sử, Văn Ngọc.   IV. KaTơr, Thị Sính.
   398.20899593 S100.E 2009
    ĐKCB: MVL.000356 (Sẵn sàng)  
5. Tiăng giành lại bụi tre lồ ô : Sử thi Mơ Nông / Điểu KLung hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st; Điểu Kâu phiên âm và dịch; Ngô Đức Thịnh biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2007 .- 1172tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viên nghiên cứu văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Dân tộc Mơ Nông.  4. {Tây Nguyên}
   I. Ngô, Đức Thịnh.   II. Đỗ, Hồng kỳ.   III. Điểu, KLung.
   398.20899593 T330187.GL 2007
    ĐKCB: MVL.000353 (Sẵn sàng)  
6. Kể gia phả sử thi - ot ndrong : Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Điểu Mpiơh...[ và những người khác]; st: Điểu Kâu, Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu dịch; biên tập: Đỗ Hồng Kỳ, Nguyễn Việt Hùng .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 616tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viên nghiên cứu văn hoá

  1. Sử thi.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Mơ Nông.  4. {Tây Nguyên}
   I. Nguyễn, Việt Hùng.   II. Điểu, Kâu.   III. Trương, Bi.
   398.20899593 K282.GP 2006
    ĐKCB: MVL.000352 (Sẵn sàng)  
7. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Trâu bon Tiăng chạy đến bon Krơng, lơng con Jiăng= Mbung rpu bon Tiăng tất krơng, lowng kon Jiăng.g / Hát kể: Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi, Bùi Minh Vũ ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 576tr : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Điểu Mpiơih.   III. Trương Bi.   IV. Bùi Minh Vũ.
   398.209597 KH420.TS 2006
    ĐKCB: MVL.000351 (Sẵn sàng)  
8. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lùa cây bạc, cây đồng = Vă tơm prăk, tơm kông. / Hát kể: Me Luynh ; Tô Đông Hải s.t. ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 969tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Tô Đông Hải.   II. Me Luynh.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2006
    ĐKCB: MVL.000350 (Sẵn sàng)  
9. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Đánh trộm cá hồ Lăch = Ntung krau Nglau Lăch. Bán chiêng cổ bon Tiăng = Tăch ching yau bon Tiăng / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 815tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000349 (Sẵn sàng)  
10. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tiăng tăch krăk= Tiăng bán tượng gỗ; Vănh ur Yang= Cưới vợ cho Yang. / Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 757tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000347 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000348 (Sẵn sàng)  
11. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Ndu, Yang con Sôp đánh bon Tiăng = Ndu, Yang kon Sôp lơih bon Tiăng. Con khỉ già ăn Yang con Rung = Dôk mra sa Yang kon Rung / Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 811tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000343 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000344 (Sẵn sàng)  
12. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lêng con Rung bị bắt đi bán = Bu tach Lêng kon Rung / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 560tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Trương Bi.   III. Điểu Klưt.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000345 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000346 (Sẵn sàng)  
13. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tranh chấp bộ chiêng giữa bon Tiăng và Sơm, Sơ con Phan = Sŏk gong bon Tiăng, Sơm, Sơ kon Phan / Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 560tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klung.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Thị Mai.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000341 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000342 (Sẵn sàng)  
14. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lêng giành lại cây nêu ở bon Ting, Yông con Gâr = Lêng sŏk ndring bon Ting, Yông kon Gâr / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 1257tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Trương Bi.   IV. Thị Mai.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000339 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000340 (Sẵn sàng)  
15. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Yang bán Binh con lông = Yang tăch Bing kon Lông / Biên tập:Nguyễn Xuân Kính, Nguyễn Luân. .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 671tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000337 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000338 (Sẵn sàng)  
16. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Châu chấu khổng lồ ăn bon Tiăng = Srah dŭk kuăng sa bon Tiăng / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 1042tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klưt.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Thị Mai.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2011
    ĐKCB: MVL.000335 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000336 (Sẵn sàng)  
17. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Con hổ cắn mẹ Rong = Yau Kăp me Rong . Hai Quyển : Quyển 1 / Hát kể: Điểu KLưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm,dịch sang tiếng việt ĐIỂU KÂU .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 803tr : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   398.209597 KH420.TS 2006
    ĐKCB: MVL.000331 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000332 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000333 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000334 (Sẵn sàng)  
18. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông :Đẻ Lêng= Deh Lêng . Hai Quyển : Quyển 1 / Hát kể: Điểu Mpiơih ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Phiên âm : Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 991tr : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Mpiơih.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2006
    ĐKCB: MVL.000330 (Sẵn sàng)  
19. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Khit Ting, Rung Tinh, Rung Chết . Hai Quyển : Quyển 1 / Hát kể: Điểu Mpiơih ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Phiên âm : Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1459tr : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Mpiơih.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 KH420.TS 2006
    ĐKCB: MVL.000328 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000329 (Sẵn sàng)  
20. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Con diều lá cướp Bing con Jri = Kiêng pit Bing kon Jri . Hai Quyển : Quyển 1 / Hát kể: Điểu KLưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm, dịch: Lê văn kỷ, Bùi Văn Vinh....dịch sang tiếng việt ĐIỂU KÂU .- H. : Khoa học xã hội , 20109 .- 1215tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   398.209597 KH420.TS 2009
    ĐKCB: MVL.000325 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000326 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000327 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»