Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
85 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. SÉCHAN, THIERRY
     Một tuần trong đời tỉ phú Nicolas Savinski / Thierry Séchan; Hiệu Constant: Dịch .- H. : Hội nhà văn , 2010 .- 203tr. ; 21cm.
/ 34000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Pháp}  5. |Văn học hiện đại Pháp|  6. |Văn học Pháp|  7. Tiểu thuyết Pháp|
   I. Constant, Hiệu.
   843 M458TT 2010
    ĐKCB: LD.000129 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000130 (Sẵn sàng)  
2. DUMAS, ALEXANDRE.
     Ba người lính ngự lâm : Tiểu thuyết. . T.2 / Alếchxăng Duyma ; Người dịch: Anh Vũ, Trần Việt. .- H. : Nxb. Văn học , 1985 .- 511tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 26đ

  1. Văn học cổ điển.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Anh Vũ,.   II. Trần, Việt,.
   843 A100L240X127DRE.D 1985
    ĐKCB: MVL.000486 (Sẵn sàng)  
3. ROSE, NUAGE
     Ba áng mây trôi dạt xứ bèo / Nuage Rose ; Quỳnh Lê dịch .- In lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2018 .- 299tr. ; 20cm
   Tên sách tiếng Pháp: Trois Nuage au pays des nénuphers
   ISBN: 9786041103719 / 100000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tự truyện]
   I. Quỳnh Lê.
   848.92 N677G240R 2018
    ĐKCB: PM.006146 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006147 (Sẵn sàng)  
4. FLAUBERT, CUSTAVE
     Bà Bôvary / Guyxtavơ Flôbe ; Bạch Năng Thi dịch. .- Tái bản. .- Hà Nội : Văn học , 2012 .- 467tr. ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp.
   Custave Flaubert.
/ 92000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bạch, Năng Thi,.
   843 C670ST100V240F 2012
    ĐKCB: PM.004885 (Sẵn sàng)  
5. Bá Tước Monte Cristo / Alexandre Dumas; Mai Thế Sang dịch .- Tái bản lần 1 .- H : Văn học , 2018 .- 639 ; 21cm.
/ 130000

  1. Văn học cận đại.  2. Tiểu thuyết.  3. {Pháp}
   843.7 B104.TM 2018
    ĐKCB: PM.004882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004883 (Sẵn sàng)  
6. GIONO, JEAN
     Cỏ hồi sinh : Tiểu thuyết / Jean Giono; Nguyễn Văn Quảng dịch .- H. : Thanh niên , 2007 .- 166tr ; 21cm
/ 22000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học.  3. {Pháp}
   I. Nguyễn Văn Quảng.
   843 J240127G 2007
    ĐKCB: PM.005955 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005956 (Sẵn sàng)  
7. DUMAS, ALEXANDRE
     Hoa tuylip đen / Alexandre Dumas ; Mai Thế Sang dịch ; Minh hoạ: R. F. Bunner .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đông A , 2015 .- 233tr. : tranh vẽ ; 24cm .- (Văn học cổ điển )( Đông A classics)
   ISBN: 9786046967682 / 60000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bunner, R. F..   II. Mai Thế Sang.
   843.7 A100L240X127DRED 2015
    ĐKCB: PM.005886 (Sẵn sàng)  
8. Trí tuệ dân tộc Pháp / Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn .- H. : Thời đại , 2011 .- 246tr ; 21cm
  Tóm tắt: Phân tích các khía cạnh lịch sử, văn hoá, chính trị, khoa học, đời sống... của đất nước và con người Pháp; trí tuệ và tính cách đặc sắc của dân tộc Pháp
/ 54000đ

  1. Dân tộc.  2. Lịch sử.  3. Trí tuệ.  4. Văn hoá.  5. {Pháp}
   I. Gia Khang.   II. Kiến Văn.
   944 TR334.TD 2011
    ĐKCB: PM.005572 (Sẵn sàng)  
9. ĐẶNG THANH TỊNH
     Lịch sử nước Pháp / Đặng Thanh Tịnh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 317tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 309-310
  Tóm tắt: Quá trình hình thành quốc gia dân tộc Pháp. Chế độ quân chủ chuyên chế được xác lập và phát triển. Cuộc đại cách mạng Pháp 1789 và đế chế Napoleon Bonaparte. Từ lúc triều Bourbon phục hồi đến đế chế Napoléon thứ III và sự sụp đổi của nền quân chủ Pháp (1814-1870)...

  1. Lịch sử cận đại.  2. {Pháp}
   944.04 T403ĐT 2006
    ĐKCB: PM.005462 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005463 (Sẵn sàng)  
10. Chú bé tí hon : Truyện cổ tích / Ngô Quang Vinh tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2009 .- 207tr. ; 21cm
/ 30000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Pháp}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Ngô Quang Vinh.
   398.20944 CH674.BT 2009
    ĐKCB: PM.005235 (Sẵn sàng)  
11. CLAUDEL, PHILIPPE
     Thế giới không trẻ em và những câu chuyện khác / Philippe Claudel; tranh vẽ: Pierre Koppe; Trịnh Thu Hồng dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 180tr ; 19cm
  Tóm tắt: Mười chín câu chuyện nói về thế giới không trẻ em, kể cả cho những người lớn để họ được sống, cuộc sống trẻ thơ khi đã trở thành người lớn
/ 46000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Pháp}
   I. Pierre Koppe.   II. Trịnh Thu Hồng.
   843 PH330L405P240C 2007
    ĐKCB: PM.005179 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ ĐỨC HIỂU
     Văn học công xã Pa-ri / Đỗ Đức Hiểu .- H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp , 1978 .- 461tr. ; 19cm
   tr.455-456
/ [Kxđ]

  1. Văn học nước ngoài.  2. Công xã Pa-Ri.  3. {Pháp}  4. {Pháp}
   840 H379ĐĐ 1978
    ĐKCB: PM.003448 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003449 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003450 (Sẵn sàng)  
13. ĐỚI TƯ KIỆT
     Mặc cảm của Đ. : Tiểu thuyết / Đới Tư Kiệt; Châu Diên dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 411tr ; 20cm
/ 48000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học.  3. {Pháp}
   I. Châu Diên.
   895.13 K375ĐT 2007
    ĐKCB: PM.005104 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005103 (Sẵn sàng)  
14. VERNE, JULES
     Hành trình vào tâm trái đất / Jules Verne; Phương Quỳnh, Trần Tú dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 248tr ; 19cm
/ 48000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Pháp}
   I. Phương Quỳnh.   II. Trần Tú.
   843 J670L240SV 2007
    ĐKCB: PM.005013 (Sẵn sàng)  
15. VERNE, JULES,
     Năm tuần trên khinh khí cầu : Hay hành trình và những khám phá châu Phi của ba người Anh / Jules Verne ; Người dịch: Trần Tú, Quốc Khánh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. văn hóa thông tin , 2007 .- 412tr. ; 19cm
/ 46000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Quốc Khánh,.   II. Trần, Tú,.
   843 J670L240S,V 2007
    ĐKCB: PM.005011 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005012 (Sẵn sàng)  
16. VERNE, JULES,
     Hòn đảo bí mật : Tiểu thuyết. . T.3 : Những tên cướp biển và vị cứu tinh / J. Vecnơ ; Phong Diệp dịch. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 251tr. ; 19cm
/ 35000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Phong Diệp,.
   843 J670L240S,V 2008
    ĐKCB: PM.004986 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004987 (Sẵn sàng)  
17. VERNE, JULES,
     Hòn đảo bí mật : Tiểu thuyết. . T.2 : Kẻ lưu đày / J. Vecnơ ; Phong Diệp dịch. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 267tr. ; 19cm
/ 35000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Phong Diệp,.
   843 J670L240S,V 2008
    ĐKCB: PM.004984 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004985 (Sẵn sàng)  
18. VERNE, JULES,
     Hòn đảo bí mật : Tiểu thuyết. . T.1 : Cuộc tẩu thoát đến hòn đảo bí mật / J. Vecnơ ; Phong Diệp dịch. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 271tr. ; 19cm
/ 35000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Phong Diệp,.
   843 J670L240S,V 2008
    ĐKCB: PM.004983 (Sẵn sàng)  
19. DORNER, FRANCOISE
     Cô gái nơi hàng ghế sau : Tiểu thuyết: giải Goncourt cho tiểu thuyết đầu tay / Francoise Dorner; Ngô Thị Bằng Nguyên dịch .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 175tr ; 19cm
/ 18000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Pháp}
   I. Ngô Thị Bằng Nguyên.
   843 FR127C536S240D 2006
    ĐKCB: PM.004967 (Sẵn sàng)  
20. MAUROIS, A.
     Hoa từng mùa : Tập truyện ngắn / A. Maurois ; Người dịch: Nguyễn Sinh, Đào Quang Bính. .- H. : Hội Nhà văn , 2001 .- 301tr. ; 19cm .- (Những tác phẩm kinh điển thế giới)
/ 30000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Đào, Quang Bính,.   II. Nguyễn, Sinh,.
   843 A100.M 2001
    ĐKCB: PM.004973 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»