20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
7.
NGUYỄN ĐĂNG MẠNH Nhà văn tư tưởng và phong cách
: Tiểu luận, phê bình văn học
/ Nguyễn Đăng Mạnh
.- Tái bản .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1979
.- 228trtr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết về tư tưởng, văn phong, tác phẩm của Chủ Tịch Hồ Chí Minh, Tố Hữu, Chế Lan Viên, Nguyễn Thi, Nguyễn Khải, Vũ Trọng Phụng, Nguyên Hồng, Nam Cao, Nguyễn Tuân / [Kxđ]
1. Hồ Chí Minh. 2. Tố Hữu. 3. Nhà văn. 4. Việt Nam.
895.92244 NH100V 1979
|
ĐKCB:
PM.003432
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003433
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
NGUYỄN, HUY THẮNG. Những chân dung song hành
/ Nguyễn Huy Thắng.
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 239tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Những nét phác họa về những người vừa là bạn, đồng nghiệp và những nhà văn thân thiết của nhà văn Nguyễn Huy Tưởng với những nét cốt cách và quan hệ giữa họ và nhà văn Nguyễn Huy Tưởng như là: Nguyên Hồng, Nguyễn Tuân, Nam Cao, Ngô Tất Tố... / 34000đ
1. Nhà văn. 2. Văn học hiện đại. 3. {Việt Nam} 4. [Hồi ký]
895.922803 TH191.NH 2008
|
ĐKCB:
PM.003715
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003716
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
Nguyễn Công Hoan Nhà văn - Chiến sĩ
/ Lê Minh, Thu Nam sưu tầm và biên soạn
.- H. : Nxb. Hội Nhà Văn , 2008
.- 356tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về con người nhà văn nguyễn Công Hoan (1903-1977). Một số bài đánh giá tiêu biểu của những người đương thời về các tác phẩm của Nguyễn Công Hoan, những trao đổi của ông với bạn hữu và một số dấu tích của nhà văn trong kháng chiến của dân tộc... / 50.000đ
1. Văn học hiện đại. 2. Nghiên cứu văn học. 3. Văn học hiện thực. 4. Nhà văn.
I. Thu Nam.
895.9223 NG827.CH 2008
|
ĐKCB:
PM.003535
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Ngô Tất Tố nhà văn hóa lớn
/ Hoài Việt sưu tầm và biên soạn với sự cộng tác của Lê Đình Mai.
.- H. : Văn hóa , 1993
.- 253tr. ; 19cm
Tóm tắt: Biên niên và tác phẩm của Ngô Tất Tố. Các nhà văn với Ngô Tất Tố. Các giai thoại về cuộc đời và sự nghiệp văn chương của Ngô Tất Tố. Lược trích tác phẩm của Ngô Tất Tố. / 13000đ
1. Ngô, Tất Tố,. 2. Nhà văn. 3. Văn học Việt Nam. 4. {Việt Nam}
I. Hoài Việt,.
895.92209 NG575.TT 1993
|
ĐKCB:
PM.003491
(Sẵn sàng)
|
| |
|