Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÊ HỮU TRÁC
     Hải Thượng y tông tâm lĩnh . T3, T4 / Lê Hữu Trác .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Y học cổ truyền dân tộc , 2012 .- 621tr.
  Tóm tắt: Những nghiên cứu về lý luận, phương pháp, dược lý và biện chứng luận trị về nội khoa, ngoại khoa, phụ khoa, sản khoa, nhi khoa, đậu sởi, nhãn khoa, cấp cứu ... của Hải Thượng Lãn ững Lê Hữu Trác. Quan niệm của ông về đạo đức y học, vệ sinh phòng bệnh
/ 650000đ

  1. Hải Thượng Lãn ững.  2. Lê Hữu Trác.  3. y học dân tộc.
   619 TR107LH 2012
    ĐKCB: MVL.000623 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000624 (Sẵn sàng)  
2. LÊ HỮU TRÁC
     Hải Thượng y tông tâm lĩnh . T.1 / Lê Hữu Trác .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Y học cổ truyền dân tộc , 2012 .- 587tr ; 27cm
  Tóm tắt: Những nghiên cứu về lý luận, phương pháp, dược lý và biện chứng luận trị về nội khoa, ngoại khoa, phụ khoa, sản khoa, nhi khoa, đậu sởi, nhãn khoa, cấp cứu ... của Hải Thượng Lãn ững Lê Hữu Trác. Quan niệm của ông về đạo đức y học, vệ sinh phòng bệnh
/ 650000đ

  1. Hải Thượng Lãn ững.  2. Lê Hữu Trác.  3. y học dân tộc.
   619 TR107LH 2012
    ĐKCB: MVL.000621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000622 (Sẵn sàng)  
3. KIM NGỌC TUẤN
     394 bài tính dược / Kim Ngọc Tuấn .- Đà Nẵng : Nxb Đà Nẵng , 1994 .- 298tr ; 19cm .- (Y học thực hành. Chuyên về đông dược)
   Thư mục tr.299
  Tóm tắt: Giới thiệu tên, đặc điểm nhận dạng, tính dược, quy cách sử dụng, chế độ bảo quản của 394 loại thuốc đông y
/ 44000đ

  1. vị thuốc.  2. y học dân tộc.  3. đông dược.  4. dược học.
   615.8 T688KN 1994
    ĐKCB: PM.002173 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002174 (Sẵn sàng)  
4. PHONG ĐẢO
     Tỏi - Gừng - Hành : Gia vị phòng trị bệnh thông thường / Phong Đảo biên soạn .- H. : Mỹ thuật , 2006 .- 270tr ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài thuốc dân gian sử dụng những vị thuốc dễ tìm như tỏi, gừng, hành để phòng trị bệnh thông thường
/ 29000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Gừng.  3. Hành.  4. Tỏi.  5. Y học dân tộc.
   619 Đ148P 2006
    ĐKCB: PM.002155 (Sẵn sàng)  
5. CẨM HƯƠNG
     100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 209tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe...
/ 29000đ

  1. Dược lí.  2. Hoa.  3. Y học dân tộc.  4. Điều trị.
   615.8 H919C 2007
    ĐKCB: PM.002019 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002020 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG ANH
     Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh thông thường / Trương Anh, Nguyễn Bá Mão biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 169tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài thuốc dân gian chữa các bệnh truyền nhiễm và bệnh kí sinh trùng; bệnh tai mũi họng; bệnh về da và điều trị cho người bị các loại động vật như chó dại, rắn độc, chuột và các loại côn trùng cắn, đốt
/ 21000đ

  1. Bài thuốc.  2. Y học dân tộc.  3. Điều trị.
   I. Nguyễn Bá Mão.
   615.8 A139T 2007
    ĐKCB: PM.002170 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002171 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002172 (Sẵn sàng)  
7. Giấm trứng gà chữa bách bệnh / Biên dịch : Trần Cương Thiết, Nguyễn Kiều Liên. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 222tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu liệu pháp dân gian cổ truyền Trung Quốc với hơn 1000 bài thuốc giấm trứng gà chữa các bệnh nội khoa, ngoại khoa, nhi khoa, ngũ quan..
/ 22000đ

  1. Bài thuốc.  2. Giấm.  3. Trứng gà.  4. Y học dân tộc.  5. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn, Kiều Liên,.   II. Trần, Cương Thiết.
   615.8 GI-207.TG 2001
    ĐKCB: PM.002154 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, ĐỨC MINH.
     Thuốc chữa bệnh nhiễm khuẩn từ cây cỏ trong nước / Nguyễn Đức Minh. .- H. : Y học , 1994 .- 295tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu của nhiều tác giả về kháng khuẩn thực vật gồm một số hợp chất có tác dụng kháng khuẩn thường gặp trong cây thuốc, một số cây thuốc kháng khuẩn đã được ứng dụng lâm sàng A,B,C.
/ 20000đ

  1. Cây cỏ.  2. Dược liệu.  3. Y học dân tộc.
   615.8 M398.NĐ 1994
    ĐKCB: PM.002180 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002183 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, ĐỨC MINH.
     Thuốc chữa bệnh nhiễm khuẩn từ cây cỏ trong nước / Nguyễn Đức Minh. .- H. : Y học , 1994 .- 295tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu của nhiều tác giả về kháng khuẩn thực vật gồm một số hợp chất có tác dụng kháng khuẩn thường gặp trong cây thuốc, một số cây thuốc kháng khuẩn đã được ứng dụng lâm sàng A,B,C.
/ 20000đ

  1. Cây cỏ.  2. Dược liệu.  3. Y học dân tộc.
   615.8 M398.NĐ 1994
Không có ấn phẩm để cho mượn
10. Những bài thuốc dân gian chữa bệnh : Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện dụng, công hiệu, dễ tìm / Vũ Thiếu Dân biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2001 .- 222tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 cây thuốc Nam dễ trồng, tiện sử dụng như: cây tam thất, cây Hà thủ ô, cây đinh lăng, cây địa hoàng, cây ba kích, cây gấc, cây bạch quả...
/ 21000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. cây thuốc Nam.  3. Chữa bệnh.  4. Y học dân tộc.
   I. Vũ, Thiếu Dân,.
   615.8 NH891.BT 2001
    ĐKCB: PM.002175 (Sẵn sàng)  
11. Những bài thuốc dân gian chữa bệnh : Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện dụng, công hiệu, dễ tìm / Vũ Thiếu Dân biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2001 .- 222tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 cây thuốc Nam dễ trồng, tiện sử dụng như: cây tam thất, cây Hà thủ ô, cây đinh lăng, cây địa hoàng, cây ba kích, cây gấc, cây bạch quả...
/ 21000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. cây thuốc Nam.  3. Chữa bệnh.  4. Y học dân tộc.
   I. Vũ, Thiếu Dân,.
   615.8 NH891.BT 2001
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. HOÀNG TUẤN
     Học thuyết âm dương và phương dược cổ truyền / Hoàng Tuấn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 307tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 301-307
  Tóm tắt: Lược khảo về kinh dịch; lý thuyết về âm dương ngũ hành. ảnh hưởng của lý thuyết dịch trong nền y học cổ truyền; mạch học theo âm dương ngũ hành; điều trị bệnh theo tiên thiên, hậu thiên
/ 46000đ

  1. Lí thuyết ngũ hành.  2. Lí thuyết âm dương.  3. Y học dân tộc.  4. Điều trịBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   615.8 T688H 2009
    ĐKCB: PM.002035 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002036 (Sẵn sàng)  
13. BÍCH NGỌC
     Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 244tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả, công dụng của mỗi loại và các bài thuốc điều trị các bệnh cụ thể
/ 29500đ

  1. Thuốc nam.  2. Cây thuốc.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.  5. RauBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   615.8 NG508B 2006
    ĐKCB: PM.002022 (Sẵn sàng)  
14. TẦN, BÁ VỊ.
     Khiêm trai y học giảng cảo / Tần Bá Vị ; Người dịch: Phạm Minh Chính, Đào Khả Ưu. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tác giả đã vận dụng các lý luận cơ bản của y học phương Đông vào việc chẩn đoán điều trị bệnh đồng thời đề ra những phép tắc cơ bản điều trị các chứng bệnh thông thường, nêu những kinh nghiệm quý báu của bản thân nghiên cứu ứng dụng trên lâm sàng.
/ 18000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.  3. Y học.  4. Y học dân tộc.
   I. Đào, Khả Ưu,.   II. Phạm, Minh Chính.
   615.8 V335.TB 1996
    ĐKCB: PM.001755 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»