Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
Bệnh tiểu đường và cách điều trị
/ Hoàng Thuý: Biên soạn
.- H. : Lao động , 2009
.- 310tr ; 21cm. .- (Cẩm nang cho người bệnh)
Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, cách nhận biết bệnh tiểu đường; Biến hoá sinh lý về bệnh lý của bệnh tiểu đường; Biểu hiện lâm sàng; Các biến chứng thường gặp; Cách điều trị; Chế độ dinh dưỡng, thể thao đối với người bị bệnh tiểu đường / 45000đ
1. Y học. 2. Sức khoẻ. 3. Điều trị. 4. Tiểu đường.
I. Hoàng Thuý.
616.4 B256TĐ 2009
|
ĐKCB:
LD.000237
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
9.
GAWANDE, ATUL Phút dừng lại của người thông minh
/ Atul Gawande ; Khánh Trang biên dịch
.- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2016
.- 295tr. ; 21cm
Tên sách tiếng Anh: The Checklist manifesto Phụ lục: tr. 287-288 Tóm tắt: Giới thiệu công dụng của các danh mục kiểm tra thông thường hiện nay đang được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là trong lĩnh vực chăm sóc y tế nhằm giảm tỷ lệ tử vong và biến chứng tại một số bệnh viện trên thế giới ISBN: 9786045848838 / 82000đ
1. Chăm sóc y tế. 2. Y học. 3. |Kiểm soát chất lượng|
I. Khánh Trang.
610.289 A154670LG 2016
|
ĐKCB:
PM.000195
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGỌC PHƯƠNG Xoa bóp chữa bệnh đau đầu
/ Ngọc Phương biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 108tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh và phương pháp chữa bệnh đau đầu bằng xoa bóp, phương pháp trị bệnh đau đầu thường gặp;điều trị đau đầu đúng triệu chứng / 12000đ
1. Xoa bóp. 2. Y học. 3. Đau đầu. 4. Điều trị.
615.8 PH919N 2007
|
ĐKCB:
PM.001882
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
LỤC HIỂU LAN 50 phương pháp phòng trị chứng vô sinh và sẩy thai liên tiếp
/ Lục Hiểu Lan; Nguyễn Kim Dân dịch
.- Hà Nội : Y học , 2002
.- 195 tr. ; 19 cm.
Biên dịch từ nguyên tác Đối phó bất dựng bất dục 50 pháp Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức y học thường thức, đưa ra những phương pháp để bệnh nhân vô sinh nắm bắt, phối hợp với các bác sĩ trị liệu nhằm đạt kết quả tốt nhất. Ngoài ra còn giúp thanh niên nam nữ hiểu biết những yếu tố có thể dẫn đến vô sinh để phòng ngừa. / 19000đ
1. Vô sinh. 2. Sẩy thai. 3. Y học.
618.2 L127LH 2002
|
ĐKCB:
PM.001816
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
TRƯƠNG DĨ VĂN 140 vấn đề liên quan đến kinh nguyệt phụ nữ
: V180TD
/ Chủ biên: Trương Dĩ Văn
.- H. : Phụ nữ , 2001
.- 223tr.
Sách được dịch từ nguyên bản tiếng Trung "140 câu hỏi về kinh nguyệt thất thường" (do Đại học Bắc Kinh và Hiệp hội Đại học Y Trung Quốc hợp tác xuất bản). Tóm tắt: Trong cuộc sống hàng ngày, chị em gặp không ít trở ngại, thậm chí tính mạng bị nguy hiểm do không giải đáp được nhiều câu hỏi liên quan đến sức khỏe sinh sản nói chung và kinh nguyệt nói riêng. Cuốn "140 vấn đề liên quan đến kinh nguyệt phụ nữ" sẽ bổ sung nhiều kiến thức cần thiết để chị em có thể chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho mình và con gái. / 21500đ
1. Y học. 2. Phụ khoa. 3. Các bệnh phụ nữ.
618.1 V180TD 2001
|
ĐKCB:
PM.001820
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Những danh y lừng danh đất Việt
/ Phạm Minh Thư tổng hợp.
.- H. : Thời đại , 2009
.- 168tr. : ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Gồm Tuệ Tĩnh, Lê Hữu Trác, Phạm Công Bân, Hồ Đắc Di, Phạm Ngọc Thạch, Tôn Thất Tùng, Trần Duy Hưng, Trần Hữu Tước. / 27000đ
1. Đặng, Văn Ngữ,. 2. Y học. 3. {Việt Nam} 4. [Danh y]
I. Phạm, MInh Thư,.
610.92 NH891.DY 2009
|
ĐKCB:
PM.002204
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
PHÓ, ĐỨC NHUẬN Những điều nên biết về phụ khoa
/ Phó Đức Nhuận.
.- Tái bản. .- H. : Phụ nữ , 1995
.- 160tr. ; 21cm
Tóm tắt: Các giai đoạn phát triển trong đời người phụ nữ, tuổi dậy thì, dậy thì sớm và dậy thì muộn, cấu tạo bộ phận sinh dục nữ, tại sao bộ phận sinh dục nữ bị viêm nhiễm,... / 9000đ
1. Phụ khoa. 2. Y học.
618.1 NH689PĐ 1995
|
ĐKCB:
PM.001754
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
TÔN, THẤT TÙNG. Đường vào khoa học của tôi
/ Tôn Thất Tùng.
.- H. : Thanh niên , 1993
.- 228tr. ; 19cm
Tóm tắt: Về cuộc đời khoa học và cuộc đời chính trị của giáo sư Tôn Thất Tùng; Hướng về nghiên cứu các phương pháp cắt gan, các bệnh nhiệt đới về gan và ung thư gan. / 11500đ
1. Danh nhân. 2. Y học. 3. {Việt Nam}
610.92 T750.TT 1993
|
ĐKCB:
PM.003525
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003526
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
NGỌC PHƯƠNG Xoa bóp chữa bệnh đau dạ dày
/ Ngọc Phương biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 116tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp xoa bóp để phòng chống và điều trị bệnh đau dạ dày và liệu pháp điều trị đúng chứng bệnh đau dạ dày / 12000đ
1. Bệnh dạ dày. 2. Xoa bóp. 3. Y học. 4. Điều trị.
651.8 PH919N 2007
|
ĐKCB:
PM.001885
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001865
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
NGỌC PHƯƠNG Xoa bóp chữa bệnh cao huyết áp
/ Ngọc Phương biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 127tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh và phương pháp chữa bệnh cao huyết áp bằng xoa bóp, khí công, thể thao đơn giản; một số kiến thức đề phòng và chăm sóc người bị cao huyết áp / 14000
1. Cao huyết áp. 2. Xoa bóp. 3. Y học. 4. Điều trịBạn nghĩ gì về ảnh này?.
615.8 PH919N 2007
|
ĐKCB:
PM.001883
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001884
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN TẤT SAN Bảo vệ da dưới ánh nắng mặt trời
/ Nguyễn Tất San biên soạn
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 175tr ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những lời khuyên về việc giữ gìn và bảo vệ da dưới ánh nắng mặt trời, tác động nguy hại của nó tới sức khoẻ và làn da để từ đó có biện pháp phòng ngừa hữu hiệu / 19000đ
1. Làm đệp. 2. Chăm sóc sức khỏe. 3. Da. 4. Y học.
646.7 S127NT 2007
|
ĐKCB:
PM.001869
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001870
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
VŨ QUỐC TRUNG 244 câu hỏi đáp về sức khỏe phụ nữ và trẻ em
/ Vũ Quốc Trung biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2006
.- 355tr ; 19cm
Thư mục: tr. 344 Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp về sức khoẻ và bệnh trẻ em (còi xương, ho, khó thở, vàng da, biếng ăn, ỉa chảy, giun kim...); bệnh phụ nữ (viêm âm đạo, kinh nguyệt không đều, táo bón, thiếu máu, đau lưng trong thời kỳ có thai...), y học cổ truyền với sức khoẻ bệnh trẻ em và phụ nữ / 36000đ
1. Bệnh phụ khoa. 2. Bệnh trẻ em. 3. Phòng bệnh. 4. Y học. 5. Điều trị.
618.92 TR749VQ 2006
|
ĐKCB:
PM.001853
(Sẵn sàng)
|
| |