Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN HOÀI THU
     Giải bài tập vật lý 9 / Nguyễn Hoài Thu, Phạm Văn Quang .- H. : Hà nội , 2012 .- 190tr. ; 21cm.
/ 4100đ

  1. Lớp 9.  2. Sách thiếu nhi.  3. Vật lí.
   I. Nguyễn Nam Chi.
   530.076 TH670NH 2012
    ĐKCB: MVL.000109 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000110 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000292 (Sẵn sàng)  
2. MAI, TRỌNG Ý
     Giới thiệu giải nhanh đề thi tuyển sinh vật lý : Kèm lời giải và hướng dẫn chi tiết. Dành cho học sinh lớp 12 ôn tập & thi Đại học, Cao đẳng. Biên soạn theo nội dung & cấu trúc đề thi của Bộ GD & ĐT / Mai Trọng Ý .- H. : Đại học sư phạm , 2011 .- 446tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc đề thi tuyển sinh Đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo và 20 đề thi tuyển sinh vật lý có kèm hướng dẫn giải.
/ 81000đ

  1. Sách luyện thi.  2. Phổ thông trung học.  3. Vật lí.  4. Đề thi.  5. |Vật lý|  6. |Đề thi tuyển sinh|  7. Đề thi tuyển sinh vật lý|  8. Đề thi tuyển sinh vật lí|  9. Đề thi vật lí|
   530.076 Y954MT 2011
    ĐKCB: MVL.000420 (Đang mượn)  
3. Phương pháp giải bài tập vật lý 10 / Thanh long, lâm Thu Hà, Bích Ngọc. Nhóm giáo viên trường nguyễn Hữu Cầu .- Đồng Nai : Nxb.Đồng Nai , 2007 .- 194tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
/ 21000đ

  1. Lớp 10.  2. Bài tập.  3. Vật lí.  4. [Sách tham khảo]
   530.076 PH919.PG 2007
    ĐKCB: MVL.000418 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM, VĂN QUANG
     Giải bài tập vật lí 11 cơ bản và nâng cao / Phạm Văn Quang, Nguyễn Hoài Thu .- H. : Nxb. Hà Nội , 2014 .- 171tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn giải một số bài tập vật lí 11: Điện tích, điện trường; Dòng điện không đổi; Dòng điện trong các môi trường, Khúc xạ ánh sáng,...
/ 32000đ

  1. Bài tập.  2. Lớp 11.  3. Vật lí.  4. Sách đọc thêm.  5. |Vật lý|  6. |Giải bài tập vật lí lớp 11|  7. Giải bài tập vật lý lớp 11|  8. Giải bài tập vật lý|  9. Giải bài tập vật lí|
   I. Nguyễn, Hoài Thu.
   530.076 QU133PV 2014
    ĐKCB: MVL.000111 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000112 (Sẵn sàng)  
5. KARIAKIN, N. I.
     Sách tra cứu tóm tắt về vật lý / N. I. Kariakin, K. N. Bưxtrôv, P. X. Kirêev ; Đặng Quang Khang dịch, bổ sung .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2004 .- 1011tr : hình vẽ, bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày về các vấn đề kinh điển trong vật lý. Những khái niệm cơ bản và ý nghĩa của các đại lượng vật lý, cũng như các sự kiện thực nghiệm và các hiện tượng của các quá trình vật lý cơ bản
/ 115000đ

  1. Vật lí.  2. [Sách tra cứu]
   I. Bưxtrô, K. N..   II. Kirêev, P. X..   III. Đặng Quang Khang.
   530 I-330.KN 1978
    ĐKCB: PM.005776 (Sẵn sàng)  
6. HỒNG ĐỨC
     Vật lý : Tri thức vàng cho em / Hồng Đức .- H. : Văn hoá thông tin , 2009 .- 192 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về vật lí, với hình thức trả lời những câu hỏi 'Tại sao" "thế nào" đã giải đáp những kiến thức phổ thông giúp cho đọc giả hiểu rõ được kho tàng kiến thức rộng lớn
/ 39000đ.

  1. Tri thức.  2. Vật lí.
   001 V124L 2009
    ĐKCB: TN.000151 (Sẵn sàng)  
7. BÙI, ĐỨC LUẬN.
     Thế giới vĩ mô / Bùi Đức Luận biên soạn. .- Hà Nội : Dân trí , 2014 .- 566tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày về không gian và thời gian trong thế giới vĩ mô như các thiên thể, mặt trời, hệ mặt trời, các vì sao và lỗ đen, các thiên hà, vũ trụ, ... và các phương tiện sử dụng để khám phá thế giới vĩ mô của con người đó là kính thiên văn. Những quan niệm về không gian và thời gian,...
   ISBN: 9786049354373 / 110000đ

  1. Khoa học tự nhiên.  2. Thế giới vĩ mô.  3. Vật lí.
   530 L689.BĐ 2014
    ĐKCB: PM.001742 (Sẵn sàng)  
8. BÙI, ĐỨC LUẬN.
     Thế giới vi mô / Bùi Đức Luận biên soạn. .- Hà Nội : Dân trí , 2014 .- 517tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày về không gian và thời gian trong thế giới vi mô, lần lượt từ vi sinh vật, các phân tử, nguyên tử đến các hạt sơ cấp và các phương tiện sử dụng để khám phá thế giới vi mô của con người như: kính hiển vi, phương pháp phổ khối, máy gia tốc...
   ISBN: 9786049354366 / 100000đ

  1. Khoa học tự nhiên.  2. Thế giới vi mô.  3. Vật lí.
   530 L689.BĐ 2014
    ĐKCB: PM.001740 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001741 (Sẵn sàng)