106 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
HỒ HUỆ LÂM Nghiên cứu văn hoá đô thị Trung Quốc
: Sách tham khảo
/ Ch.b.: Hồ Huệ Lâm, Trần Hân, Vương Phương Hoa ; Người dịch: Thái Hoà...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 539tr. : bảng ; 24cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về tình hình phát triển và quản lý đô thị, nhất là vấn đề văn hóa đô thị với những biểu hiện sa sút về văn hoá trong xã hội, lối sống tự do buông thả, nạn mại dâm, ma tuý, cờ bạc đã tác động tiêu cực và là rào cản trong quá trình phát triển đô thị hoá của Trung Quốc; đồng thời nêu lên các vấn đề quản lý văn hoá đô thị trong tiến trình đô thị hoá của Trung Quốc
1. Đô thị. 2. Văn hoá. 3. {Trung Quốc} 4. [Sách chuyên khảo]
I. Thanh Hà. II. Minh Châu. III. Trần Hân. IV. Vương Phương Hoa.
307.760951 L203HH 2011
|
ĐKCB:
MVL.000615
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
NGUYỄN HỮU THÂN Truyền thông giao tiếp trong kinh doanh để hội nhập toàn cầu
= Business commication : Truyền thông trong môi trường dị biệt văn hoá...
/ Nguyễn Hữu Thân
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Thống kê , 2009
.- 564tr. : bảng ; 24cm
Thư mục: tr. 561-564 Tóm tắt: Giới thiệu các phong cách và kĩ năng truyền thông giao tiếp đang thực hành ở các nước phát triển: Nghệ thuật thuyết trình, làm việc theo nhóm, diễn thuyết, soạn thảo các văn bản giao dịch... / 85000đ
1. Giao tiếp. 2. Kinh doanh. 3. Văn hoá. 4. Truyền thông.
302.8 TH209NH 2009
|
ĐKCB:
MVL.000385
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000386
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Nghiên cứu Huế
. T.8
/ Nguyễn Hữu Châu Phan (ch.b.), Nguyễn Hữu Đính, Nguyễn Thế Anh...
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá ; Trung tâm Nghiên cứu Huế , 2012
.- 495tr. : minh hoạ ; 27cm
Tóm tắt: Tổng quan nghiên cứu chung về Huế gồm: Quan hệ thương mãi giữa Việt Nam và các nước trong vùng biển phía nam nửa đầu thế kỷ XIX. Sự trỗi dậy của miền duyên hải thương mãi, nhà nước và văn hoá vào buổi đầu của nước Đại Việt. Chính sách tiền tệ của các chúa Nguyễn. Phong trào "xin sưu, khất thuế" ở Quảng Nam. Tìm hiểu về thang âm ngũ trong âm nhạc Huế... / 165000đ
1. Nghiên cứu. 2. Chính trị. 3. Văn hoá. 4. Lịch sử. 5. Kinh tế. 6. {Huế}
I. Nguyễn Hữu Đính. II. Nguyễn Thế Anh. III. Whitmore, John K.. IV. Nguyễn Hữu Châu Phan.
959.749 NGH357.CH 2012
|
ĐKCB:
MVL.000250
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000251
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
HỒ CHÍ MINH Hồ Chí Minh toàn tập
. T.7
: 1953 - 1955 / Hồ Chí Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 633tr : hình ảnh ; 22cm.
Tóm tắt: Toàn tập các tác phẩm của Hồ Chí Minh trong năm 1953 - 1955 bao gồm: Các điện thư, báo cáo, diễn văn, thơ chúc tế, thư khen, bài báo về các vấn đề đối nội, đối ngoại, văn hoá, xã hội của VN
1. Việt Nam. 2. Ngoại giao. 3. Chính trị. 4. Văn hoá. 5. Đối nội.
335.4346 M398HC 2009
|
ĐKCB:
MVL.000086
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Giáo trình văn hoá kinh doanh
/ B.s.: Dương Thị Liễu (ch.b.), Trương Thị Nam Thắng, Nguyễn Thị Ngọc Anh...
.- H. : Đại học Kinh tế Quốc dân , 2011
.- 557tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Quản trị Kinh doanh. Bộ môn Văn hoá Kinh doanh Tóm tắt: Cung cấp kiến thức tổng quan về văn hoá kinh doanh và các yếu tố cấu thành văn hoá kinh doanh. Phân tích sự đa dạng, phong phú của văn hoá kinh doanh Việt Nam và quốc tế. Giới thiệu một số tình huống của văn hoá kinh doanh / 99000đ
1. Kinh doanh. 2. Văn hoá. 3. Doanh nghiệp. 4. [Giáo trình]
I. Trần Đức Dũng. II. Nguyễn Thị Ngọc Anh. III. Phạm Hương Thảo. IV. Trương Thị Nam Thắng.
306.4 GI-150.TV 2011
|
ĐKCB:
PM.006202
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Việt Nam truyền thống kinh tế - văn hóa biển
: Sách tham khảo
/ Biên soạn: Nguyễn Văn Kim, Nguyễn Mạnh Dũng(ch.b)
.- H. : Chính trị Quốc Gia - Sự thật , 2015
.- 575 tr. ; 24 cm
Thư mục: tr. 567-575 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về không gian văn hoá, xã hội biển Việt Nam, tiềm năng kinh tế, hoạt động thương mại của người Việt qua các thời kì lịch sử, tầm nhìn và tư duy hướng biển của một số triều đại và nhân vật lịch sử Việt Nam / 50.000đ
1. Biển. 2. Kinh tế. 3. Văn hóa.
I. Nguyễn Mạnh Dũng. II. Nguyễn Văn Kim.
959.7 V375.NT 2015
|
ĐKCB:
MVL.000049
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
TRƯƠNG TẤN SANG Tận dụng cơ hội vượt qua thách thức tiếp tục đổi mới toàn diện đưa đất nước tiến lên
/ Trương Tấn Sang
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2016
.- 635tr. ; 24cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài phát biểu của đồng chí Trương Tấn Sang thể hiện quyết tâm của Đảng, Nhà nước xây về dựng nền tư pháp trong sạch, vững mạnh, dân chủ, nghiêm minh, bảo vệ chủ quyền quốc gia là bất khá xâm phạm, tăng cường hợp tác, nâng cao trách nhiệm, cùng hướng tới một thế giới hoà bình, ổn định và phát triển
1. Lịch sử. 2. Xã hội. 3. Văn hoá. 4. Đổi mới. 5. {Việt Nam}
959.7 S133TT 2016
|
ĐKCB:
MVL.000045
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
Các nền văn hoá thế giới
/ Đặng Hữu Toàn (ch.b.), Trần Nguyên Việt, Đỗ Minh Hợp, Nguyễn Kim Lai
.- H. : Khoa học xã hội , 2014
.- 598tr. : minh hoạ ; 23cm
Thư mục: tr. 595-596 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nền văn hoá và những giá trị xã hội tiêu biểu của một số nước phương Đông như Trung Quốc, Ấn Độ, Arập; một số nước phương Tây cổ đại, trung cổ, phục hưng, cải cách tôn giáo, cận đại ISBN: 9786049025952 / 170000đ
1. Lịch sử. 2. Văn hoá. 3. Văn minh. 4. {Thế giới}
I. Đặng Hữu Toàn. II. Trần Nguyên Việt. III. Đỗ Minh Hợp. IV. Nguyễn Kim Lai.
909 C107.NV 2014
|
ĐKCB:
PM.006031
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.006032
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
36 dấu ấn lịch sử văn hoá Hà Nội
/ Ngô Huy Giao, Minh Anh, Nguyễn Ngọc Tiến... ; Quốc Văn tuyển chọn, b.s.
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 211tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội)
Thư mục: tr. 208 Tóm tắt: Gồm nhiều bài viết lồng ghép cảm nhận sự thay đổi từ cái cũ đến cái mới hiện đại về văn hoá Hà Nội qua góc nhìn kiến trúc, âm nhạc, trang phục, ẩm thực, cách làm cỗ cưới, dấu tích văn hoá Thăng Long ở chợ Đồng Xuân, những con phố mang tên "Hàng", nghề thủ công truyền thống... / 36000đ
1. Lịch sử. 2. Văn hoá. 3. {Hà Nội}
I. Trần Văn Mỹ. II. Nguyễn Ngọc Tiến. III. Hướng Dương.
959.731 36.DẤ 2010
|
ĐKCB:
PM.005986
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005987
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
ĐÀO DUY ANH Việt Nam văn hóa sử cương
/ Đào Duy Anh
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 1992
.- 382 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Tài liệu đề cập các vấn đề: Tự luận về Văn hoá, kinh tế sinh hoạt, xã hội và chính trị sinh hạot, trí thức sinh hoạt ,... văn hoá dân tộc Việt Nam
1. Việt Nam. 2. Văn hóa.
306.095 97 A139ĐD 1992
|
ĐKCB:
PM.005681
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
KHỔNG DIỄN Dân tộc Khơ Mú ở Việt Nam
/ Khổng Diễn chủ biên
.- H. : Văn hóa dân tộc , 1999
.- 343tr ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày một số đặc điểm chung về tộc danh, Lịch sử , Kinh tế , tổ chức Xã hội,... của tộc người Khơ mú; văn hóa vật chất người Khơ múvà quá trình chuyển biếnvà xu hướng phát triển về văn hóa vật chất của người Khơ mú
1. Dân tộc Khmú. 2. Văn hóa.
305.8 D360K 1999
|
ĐKCB:
PM.005671
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005672
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
17.
Nam Trung Bộ: Vùng đất - Con người
/ Tổ chức bản thảo: Thượng tá, Thạc sỹ Đinh Văn Thiên, Trung úy Hoàng Thế Long, Cử nhân Nguyễn Trung Minh
.- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2010
.- 256 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, di tích, danh lam thắng cảnh, văn hóa truyền thống của vùng Nam Trung bộ / 41000
1. Dân tộc. 2. Kinh tế. 3. Xã hội. 4. Văn hóa. 5. Địa lý. 6. {Nam Trung Bộ} 7. |Danh thắng| 8. |Tập quán| 9. Văn hóa| 10. Di tích| 11. Du hành|
I. Hoàng, Thế Long. II. Đinh, Văn Thiên. III. Nguyễn, Trung Minh.
959.7 N120.TB 2010
|
ĐKCB:
PM.005583
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005584
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Trí tuệ dân tộc Pháp
/ Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn
.- H. : Thời đại , 2011
.- 246tr ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích các khía cạnh lịch sử, văn hoá, chính trị, khoa học, đời sống... của đất nước và con người Pháp; trí tuệ và tính cách đặc sắc của dân tộc Pháp / 54000đ
1. Dân tộc. 2. Lịch sử. 3. Trí tuệ. 4. Văn hoá. 5. {Pháp}
I. Gia Khang. II. Kiến Văn.
944 TR334.TD 2011
|
ĐKCB:
PM.005572
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Trí tuệ dân tộc Anh
/ Biên dịch: Gia Khang, Kiến Văn
.- H. : Thời đại , 2011
.- 151tr ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức về cội nguồn nước Anh; phân tích các khía cạnh của đời sống văn hoá, văn nghệ, tri thức, chủ nghĩa dân tộc và nền kinh tế của Anh / 32000đ
1. Dân tộc. 2. Lịch sử. 3. Văn hoá. 4. {Anh}
I. Gia Khang. II. Kiến Văn.
942 TR334.TD 2011
|
ĐKCB:
PM.005570
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»
|