11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
LÊ ANH SƠN Bệnh ung thư và cách điều trị
/ Lê Anh Sơn b.s.
.- H. : Lao động , 2012
.- 219tr. ; 21cm .- (Cẩm nang cho người bệnh)
Thư mục: tr. 208 Tóm tắt: Sơ lược về bệnh ung thư. Trình bày một số bệnh ung thư thường gặp và cách điều trị như: Ung thư gan, phổi, bạch cầu, vú, đường mật, ruột già, tuyến tiền liệt, da, biểu mô khoang miệng, vòm họng... ISBN: 9786048818296 / 42000đ
1. Ung thư. 2. Điều trị.
616.994 B256UT 2012
|
ĐKCB:
LD.000245
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
PHẠM, NHẬT LINH Ung thư dạ dày, ruột
/ Phạm Nhật Linh
.- H. : Hồng Đức , 2012
.- 231tr ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
Tóm tắt: Cung cấp đầy đủ những kiến thức cơ bản về bệnh ung thư dạ dày, nguyên nhân gây bệnh ung thư dạ dày, ruột, chế độ chăm sóc điều trị cho bệnh ung thư dạ dày, ruột... / 47000đ
1. Chữa bệnh. 2. Ung thư. 3. Sức khỏe. 4. |Dạ dày| 5. |Ruột| 6. Chẩn đoán bệnh|
616.99 513TD 2012
|
ĐKCB:
LD.000243
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
PHẠM, NHẬT LINH Ung thư gan, phổi
/ Phạm Nhật Linh
.- H. : Hồng Đức , 2012
.- 239tr ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
Tóm tắt: Tìm hiểu về ung thư gan, phổi, các yếu tố nguy cơ của ung thư gan, phổi; các triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, điều trị và các tác dụng phụ của điều trị. Một số kinh nghiệm đương đầu với bệnh ung thư gan, phổi... / 48000đ
1. Sức khỏe. 2. Chữa bệnh. 3. Ung thư. 4. |Ung thư gan| 5. |Phổi| 6. Chẩn đoán bệnh| 7. Điều trị|
616.99 513TG 2012
|
ĐKCB:
LD.000227
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
9.
PHAN, VĂN CHIÊU. Ăn uống phòng trị bệnh ung thư
/ Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải.
.- Huế : Thuận Hóa , 2009
.- 226tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy. / 34000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Phòng bệnh. 3. Trị bệnh. 4. Ung thư.
I. Thiếu Hải..
616.99 CH377.PV 2009
|
ĐKCB:
PM.002055
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|