11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
DURANT, WILL Bài học của lịch sử
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2016
.- 193tr. : ảnh đen trắng ; 21cm
Nguyên tác: The lessons of history Tóm tắt: Những bài viết, tiểu luận của ông bà Will và Ariel Duraut về những kinh nghiệm, bài học, các mối quan hệ của các lĩnh vực khác trong xã hội với lịch sử của loài người ISBN: 9786045849842 / 59000đ
1. Triết học. 2. Lịch sử.
I. Nguyễn Hiến Lê. II. Durant, Ariel.
901 B103HC 2016
|
ĐKCB:
LD.000397
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
ARNOLD, TOYNBEE Lựa chọn cuộc sống đối thoại cho thế kỷ XXI:
: Sách tham khảo/
/ Arnold Toynbee, Daisaku Ikeda ; Trần Quang Tuệ dịch
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2016
.- 583 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Bao gồm nội dung các cuộc trao đổi giữa Toynbee và Ikeda từ 1971 đến 1974, liên quan đến những vấn đề đặt ra trước con người hiện nay, ở phương Đông cũng như phương Tây. Những khía cạnh được đề cập bao gồm cá nhân và xã hội, chính trị và quốc tế, triết học và tôn giáo. Quan điểm của các tác giả về các vấn đề của con người hiện nay và niềm tin vào tương lai của loài người và vũ trụ / 80000VND
1. Chính trị. 2. Đối thoại. 3. Tôn giáo. 4. Tri thức luận. 5. Triết học.
121 T420989B240EA 2016
|
ĐKCB:
MVL.000384
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
DOÃN CHÍNH Từ điển triết học Trung Quốc
/ Doãn Chính
.- H. : Chính trị quốc gia , 2009
.- 951tr ; 24cm
Tóm tắt: Công trình nghiên cứu giải thích tư tưởng của các trào lưu triết học, các thuật ngữ phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển tử cổ đại đến cận hiện đại, được sắp xếp theo thứ tự a, b, c... / 160000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Triết học. 3. Từ điển. 4. {Trung Quốc}
103 CH402D 2009
|
ĐKCB:
MVL.000012
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
DOÃN CHÍNH Đại cương lịch sử triết học Trung Quốc
/ Doãn Chính chủ biên; Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa...
.- Xuất bản lần thứ tư .- H. : Chính trị quốc gia , 2010
.- 591tr ; 24cm
Thư mục: tr.584-588 Tóm tắt: Trình bày khá đầy đủ và chi tiết về lịch sử triết học Trung Quốc từ thế kỷ XVII trước công nguyên đến những năm đầu của thế kỷ XX. Trong đó bao gồm tư tưởng triết học thời Ân Thương - Tây Chu; thời Xuân thu - chiến quốc; thời Lưỡng Hán; Nguỵ - Tấn; Thời Nam - Bắc Triều; Tuỳ - Đường, Tống - Nguyên; Minh -Thanh và Trung Quốc thời Cận đại / 102000đ
1. Lịch sử. 2. triết học. 3. {Trung Quốc}
I. Nguyễn Thế Nghĩa.... II. Trương Văn Chung.
951.05 CH402D 2010
|
ĐKCB:
MVL.000011
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
Từ điển triết học
/ Chủ biên: M. Rôdentan, P. Iudin.
.- In lần thứ 3. .- H. : Sự thật , 1976
.- 1109tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu, định nghĩa, giải thích gần 600 danh từ, khái niệm, thuật ngữ tên tác phẩm triết học. / 5đ55
1. Triết học. 2. [Từ điển]
I. Iudin, P.,. II. Rôdentan, M..
103 T861.ĐT 1976
|
ĐKCB:
PM.001670
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001671
(Sẵn sàng)
|
| |
|