Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
58 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VIỆT CHƯƠNG
     Trồng mai : Kỹ thuật bón tưới, phòng trừ sâu rầy - bệnh hại / Việt Chương, Phúc Quyên .- H. : Mỹ thuật , 2015 .- 119tr., 8tr. ảnh màu ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây mai xưa và nay. Phương pháp chăm sóc, bón phân, tưới nước, phòng trừ côn trùng và bệnh hại cây mai. Giới thiệu dụng cụ chuyên dùng để trồng mai kiểng
   ISBN: 9786047818839 / 35000đ

  1. Cây cảnh.  2. Hoa mai.  3. Trồng trọt.
   I. Phúc Quyên.
   635.9773624 CH919V 2015
    ĐKCB: PM.002308 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002307 (Sẵn sàng)  
2. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc Cây nhãn .- H. : Thời đại , 2010 .- 142tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát chung về cây nhãn; giới thiệu các giống nhãn; hướng dẫn kĩ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cây nhãn,...
/ 24000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Nhãn.  3. Trồng trọt.
   I. Lương Xuân Lâm.
   634 K600TT 2010
    ĐKCB: LD.000247 (Sẵn sàng)  
3. NHIỀU TÁC GIẢ
     Kỹ thuật trồng cây ăn quả / tủ sách khuyến nông .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 228tr ; 20cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ thuật chung về cây ăn quả; hướng dẫn kỹ thuật trồng các loại cây ăn quả: cam, quýt, bưởi, nhãn, vải, chôm chôm, đu đủ
/ 47000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.
   634 K600TT 2013
    ĐKCB: LD.000194 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000195 (Sẵn sàng)  
4. MAI THẠCH HOÀNH
     Cây khoai lang : Kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 100tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giống, đặc điểm sinh vật học, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản khoai lang
/ 8000đ

  1. Cây khoai lang.  2. bảo quản.  3. trồng trọt.
   635 H465MT 2004
    ĐKCB: PM.002364 (Sẵn sàng)  
5. MAI THẠCH HOÀNG
     Giống và kỹ thuật thâm canh cây có củ / Mai Thạch Hoàng (ch.b.), Nguyễn Công Vinh .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 196tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 186
  Tóm tắt: Những kiến thức kỹ thuật về giống và nhân giống cây có củ ở Việt Nam. Kỹ thuật thâm canh, thu hoạch và bảo quản các loại củ, cây có củ như: dong riềng, cây gừng, cây sắn dây...
/ K giá

  1. Giống cây.  2. Cây có củ.  3. Kĩ thuật canh tác.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Công Vinh.
   633.6 H453GMT 2003
    ĐKCB: PM.002379 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002380 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002381 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN THẾ TỤC
     Cây hồng xiêm kỹ thuật trồng và chăm sóc / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 67tr : hình ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 66-67
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, phân bố, sản xuất hồng xiêm trên thế giới và ở Việt Nam. Các giống hồng xiêm. Đặc tính thực vật, sinh vật, kỹ thuật nhân giống, trồng trọt, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản Hồng xiêm
/ 13000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Hồng xiêm.  3. Trồng trọt.
   634 T709TT 2008
    ĐKCB: PM.002356 (Sẵn sàng)  
7. Hướng dẫn trồng cây trong trang trại cà phê / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2005 .- 86tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục : tr. 80 - 85.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cây cà phê. Hướng dẫn kĩ thuật trồng, thu hoạch, chế biến và bảo quản cà phê.
/ 10000đ

  1. Cà phê.  2. Kỹ thuật.  3. Trồng trọt.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   633.7 H923.DT 2005
    ĐKCB: PM.002348 (Sẵn sàng)  
8. LƯU, CHẤN LONG.
     Trồng và thưởng thức lan nghệ thuật / Lưu Chấn Long ; Saigonbook dịch. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 111tr. : hình ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu hình dáng, sự biến dị, tập tính sinh trưởng của hoa phong lan, chuẩn bị nhà trồng và các thiết bị, kỹ thuật trồng và phòng trừ sâu bệnh ở hoa lan.
/ 45000đ

  1. Cây cảnh.  2. Hoa phong lan.  3. Nghệ thuật.  4. Trồng trọt.
   635.9 L557.LC 2003
    ĐKCB: PM.002844 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002845 (Sẵn sàng)  
9. O'SULLIVAN, PENELOPE
     Bonsai cho mọi nhà / Penelope O'Sullivan ; Nguyễn Kim Dân biên dịch .- Tái bản lần 2 .- H. : Thời đại , 2014 .- 195tr., 16tr. ảnh : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về Bonsai và những tiện ích của Bonsai. Hướng dẫn phương pháp tạo dáng các kiểu Bonsai và cách chăm sóc, xén tỉa, nhận dạng cây Bonsai
/ 35000đ

  1. Trồng trọt.  2. Cây cảnh.  3. |Nghệ thuật Bonsai|
   I. Nguyễn Kim Dân.
   635.9 B431C 2014
    ĐKCB: PM.002305 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002306 (Sẵn sàng)  
10. ĐOÀN TRIỆU NHẠN
     Cơ sở khoa học của việc phân vùng cà phê Arabica ở Việt Nam / Đoàn Triệu Nhạn .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 84tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở xác định tiêu chí phân vùng cà phê ở Việt Nam; Thị trường cà phê trên thế giới; Giới thiệu vài nét về cà phê hữu cơ và cà phê đặc biệt; Xác định phương hướng sản xuất cà phê Arabica ở Việt Nam...
/ 15.000đ

  1. Cà phê Arabica.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Cà phê.
   338.1 NH132ĐT 2004
    ĐKCB: PM.002421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002422 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002424 (Sẵn sàng)  
11. VÕ, ĐẠI HẢI.
     Xây dựng rừng phòng hộ. / Võ Đại Hải (chủ biên), Nguyễn Hoàng Tiệp. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 195tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.
   Thư mục: tr. 109-118.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật trồng rừng và các mô hình trồng rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát ven biển, chắn sóng và lấn biển.
/ 32000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Rừng phòng hộ.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Hoàng Tiệp..
   634.9 H115.VĐ 2010
    ĐKCB: PM.002404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002405 (Sẵn sàng)  
12. Cây trồng vật nuôi / Biên soạn: Nguyễn Xuân Quát ... [và những người khác]. .- In lần thứ 2. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 203tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi : Chương trình 327. Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam.
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng trọt một số cây trồng nông lâm nghiệp chính và kỹ thuật nuôi một số gia súc phù hợp với điều kiện canh tác ở vùng đất dốc và đồi núi nước ta góp phần phát triển kinh tế hộ gia đình vững chắc.
/ 14500đ

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Xuân Quát,.
   634 C234.TV 1996
    ĐKCB: PM.002400 (Sẵn sàng)  
13. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Hỏi đáp về cây nhãn, cây vải / Đường Hồng Dật .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 116tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm hình thái, đặc điểm sinh lý, kỹ thuật canh tác, gieo trồng, thu hoạch, bảo quản nhãn, vải
/ 12000đ

  1. Nhãn.  2. Trồng trọt.  3. Cây vải.  4. [Sách hỏi đáp]
   634 D226ĐH 2003
    ĐKCB: PM.002390 (Sẵn sàng)  
14. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây khoai tây kỹ thuật thâm canh tăng năng suất / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 127tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết cơ bản về cây khoai tây: Lịch sử, các đặc tính kĩ thuật, đặc điểm sinh thái, giống, kĩ thuật thâm canh, sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản cây khoai tây
/ 13000đ

  1. Trồng trọt.  2. Canh tác.  3. Khoai tây.
   635 D226ĐH 2005
    ĐKCB: PM.002389 (Sẵn sàng)  
15. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT.
     Sổ tay người trồng rau . . T.2 / Đường Hồng Dật. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 178tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Rau.  3. Trồng trọt.
   635 D226.ĐH 2003
Không có ấn phẩm để cho mượn
16. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT.
     Sổ tay người trồng rau . . T.2 / Đường Hồng Dật. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 178tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Rau.  3. Trồng trọt.
   635 D226.ĐH 2003
    ĐKCB: PM.002388 (Sẵn sàng)  
17. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT.
     Sổ tay người trồng rau . . T.1 / Đường Hồng Dật. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 178tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Rau.  3. Trồng trọt.
   635 D226.ĐH 2003
    ĐKCB: PM.002387 (Sẵn sàng)  
18. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 234tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 231-233
  Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh..
/ 25000đ

  1. Sổ tay.  2. Quả.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   631.5 S577.TK 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
19. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 234tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 231-233
  Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh..
/ 25000đ

  1. Sổ tay.  2. Quả.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   631.5 S577.TK 2005
    ĐKCB: PM.002383 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN HỮU HỒNG
     Nấm ăn nấm dược liệu công dụng và công nghệ nuôi trồng / Nguyễn Hữu Hồng, Đinh Xuân Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 1999 .- 187tr. ; 19cm
/ 14000đ.

  1. Kĩ thuật.  2. Nấm ăn.  3. Trồng trọt.
   I. Đinh Xuân Linh.
   635 H607NH 1999
    ĐKCB: PM.002375 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»