Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÊ HOÀNH PHÒ
     Phân dạng và phương pháp giải toán tổ hợp và xác suất : biên soàn theo chương trình SGK mới, các dạng bài tập bổ trợ và nâng cao giúp ôn tập và luyện thi.. / lê Hoành Phò .- H : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2006 .- 282tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm định nghĩa về qui tắc đếm...các dạng toán của nhị thức, lí luận, các bộ đề trắc nghiệm cùng với phwong pháp giải các bài tập
/ 36000đ

  1. Luyện thi.  2. Toán học.
   515 PH121DV 2008
    ĐKCB: MVL.000633 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, VĂN NHO
     Phương pháp giải toán chuyên đề hình học không gian : Dành cho học sinh lớp 11 - 12 - luyện thi / Nguyễn Văn Nho, Lê Bảy .- H. : Đại học Quốc gia , 2008 .- 360tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức lý thuyết cơ bản, phương pháp giải các dạng toán thường gặp và các ví dụ minh họa, các bài tập rèn luyện kĩ năng, một số điều lưu ý khi giải các dạng toán hình học không gian: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song, Véc tơ trong không gian quan hệ vuông góc, khối đa diện và thể tích của chúng,...
/ 58000đ

  1. Toán học.  2. Toán.  3. Hình học không gian.  4. Bài tập.  5. Sách tham khảo.  6. |Trung học phổ thông|  7. |Bài tập hình học không gian|
   I. Lê, Bảy.
   516.23 PH561PG 2008
    ĐKCB: MVL.000632 (Sẵn sàng)  
3. Kỹ năng làm đề thi và kiểm tra toán 8 .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 207tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Sách gồm 8 chương: Phần đại số có 4 chương, phần hình học có 4 chương, mỗi chương đều có 3 mục: Tóm tắt lý thuyết, Đề kiểm tra 15 phút, Đề kiểm tra 1 tiết,...
/ 35.000đ

  1. Kiểm tra.  2. Toán học.  3. Đề thi.  4. Sách tham khảo.  5. Lớp 8.
   I. Phạm, Phu.
   510.76 K600NL 2011
    ĐKCB: LD.000276 (Sẵn sàng)  
4. Kỹ năng làm đề thi và kiểm tra toán 9 .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 183tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Sách gồm 8 chương: Phần đại số có 4 chương, phần hình học có 4 chương, mỗi chương đều có 3 mục: Tóm tắt lý thuyết, Đề kiểm tra 15 phút, Đề kiểm tra 1 tiết,...
/ 36.500đ

  1. Kiểm tra.  2. Toán học.  3. Đề thi.  4. Sách tham khảo.  5. Lớp 9.
   I. Phạm, Phu.
   510.76 K600NL 2011
    ĐKCB: LD.000300 (Sẵn sàng)  
5. ĐÀO, TAM
     Tổ chức hoạt động nhận thức trong dạy học môn toán ở trường trung học phổ thông / Đào Tam: Chủ biên; Trần Trung .- H. : Đại học sư phạm , 2010 .- 159tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp tổ chức hoạt động nhận thức trong dạy học môn toán ở trường trung học phổ thông như: tổ chức hoạt động nhận thức theo hướng vận dụng các lí thuyết và các phương pháp dạy học tích cực và kết hợp dạy học với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thống. Các tri thức trị thức điều chỉnh hoạt động nhận thức toán học
/ 30000đ

  1. Nhận thức.  2. Phổ thông trung học.  3. Toán học.  4. Phương pháp giảng dạy.
   I. Trần, Trung.
   510.71 T120Đ 2010
    ĐKCB: MVL.000149 (Sẵn sàng)  
6. CHU, TRỌNG THANH
     Cơ sở toán học hiện đại của kiến thức môn toán phổ thông / Chu Trọng Thanh: Chủ biên, Trần Trung .- H. : Giáo dục , 2011 .- 199tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Hệ thống hóa kiến thức toán học hiện đại về lí thuyết tập hợp, ánh xạ, lôgic toán, cấu trúc đại số... đồng thời chỉ ra mối liên hệ của một số nội dung toán phổ thông với toán cao cấp
/ 36000đ

  1. Không gian Topo.  2. Đại số.  3. Toán học.  4. Hình học.
   I. Trần, Trung.
   510 TH139CT 2011
    ĐKCB: MVL.000148 (Sẵn sàng)  
7. VŨ NINH GIANG
     Giải bài tập toán lớp 6 : Sách có nhiều bài tập mở rộng và nâng cao . T.2 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2014 .- 122tr. ; 24cm
/ 24500đ.

  1. Toán học.  2. Lớp 9.  3. Giải bài tập.
   510.076 GI-133VN 2014
    ĐKCB: MVL.000107 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000108 (Sẵn sàng)  
8. VŨ NINH GIANG
     Giải bài tập toán lớp 6 : Sách có nhiều bài tập mở rộng và nâng cao . T.1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2014 .- 122tr. ; 24cm
/ 27500đ.

  1. Toán học.  2. Lớp 6.  3. Giải bài tập.
   510.076 GI-133VN 2014
    ĐKCB: MVL.000105 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000106 (Sẵn sàng)  
9. Từ điển toán học Nga-Việt : khoảng 9200 thuật ngữ / h.đ. Lê Văn Thiêm [và nh.ng. khác] ; b.t. Nguyễn Đình Đẳng [và nh.ng. khác] .- In lần thứ 2 .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 1979 .- 223tr. ; 17cm
   Văn bản song song bằng tiếng Nga
/ K giá

  1. Nga ngữ.  2. Toán học.  3. Từ điển.  4. Việt ngữ.  5. Từ điển.
   I. Lê Văn Thiêm.   II. Nguyễn Đình Đẳng.
   510.3 T861.ĐT 1979
    ĐKCB: PM.001674 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001675 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001676 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001677 (Sẵn sàng)  
10. MAI KIỀU CHI
     Thế giới những điều kỳ lạ và lý thú / Mai Kiều Chi, Lê Võ Đăng Minh .- H. : Thế giới , 2007 .- 262tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản, mới mẻ trên nhiều lĩnh vực: thiên văn, vật lý, toán học, hóa học, môi trường, trái đất, động thực vật, sinh học, vũ trụ...
/ 27000đ

  1. Hóa học.  2. Khoa học thường thức.  3. Môi trường.  4. Thiên văn học.  5. Toán học.
   I. Lê Võ Đăng Minh.
   001 CH330MK 2007
    ĐKCB: TN.000301 (Đang mượn)  
11. Toán học : Tri thức vàng cho em / Hồng Đức tuyển soạn .- H. : Văn hoá thông tin , 2009 .- 172 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những câu hỏi "tại sao" hay "vì sao" hay "thế nào" liên quan đến toán học, lịch sử, lí thuyết, ứng dụng của toán học trong cuộc sống
/ 36000đ.

  1. Toán học.  2. Tri thức.
   I. Hồng Đức.
   510.7 T406H 2009
    ĐKCB: TN.000152 (Sẵn sàng)  
12. HÀ VĂN CHƯƠNG
     Phương pháp giải toán lượng giác : Luyện thi Đại học, Cao đẳng / Hà Văn Chương .- TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh , 2007 .- 429tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức, phương trình, hệ phương trình lượng giác, hệ thức lượng trong tam giác, giá trị lớn nhất - nhỏ nhất, bất đẳng thức trong tam giác.
/ 45000VND

  1. Toán học.
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. VŨ, QUỐC ANH.
     Tuyển tập 350 bài toán tích phân chọn lọc : Thi vào đại học và cao đẳng từ 1993 đến 1999-2000 / Vũ Quốc Anh. .- H. : Đại học Quốc học Hà nội , 2000 .- 420tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Bảng các nguyên hàm cơ bản, đề toán tích phân gồm 350 bài có bài giải, hướng dẫn giải những đề tích phân thi vào các trường đại học từ năm 1993-1999.
/ 25200đ

  1. Bài toán.  2. Đại học.  3. Tích phân.  4. Toán học.  5. [Sách luyện thi]
   510 A139.VQ 2000
    ĐKCB: PM.001707 (Sẵn sàng)  
14. VŨ, QUỐC ANH.
     Tuyển tập 350 bài toán tích phân chọn lọc : Thi vào đại học và cao đẳng từ 1993 đến 1999-2000 / Vũ Quốc Anh. .- H. : Đại học Quốc học Hà nội , 2000 .- 420tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Bảng các nguyên hàm cơ bản, đề toán tích phân gồm 350 bài có bài giải, hướng dẫn giải những đề tích phân thi vào các trường đại học từ năm 1993-1999.
/ 25200đ

  1. Bài toán.  2. Đại học.  3. Tích phân.  4. Toán học.  5. [Sách luyện thi]
   510 A139.VQ 2000
    ĐKCB: PM.001706 (Sẵn sàng)  
15. VÕ VĂN KHOA
     Phương pháp giải toán lượng giác : Dành cho học sinh 11&12 luyện thi tú tài, Cao đẳng, Đại học / Võ Văn Khoa .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2002 .- 267tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về tính giá trị biểu thức, rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức, phương trình, hệ phương trình lượng giác, hệ thức lượng trong tam giác, giá trị lớn nhất - nhỏ nhất, bất đẳng thức trong tam giác.
/ 19000VND

  1. Toán học.
   516.24 PH561PH 2002
    ĐKCB: PM.001705 (Sẵn sàng)  
16. PÔLYA, G.
     Bài tập và các định lý giải tích. . Q.1, T.1 : Chuỗi - Phép tính tích phân - Lý thuyết hàm / G. Pôlya, G. Xegơ ; Nguyễn Thủy Thanh dịch. .- H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp , 1983 .- 271tr. ; 21cm
   G. Polya.
  Tóm tắt: Chuỗi và dãy vô hạn, phép tính với chuỗi lũy thừa, biến đổi các chuỗi, định lý sêdarô, cấu trúc các dãy và chuỗi thực, các bài tập hỗn hợp, phép tính tích phân, tích phân như giới hạn của tổng các diện tích hình chữ nhật.
/ 14đ

  1. Định lý.  2. Giải tích.  3. Toán học.  4. [Bài tập]
   I. Nguyễn, Thủy Thanh,.   II. Xegơ, G..
   515 G.P 1983
    ĐKCB: PM.001699 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»