36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
TRIỀU NGUYÊN Nghệ thuật chơi chữ trong văn chương người Việt
. T.4
: Chơi chữ có sự tham gia của ngữ liệu văn bản / Triều Nguyên
.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2008
.- 208tr. ; 24cm
Tóm tắt: Tìm hiểu nghệ thuật chơi chữ có sự tham gia của ngữ liệu văn bản: Chơi chữ theo cách tách một bộ ở ngữ liệu là tác phẩm văn học, văn hoá, rồi đặt vào ngữ cảnh mới, chơi chữ theo cách dựa vào một tác phẩm trước để tạo nên một sáng tác mới, chơi chữ theo cách dựa vào truyện Kiều / 41500đ
1. Tu từ học. 2. Tiếng Việt. 3. |Chơi chữ|
808 NG824T 2008
|
ĐKCB:
MVL.000460
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TRIỀU NGUYÊN Nghệ thuật chơi chữ trong văn chương người Việt
. T.2
: Chơi chữ bằng phương tiện ngữ nghĩa / Triều Nguyên
.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2008
.- 250tr. ; 24cm
Tóm tắt: Tìm hiểu nghệ thuật chơi chữ bằng các phương tiện ngữ nghĩa: Chơi chữ theo cách dùng nghĩa, theo cách trái nghĩa, theo cách nhiều nghĩa, theo cách lệch nghĩa, theo cách khoán nghĩa,.. / 48000đ
1. Ngữ nghĩa. 2. Tu từ học. 3. Tiếng Việt. 4. |Chơi chữ|
808 NG824T 2008
|
ĐKCB:
MVL.000459
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
Đại từ điển Anh - Việt
= English - Vietnamese : 350.000 từ
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2004
.- 3731tr. ; 27cm
Thư mục: tr. 3731 Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt với hơn 350000 từ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái / 498000đ49
1. Tiếng Việt. 2. Tiếng Anh. 3. [Từ điển]
423.95922 PH754B 2007
|
ĐKCB:
MVL.000102
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
NGUYỄN, TRỌNG BÁU. Từ điển Nga - Việt =
: Pусско-вьетнамский словарь
/ Nguyễn Trọng Báu (ch.b.), Phạm Danh Môn, Hoàng Thùy Dương.
.- H. : Bách khoa , 2014
.- 854tr. ; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu những từ tiếng Nga thông dụng trong giao tiếp và trong văn bản, các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Nga. ISBN: 9786049117251 / 135000đ
1. Tiếng Nga. 2. Tiếng Việt. 3. [Từ điển]
I. Phạm, Danh Môn..
491.73 B160.NT 2014
|
ĐKCB:
PM.001688
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001689
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
VŨ, BẰNG. Nói có sách
: Giải thích các từ thường dùng trong công tác và cuộc sống
/ Vũ Bằng.
.- Tái bản có sửa chữa. .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1995
.- 215tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những chữ hay dùng và xếp đặt tùy theo sự cần thiết hay túy theo trường hợp, kèm theo những danh từ sai. Tác giả đưa thí dụ giúp các bạn tham khảo thêm. / 16000đ
1. Giải thích. 2. Tiếng Việt. 3. Từ vựngBạn nghĩ gì về ảnh này?.
495.92281 B188.V 1995
|
ĐKCB:
PM.001651
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001652
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
PHAN, TỬ PHÙNG. Từ điển luyện kim Anh Việt =
: English-Vienamese metallurgical dictionary : Khoảng 20000 thuật ngữ
/ Phan Tử Phùng biên soạn; Hiệu đính: Lê Công Dưỡng... [và những người khác].
.- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 1978
.- 390tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khoảng 20000 thuật ngữ bao gồm các ngành của luyện kim như nguyên lý luyện kim, luyện kim đen, kim màu, công nghệ đúc, các quá trình đúc và dụng cụ đúc, công nghệ cán và gia công nóng, kim loại học và nhiệt luyện. / 1,90đ
1. Luyện kim. 2. Tiếng Anh. 3. Tiếng Việt. 4. [Từ điển]
669.03 PH750.PT 1978
|
ĐKCB:
PM.001678
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001679
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ.
. T.2
.- H. : Khoa học xã hội , 1981
.- 408tr. ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Ủy ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. Tóm tắt: Giới thiệu một số báo cáo và tham luận về những vấn đề chung giữ gìn sự trong sáng và chuẩn hóa tiếng Việt, các đặc điểm chung, các phạm trù của từ, từ ngữ và câu, giảng dạy từ ngữ và sử dụng từ ngữ trong phong cách khác nhau. / 22đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Việt.
I. .
495.922 GI-863.GS 1981
|
ĐKCB:
PM.001665
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
Về vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học
/ Nguyễn Khánh Toàn,...
.- In lần thứ 2. .- H. : Khoa học xã hội , 1977
.- 302tr. ; 19cm
Tóm tắt: Lời khai mạc của đồng chí Nguyễn Khánh Toàn về vấn đề công tác thuật ngữ khoa học; Xây dựng thuật ngữ khoa học; Cách phiên âm thuật ngữ nước ngoài ra tiếng Việt; Những đề nghị về phụ âm, nguyên âm, ghép vần ngược, dấu thanh, viết liền, rút gọn; trích những tham luận của một số đồng chí: Nguyễn Lân, Nguyễn Văn Tu... / 1,2đ
1. Khoa học. 2. Thuật ngữ. 3. Tiếng Việt.
I. Lê, Khánh Đồng,. II. Lưu, Vân Lăng,. III. Nguyễn, Khánh Toàn.
001 V281.VĐ 1977
|
ĐKCB:
PM.001662
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
20.
NGUYỄN, VĂN KHANG. Tiếng lóng Việt Nam
: Đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ lóng Việt Nam
/ Nguyễn Văn Khang.
.- Tái bản lần 1 .- H. : Khoa học xã hội , 2010
.- 255tr. ; 21cm
Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng và giới thiệu từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt / 40500đ
1. Tiếng lóng. 2. Tiếng Việt. 3. Từ điển. 4. Từ ngữBạn nghĩ gì về ảnh này?.
495.9227 KH133.NV 2010
|
ĐKCB:
PM.001646
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001647
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|