Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Học và ôn luyện tiếng Việt 1 nâng cao : Chương trình học kì II; Dùng cho học sinh lớp 1 Tiểu học tự đọc và tự học vươn lên học khá, học giỏi; Tài liệu tham khảo cho giáo viên và các vị phụ huynh / Tạ Đức Hiền, Nguyễn Mai Khanh, Trần Yến Lan, Nguyễn Kim Sa,... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 144tr ; 24cm.
/ 22000đ

  1. Sách nâng cao.  2. Tiếng Việt.  3. Lớp 1.  4. |Tiếng Việt lớp 1|
   I. Nguyễn Kim Sa.   II. Trần Yến Lan.   III. Tạ Đức Hiền.   IV. Nguyễn Mai Khanh.
   372.6 H419VÔ 2009
    ĐKCB: LD.000305 (Sẵn sàng)  
2. TRIỀU NGUYÊN
     Nghệ thuật chơi chữ trong văn chương người Việt . T.4 : Chơi chữ có sự tham gia của ngữ liệu văn bản / Triều Nguyên .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2008 .- 208tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu nghệ thuật chơi chữ có sự tham gia của ngữ liệu văn bản: Chơi chữ theo cách tách một bộ ở ngữ liệu là tác phẩm văn học, văn hoá, rồi đặt vào ngữ cảnh mới, chơi chữ theo cách dựa vào một tác phẩm trước để tạo nên một sáng tác mới, chơi chữ theo cách dựa vào truyện Kiều
/ 41500đ

  1. Tu từ học.  2. Tiếng Việt.  3. |Chơi chữ|
   808 NG824T 2008
    ĐKCB: MVL.000460 (Sẵn sàng)  
3. TRIỀU NGUYÊN
     Nghệ thuật chơi chữ trong văn chương người Việt . T.2 : Chơi chữ bằng phương tiện ngữ nghĩa / Triều Nguyên .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2008 .- 250tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu nghệ thuật chơi chữ bằng các phương tiện ngữ nghĩa: Chơi chữ theo cách dùng nghĩa, theo cách trái nghĩa, theo cách nhiều nghĩa, theo cách lệch nghĩa, theo cách khoán nghĩa,..
/ 48000đ

  1. Ngữ nghĩa.  2. Tu từ học.  3. Tiếng Việt.  4. |Chơi chữ|
   808 NG824T 2008
    ĐKCB: MVL.000459 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN XUÂN LẠC
     Đọc - hiểu và vận dụng ngữ văn 12 . T.2 / Cb.: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Vũ Kim Bảng, .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 175tr. ; 24cm
/ 26000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 12.  3. Tập làm văn.  4. Ngữ văn.  5. Tiếng Việt.
   I. Vũ Kim Bảng,.
   807 L108NX 2008
    ĐKCB: MVL.000126 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000127 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN XUÂN LẠC
     Đọc - hiểu và vận dụng ngữ văn 12 . T.1 / Cb.: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Vũ Kim Bảng, .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 175tr. ; 24cm
/ 26000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 12.  3. Tập làm văn.  4. Ngữ văn.  5. Tiếng Việt.
   I. Vũ Kim Bảng,.
   807 L108NX 2008
    ĐKCB: MVL.000125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000630 (Sẵn sàng)  
6. Đại từ điển Anh - Việt = English - Vietnamese : 350.000 từ .- H. : Văn hóa Thông tin , 2004 .- 3731tr. ; 27cm
   Thư mục: tr. 3731
  Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh - Việt với hơn 350000 từ thông dụng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
/ 498000đ49

  1. Tiếng Việt.  2. Tiếng Anh.  3. [Từ điển]
   423.95922 PH754B 2007
    ĐKCB: MVL.000102 (Sẵn sàng)  
7. Cuốn sách chữ "j" của em = My "j" book. : [Truyện tranh] / Huy Toàn dịch. .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28 tr. : minh họa ; 19 cm. .- (Bước đầu tập đọc tiếng Anh)
   Dịch từ bộ sách: "My fist step to read".
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng việt.  3. |Sách thiếu nhi.|  4. |Sách song ngữ.|
   I. Huy Toàn..
   372.21 C517S 2004
    ĐKCB: TN.000445 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, NGỌC SAN.
     Từ điển từ Việt cổ / Nguyễn Ngọc San, Đinh Văn Thiện. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2001 .- 371tr. ; 19cm
/ 36000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ vựng.  3. [Từ điển]
   I. Đinh, Văn Thiện..
   495.9227 S127.NN 2001
    ĐKCB: PM.001692 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001693 (Sẵn sàng)  
9. BÙI THANH TÙNG
     Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa : Dành cho học sinh / Bùi Thanh Tùng, Ngô Thu Phương, Nguyễn Huy Hoàn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 423tr ; 18cm
  Tóm tắt: Giải thích các từ tiếng Việt có cùng nghĩa và trái nghĩa một cách ngắn gọn, dễ hiểu. Chúng cùng trong một trường từ vựng - ngữ nghĩa, nhưng lại là các từ viết và đọc khác nhau.
   ISBN: 9786048629175 / 44000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ trái nghĩa.  3. Từ đồng nghĩa.  4. [Từ điển]
   I. Nguyễn Huy Hoàn.   II. Ngô Thu Phương.
   495.922312 T750BT 2015
    ĐKCB: PM.001690 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001691 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, TRỌNG BÁU.
     Từ điển Nga - Việt = : Pусско-вьетнамский словарь / Nguyễn Trọng Báu (ch.b.), Phạm Danh Môn, Hoàng Thùy Dương. .- H. : Bách khoa , 2014 .- 854tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những từ tiếng Nga thông dụng trong giao tiếp và trong văn bản, các mục từ được sắp xếp theo vần chữ cái tiếng Nga.
   ISBN: 9786049117251 / 135000đ

  1. Tiếng Nga.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   I. Phạm, Danh Môn..
   491.73 B160.NT 2014
    ĐKCB: PM.001688 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001689 (Sẵn sàng)  
11. VŨ, BẰNG.
     Nói có sách : Giải thích các từ thường dùng trong công tác và cuộc sống / Vũ Bằng. .- Tái bản có sửa chữa. .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1995 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những chữ hay dùng và xếp đặt tùy theo sự cần thiết hay túy theo trường hợp, kèm theo những danh từ sai. Tác giả đưa thí dụ giúp các bạn tham khảo thêm.
/ 16000đ

  1. Giải thích.  2. Tiếng Việt.  3. Từ vựngBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   495.92281 B188.V 1995
    ĐKCB: PM.001651 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001652 (Sẵn sàng)  
12. HOÀNG, HỌC.
     Từ điển Khơme - Việt. . T.2 / Hoàng Học. .- H. : Khoa học xã hội , 1979 .- 1761tr. ; 21cm
/ 13đ

  1. Tiếng Khơme.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   495.9223 H508.H 1979
    ĐKCB: PM.001683 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001684 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001685 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG, HỌC.
     Từ điển Khơme - Việt. . T.1 / Hoàng Học. .- H. : Khoa học xã hội , 1979 .- 994tr. ; 21cm
/ 9đ40

  1. Tiếng Khơme.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   495.9223 H508.H 1979
    ĐKCB: PM.001680 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001682 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001681 (Sẵn sàng)  
14. PHAN, TỬ PHÙNG.
     Từ điển luyện kim Anh Việt = : English-Vienamese metallurgical dictionary : Khoảng 20000 thuật ngữ / Phan Tử Phùng biên soạn; Hiệu đính: Lê Công Dưỡng... [và những người khác]. .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 1978 .- 390tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khoảng 20000 thuật ngữ bao gồm các ngành của luyện kim như nguyên lý luyện kim, luyện kim đen, kim màu, công nghệ đúc, các quá trình đúc và dụng cụ đúc, công nghệ cán và gia công nóng, kim loại học và nhiệt luyện.
/ 1,90đ

  1. Luyện kim.  2. Tiếng Anh.  3. Tiếng Việt.  4. [Từ điển]
   669.03 PH750.PT 1978
    ĐKCB: PM.001678 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001679 (Sẵn sàng)  
15. Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ. . T.2 .- H. : Khoa học xã hội , 1981 .- 408tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Ủy ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số báo cáo và tham luận về những vấn đề chung giữ gìn sự trong sáng và chuẩn hóa tiếng Việt, các đặc điểm chung, các phạm trù của từ, từ ngữ và câu, giảng dạy từ ngữ và sử dụng từ ngữ trong phong cách khác nhau.
/ 22đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.
   I. .
   495.922 GI-863.GS 1981
    ĐKCB: PM.001665 (Sẵn sàng)  
16. Về vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học / Nguyễn Khánh Toàn,... .- In lần thứ 2. .- H. : Khoa học xã hội , 1977 .- 302tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Lời khai mạc của đồng chí Nguyễn Khánh Toàn về vấn đề công tác thuật ngữ khoa học; Xây dựng thuật ngữ khoa học; Cách phiên âm thuật ngữ nước ngoài ra tiếng Việt; Những đề nghị về phụ âm, nguyên âm, ghép vần ngược, dấu thanh, viết liền, rút gọn; trích những tham luận của một số đồng chí: Nguyễn Lân, Nguyễn Văn Tu...
/ 1,2đ

  1. Khoa học.  2. Thuật ngữ.  3. Tiếng Việt.
   I. Lê, Khánh Đồng,.   II. Lưu, Vân Lăng,.   III. Nguyễn, Khánh Toàn.
   001 V281.VĐ 1977
    ĐKCB: PM.001662 (Sẵn sàng)  
17. HỒ LÊ
     Vấn đề cấu tạo từ của tiếng Việt hiện đại / Hồ Lê .- H : Khoa học xã hội , 1976 .- 390 tr ; 19 cm
   Đtts ghi Ủy ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
  Tóm tắt: Các mẫu cấu tạo của từ. Sự cấu tạo của từ đơn, từ ghép. Những đặc điểm căn bản của sự cấu tạo từ tiếng Việt
/ 1,30 VND

  1. Ngôn ngữ học.  2. Từ ngữ.  3. Cấu tạo từ.  4. Tiếng Việt.  5. |Ngôn ngữ|  6. |Tiếng Việt|  7. Vấn đề|  8. Cấu tạo từ|  9. Tiếng Việt hiện đại.|
   495.922 L280H 1976
    ĐKCB: PM.001661 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001660 (Sẵn sàng)  
18. ĐÁI, XUÂN NINH.
     Hoạt động của từ tiếng Việt / Đái Xuân Ninh. .- H. : khoa học xã hội , 1978 .- 333tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 321 - 328.
  Tóm tắt: Gồm vấn đề từ trong tiếng Việt, phân định từ loại tiếng Việt, cấu trúc từ, cấu trúc mở rộng bậc hai, mở rộng câu theo quan hệ bậc một.
/ 1,30đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ ngữBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   495.9225 N398.ĐX 1978
    ĐKCB: PM.001657 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001659 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001658 (Sẵn sàng)  
19. BÙI, HẠNH CẨN.
     Từ vựng chữ số và số lượng / Bùi Hạnh Cẩn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 1994 .- 170tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách giải nghĩa về các từ ngữ Việt, Hán của ngôn ngữ dân tộc Việt nam giúp bạn đọc nghiên cứu, học tập.
/ 10000đ

  1. Chữ số.  2. Số lượng.  3. Tiếng Hán.  4. Tiếng Việt.  5. Từ vựngBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   495.9228 C211.BH 1994
    ĐKCB: PM.001649 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001650 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, VĂN KHANG.
     Tiếng lóng Việt Nam : Đặc điểm của tiếng lóng Việt Nam. Từ điển từ ngữ lóng Việt Nam / Nguyễn Văn Khang. .- Tái bản lần 1 .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 255tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khảo sát tiếng lóng với tư cách là biến thể đặc thù của ngôn ngữ học xã hội: cách hình thành, phương thức tạo tiếng lóng và giới thiệu từ điển từ ngữ lóng tiếng Việt
/ 40500đ

  1. Tiếng lóng.  2. Tiếng Việt.  3. Từ điển.  4. Từ ngữBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   495.9227 KH133.NV 2010
    ĐKCB: PM.001646 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001647 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»