Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Từ điển thuật ngữ sử học, dân tộc học, khảo cổ học Nga - Pháp - Việt .- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 178tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.
   Sách ba ngôn ngữ Nga - Pháp - Việt
  Tóm tắt: Giới thiệu những thuật ngữ riêng của các ngành sử học, dân tộc học, khảo cổ học và một số thuật ngữ dùng chung với các ngành khác như tôn giáo, chính trị, triết học, kinh tế học, quân sự, ngôn ngữ.
/ 4000đ

  1. Dân tộc học.  2. Khảo cổ học.  3. Sử học.  4. Thuật ngữ.  5. Tiếng Nga.  6. [Từ điển]
   900.3 T861.ĐT 1978
    ĐKCB: PM.001672 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001673 (Sẵn sàng)  
2. Về vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học / Nguyễn Khánh Toàn,... .- In lần thứ 2. .- H. : Khoa học xã hội , 1977 .- 302tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Lời khai mạc của đồng chí Nguyễn Khánh Toàn về vấn đề công tác thuật ngữ khoa học; Xây dựng thuật ngữ khoa học; Cách phiên âm thuật ngữ nước ngoài ra tiếng Việt; Những đề nghị về phụ âm, nguyên âm, ghép vần ngược, dấu thanh, viết liền, rút gọn; trích những tham luận của một số đồng chí: Nguyễn Lân, Nguyễn Văn Tu...
/ 1,2đ

  1. Khoa học.  2. Thuật ngữ.  3. Tiếng Việt.
   I. Lê, Khánh Đồng,.   II. Lưu, Vân Lăng,.   III. Nguyễn, Khánh Toàn.
   001 V281.VĐ 1977
    ĐKCB: PM.001662 (Sẵn sàng)  
3. Tìm hiểu một số thuật ngữ trong văn kiện đại hội XI của Đảng / Nguyễn Văn Thao, Nguyễn Viết Thông (Đồng chủ biên). .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 315tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 87 thuật ngữ trong văn kiện đại hội XI của Đảng: Cương lĩnh xâu dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011), Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội năm 2011- 2020, Báo cáo chính trị của ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI.
/ 31500đ

  1. Đại hội đại biểu toàn quốc.  2. Đảng Cộng sản Việt Nam.  3. Thuật ngữ.  4. Văn kiện.
   I. Nguyễn, Văn Thao,.   II. Nguyễn, Viết Thông.
   324.259707 T385.HM 2010
    ĐKCB: PM.001103 (Sẵn sàng)