Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
91 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. Thơ thiếu niên Việt Nam và Thế giới chọn lọc .- H. : Thanh niên , 2012 .- 215tr ; 19cm.
/ 46500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Văn học.  4. Thơ.  5. |Thơ thiếu niên|  6. |Thơ thiếu nhi|
   898.81 TH460TN 2012
    ĐKCB: LD.000385 (Sẵn sàng)  
2. Thơ nhi đồng Việt Nam và Thế giới chọn lọc .- H. : Thanh niên , 2012 .- 171tr ; 19cm.
/ 36000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thơ.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học.  5. |Thơ thiếu nhi|
   808.81 TH460NĐ 2012
    ĐKCB: LD.000386 (Sẵn sàng)  
3. Thơ nhi đồng Việt Nam và Thế giới chọn lọc .- H. : Thanh niên , 2012 .- 171tr ; 19cm.
/ 36000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thơ.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học.  5. |Thơ thiếu nhi|
   808.81 TH460NĐ 2012
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. Em yêu anh : Tuyển tập thơ tình .- H. : Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây , 2012 .- 203tr ; 22cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ tình của nhiều tác giả: Chớp mắt (Anh Thơ), Khoảng cách (Bùi Kim Anh), Có bao giờ (Diệp Sương), Trà nguội (Đặng Thị Thanh Hương), Năm bông hồng trắng (Đỗ Bạch Mai),...
/ 58000đ

  1. Thơ.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Văn học hiện đại Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|  8. Thơ tìn|
   895.9221 E202YA 2012
    ĐKCB: LD.000272 (Sẵn sàng)  
5. Thơ Hồ Chí Minh và những lời bình : Sách dùng trong nhà trường .- H. : Văn học , 2009 .- 479tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Nội dung gồm 2 phần: Phần thứ nhất là phần tuyển chọn 36 bài phân tích, bình giảng một số bài thơ chữ Hán và thơ tiếng Việt của Chủ tịch Hồ Chí Minh được giảng dạy và học tập trong trường phổ thông. Phần thứ hai, giới thiệu những bài bình luận, bình giảng về thơ Hồ Chí Minh của các học giả, giáo sư, nhà thơ, nhà văn ở trong và ngoài nước.
/ 72000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Bình luận.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Thơ.  5. Phê bình văn học.  6. {Việt Nam}  7. |Bác Hồ|
   895.9221 TH460HC 2009
    ĐKCB: LD.000198 (Sẵn sàng)  
6. BÙI, GIÁNG
     Mưa nguồn / Bùi Giáng .- Tái bản lần 6 .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ , 2012 .- 207tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ: Cỏ hoa hồn du mục, Gió bão Tây Nam, Không đủ gọi, Màu thanh thiên mở, Người đi đâu, Em đi về giữa, Bờ trần ai,...
/ 65000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học Việt Nam hiện đại|  6. |Thơ Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|  8. Văn học hiện đại Việt Nam|
   895.9221 M551N 2012
    ĐKCB: LD.000126 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, QUỐC TIẾN
     Giọt mưa thu : Thơ / Nguyễn Quốc Tiến .- H. : Văn học , 2012 .- 139tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 117 bài thơ: Ước mộng xuân, Thu quê, Bộ nữ trang, Hoa bốn mùa, Cảnh tây đô, Xuân chín tư, Tiếng gọi bình minh, Cô hàng xóm, Lộc vừng phu thê,...
/ 39000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học Việt Nam|  6. |Văn học hiện đại Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam hiện đại|  8. Thơ Việt Nam|
   895.9221 GI-435MT 2012
    ĐKCB: LD.000121 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000122 (Sẵn sàng)  
8. NHIỆT CẢM SINH
     Bình minh đến sớm : Tập thơ / Nhiệt Cảm Sinh .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 127tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ: Nói với đồng nghiệp, Đường hoa, Mong một gia đình lớn, Thư gửi Bình và Minh, Cho tiếng mẹ vang xa, Thư gửi Cúc, Trên đồi sim,...
/ 45000đ

  1. Thơ.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học hiện đại Việt Nam|  6. |Thơ Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|
   895.9221 B312MĐ 2012
    ĐKCB: LD.000076 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN, ĐĂNG DƯƠNG
     Miền ký ức : Thơ / Trần Đăng Dương .- H. : Văn học , 2012 .- 115tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm một số bài thơ được viết theo từng phần: Mái ấm gia đình, Vòng tay bè bạn, Tản mạn đời thường, Tình không biên giới
/ 38000đ

  1. Văn học.  2. Thơ.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học Việt Nam hiện đại|  6. |Văn học hiện đại Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|  8. Thơ Việt Nam|
   895.9221 M305KỨ 2012
    ĐKCB: LD.000073 (Sẵn sàng)  
10. PHÙNG CÙ SÂN
     Thơ và truyện ngắn Phùng Cù Sân / Phùng Cù Sân .- H. : Văn học , 2013 .- 115tr. ; 19cm.
/ 28000đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học hiện đại Việt Nam|  6. |Thơ Việt Nam|  7. Văn học Việt Nam|
   895.9221 TH460VT 2013
    ĐKCB: LD.000039 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000040 (Sẵn sàng)  
11. TỐ HỮU
     Theo chân bác / Tố Hữu: Thơ; Văn Thơ: Tranh .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 36tr ; 28cm.
/ 25000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Sách thiếu nhi.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Thơ.  5. {Việt Nam}
   I. Văn Thơ.
   895.9221 H945T 2009
    ĐKCB: MVL.000241 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000242 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000243 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, BÁ THÀNH
     Thơ Chế Lan Viên với phong cách suy tưởng / Nguyễn Bá Thành .- Hà Nội : Đại học Quốc gia , 2009 .- 413 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu phê bình thơ Chế Lan Viên qua đó thấy được nghệ thuật suy tưởng hay là suy tưởng thơ của Chế Lan Viên. Tập hợp các bài thơ tuyển của Chế Lan Viên
/ 49500 đ

  1. Chế Lan Viên.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tác phẩm.  4. Thơ.  5. Việt Nam.
   895.922134 TH140NB 2009
    ĐKCB: PM.003735 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003736 (Sẵn sàng)  
13. DƯƠNG VĂN KHOA
     Thế giới chữ nghĩa trong thơ ca tình yêu : Tiểu luận / Dương Văn Khoa .- H. : Thanh niên , 2007 .- 299 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến nghiên cứu ngữ nghĩa trong thơ ca tình yêu
/ 36000 đ

  1. Nghiên cưú văn học.  2. Ngữ nghĩa.  3. Thơ.
   895.9224 KH427DV 2007
    ĐKCB: PM.003498 (Sẵn sàng)  
14. VŨ, HOÀNG CHƯƠNG
     Thơ say mây : Thơ / Vũ Hoàng Chương .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 2001 .- 194 tr. ; 20 cm
/ 16000VND

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.
   895.9221 CH919VH 2001
    ĐKCB: PM.003374 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003373 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ DOÃN PHƯƠNG
     Những ngọn triều nhục cảm / Đỗ Doãn Phương .- H., : Nxb. Hội nhà văn , 2008 .- 105 tr. ; 21 cm.
/ 35000 đ

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.
   895.92214 PH919ĐD 2008
    ĐKCB: PM.003360 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003361 (Sẵn sàng)  
16. HOÀI THANH
     Chuyện thơ / Hoài Thanh .- H. : Tác phẩm mới , 1978 .- 323tr ; 19cm
/ 1,60đ

  1. thơ.  2. Việt Nam.  3. phê bình văn học.  4. Nghiên cứu văn học.
   895.9221 TH139H 1978
    ĐKCB: PM.003444 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003445 (Sẵn sàng)  
17. TRƯƠNG THAM
     Cảm nhận và bình thơ / Trương Tham .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 203tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Ghi lại những cảm nhận và ý kiến về một số bài thơ của nhà giáo ưu tú Trương Tham
/ 25000đ

  1. Bình thơ.  2. Việt Nam.  3. Phê bình văn học.  4. Thơ.
   895.9221 TH120T 2005
    ĐKCB: PM.003977 (Sẵn sàng)  
18. VŨ BÌNH LỤC
     Giai phẩm với lời bình . T.1 .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2010 .- 239tr. ; 20cm
/ 54000đ

  1. Phê bình văn học.  2. Thơ.  3. Việt Nam.  4. {Việt Nam}
   895.82209 L709VB 2010
    ĐKCB: PM.003914 (Sẵn sàng)  
19. BÀN TÀI ĐOÀN
     Fam tìu lậu : Ba con đường ;Thơ song ngữ Dao Kinh / Bàn Tài Đoàn .- H. : Văn hóa dân tộc , 1995 .- 143tr. ; 19cm
/ 7000đ

  1. Thơ.  2. Dân tộc Dao.  3. Việt Nam.  4. Văn học hiện đại.
   895.978 Đ453BT 1995
    ĐKCB: PM.003256 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003258 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003259 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003260 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG PHONG
     Hoàng hôn xanh : Thơ / Hoàng Phong .- H. : Văn học , 1997 .- 78tr. ; 21cm
  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.  3. Thơ.
   895.9223 PH557H 1997
    ĐKCB: PM.003349 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»