10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
ARNOLD, TOYNBEE Lựa chọn cuộc sống đối thoại cho thế kỷ XXI:
: Sách tham khảo/
/ Arnold Toynbee, Daisaku Ikeda ; Trần Quang Tuệ dịch
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2016
.- 583 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Bao gồm nội dung các cuộc trao đổi giữa Toynbee và Ikeda từ 1971 đến 1974, liên quan đến những vấn đề đặt ra trước con người hiện nay, ở phương Đông cũng như phương Tây. Những khía cạnh được đề cập bao gồm cá nhân và xã hội, chính trị và quốc tế, triết học và tôn giáo. Quan điểm của các tác giả về các vấn đề của con người hiện nay và niềm tin vào tương lai của loài người và vũ trụ / 80000VND
1. Chính trị. 2. Đối thoại. 3. Tôn giáo. 4. Tri thức luận. 5. Triết học.
121 T420989B240EA 2016
|
ĐKCB:
MVL.000384
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
MAI, THANH HẢI Địa chí tôn giáo lễ hội Việt Nam
: Đình, chùa, nhà thờ, thánh thất, đền miếu, lễ hội, tu viện, am điện, lăng tẩm...
/ Mai Thanh Hải
.- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 2008
.- 851 tr. : ảnh ; 21 cm
Thư mục: tr. 849 Tóm tắt: Giới thiệu những địa chỉ tâm linh lễ hội thờ cúng, cầu nguyện trên khắp lãnh thổ Việt Nam. / 130000
1. Văn hóa dân gian. 2. Văn hóa cổ truyền. 3. Địa chí. 4. Tôn giáo. 5. Lễ hội. 6. |Địa danh| 7. |Lễ hội| 8. Tôn giáo| 9. Địa chí|
394.26 H115MT 2008
|
ĐKCB:
PM.005565
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
ĐẶNG ĐỨC SIÊU Văn hóa Trung Hoa
: Giản yếu
/ Đặng Đức Siêu
.- H. : Lao động , 2005
.- 363tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Hành trình văn hóa Trung Đông Thư mục: tr. 362 - 363 Tóm tắt: Giới thiệu về Trung Hoa - đất nước - con người, chặng đường lịch sử, thành tựu văn hóa; tư tưởng học thuật; tín tưởng - tôn giáo, lễ nghi - tập tục; văn học - nghệ thuật; khoa học kỹ thuật - thủ công nghiệp; danh lam thắng cảnh... / 38000đ
1. Di tích lịch sử. 2. Khoa học kĩ thuật. 3. Quốc chí. 4. Tôn giáo. 5. Văn hóa. 6. {Trung Quốc}
306.0951 S377ĐĐ 2005
|
ĐKCB:
PM.000700
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NIELS, MULDER. Những thay đổi trong văn hóa & tôn giáo của Đông Nam Á
/ Mulder Niels ; Đông Hương dịch.
.- Tái bản lần 1. .- Hà Nội : Từ điển bách khoa , 2014
Tóm tắt: Cuốn sách Những Thay Đổi Trong Văn Hóa & Tôn Giáo Của Đông Nam Á của Niels Mulder không phải là sự khảo sát về sự đa dạng ấy mà là một chuyên luận về việc nhận dạng những đặc điểm xã hội, văn hoá và tôn giáo, của các cộng đồng người Thái, người Java và người Philippines, xác định những mối quan hệ trong đời sống hàng ngày và những tư tưởng chỉ đạo chúng. Việc nhận dạng văn hoá và tôn giáo sẽ dẫn đến những đánh giá về quá trình thay đổi đã diễn ra như thế nào tại khu vực có tầm quan trọng ngày càng lớn này của thế giới. / 79000đ
1. Đời sống xã hội. 2. Tôn giáo. 3. Văn hóa. 4. Văn minh. 5. {Đông Nam Á}
I. Đông Hương.
306.0959 M670LD240R.N 2014
|
ĐKCB:
PM.000689
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000690
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
THANH LIÊM Tín ngưỡng tôn giáo
: Phong tục thế giới
/ Thanh Liêm biên soạn
.- H : Văn hóa thông tin , 2007
.- 140 tr ; 21 cm .- (Phong tục tập quán Việt Nam và thế giới)
Tóm tắt: Phong tục tập quán Việt Nam và thế giới là một bộ phận của văn hóa thế giới, nó gắn bó mật thiết với mọi lớp người trong đời sống xã hội. Bộ sách này cung cấp tới bạn đọc những phong tục tập quán nổi tiếng và mang tính chất đặc trưng của từng dân tộc trên khắp thế giới như: các phong tục về cưới hỏi, nuôi con; các phong tục về nhà ở trang phục và tên gọi các quốc gia; tín ngưỡng tôn giáo; phong tục gia đình xã hội, lễ tết; phong tục ẩm thực, lễ tết, hội hè.. / 20.000 VND
1. Phong tục tập quán. 2. Tôn giáo. 3. Tín ngưỡng. 4. Văn hóa. 5. |Phong tục tập quán| 6. |Tôn giáo| 7. Tín ngưỡng.|
390.09 L350T 2007
|
ĐKCB:
PM.000610
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
HIND, REBECCA Nghệ thuật tôn giáo - 1000 gương mặt của thượng đế
/ Rebecca Hind; Lê Thành dịch
.- H. : Mỹ thuật , 2009
.- 319tr : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Gồm 3 chương chính, trình bày những khả năng, kiến thức và tài năng của các nghệ nhân với niềm tin và lòng biết ơn đối với đấng tối cao để tạo nên những tác phẩm độc đáo về: Thượng Đế của tự nhiên; Thượng Đế và vũ trụ quan; những hình ảnh của Đấng Duy Nhất / 48000đ
1. Nghệ thuật. 2. Thượng đế. 3. Tôn giáo.
I. Lê Thành.
203 R240B247C100H 2009
|
ĐKCB:
PM.000572
(Sẵn sàng)
|
| |
|