Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐĂNG TRƯỜNG
     Hỏi đáp sự kiện lịch sử Việt Nam . T.2 / Đăng Trường .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 256tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về những sự kiện lịch sử Việt Nam thông qua các câu hỏi đáp.
/ 42500đ

  1. Sự kiện lịch sử.  2. Sách hỏi đáp.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. |Sự kiện lịch sử Việt Nam|  6. |Lịch sử Việt Nam|
   959.7 TR920Đ 2010
    ĐKCB: PM.005395 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005396 (Sẵn sàng)  
2. ĐĂNG TRƯỜNG
     Hỏi đáp sự kiện lịch sử Việt Nam . T.1 / Đăng Trường .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2010 .- 236tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức, sự kiện lịch sử Việt Nam được trình bày dưới dạng hỏi - đáp
/ 40000đ

  1. Sự kiện lịch sử.  2. Sách hỏi đáp.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}  5. |Lịch sử Việt Nam|  6. |Sự kiện lịch sử Việt Nam|
   959.7 TR920Đ 2010
    ĐKCB: PM.005394 (Sẵn sàng)  
3. Dấu hỏi biến hóa: Cơ thể / Tăng Mẫn biên soạn; Đăng Á minh họa; Ngô Minh Vân biên dịch .- H. : Dân trí , 2011 .- 20tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giải đáp các thắc mắc của trẻ về cơ thể người như chiều cao của con người, lượng nước trong cơ thể, màu sắc của máu, tác dụng của da...
/ 10000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Cơ thể người.  3. Kiến thức.  4. Khoa học.  5. Sách thiếu nhi.
   I. Đăng Á.   II. Ngô, Minh Vân.
   612 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.000195 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 207tr. : bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời về những hiểu biết cần thiết về tổ chức và tiến hành các hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi thuỷ cầm: vịt, ngan, ngỗng
/ 25000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Ngan.  3. Chăn nuôi.  4. Ngỗng.  5. Vịt.
   636.5 TR334NV 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 207tr. : bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời về những hiểu biết cần thiết về tổ chức và tiến hành các hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi thuỷ cầm: vịt, ngan, ngỗng
/ 25000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Ngan.  3. Chăn nuôi.  4. Ngỗng.  5. Vịt.
   636.5 TR334NV 2006
    ĐKCB: PM.002610 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 207tr. : bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời về những hiểu biết cần thiết về tổ chức và tiến hành các hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi thuỷ cầm: vịt, ngan, ngỗng
/ 25000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Ngan.  3. Chăn nuôi.  4. Ngỗng.  5. Vịt.
   636.5 TR334NV 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
7. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 192tr. : bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 184-186
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng.
/ 22000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Gia cầm.  5. .
   636.5 TR334NV 2006
    ĐKCB: PM.002609 (Sẵn sàng)  
8. Mười vạn câu hỏi vì sao : Thế giới động, thực vật / Hứa Kinh Sinh, Dương Dương, Lưu Hiểu Diệp biên soạn ; Nguyễn Thanh Diên dịch. .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 132 tr. : minh họa ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về thế giới động vật, thực vật thông qua các câu hỏi - đáp, giúp trẻ tìm hiểu các loài động, thực vật xung quanh mình
/ 32000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Sách thường thức.  3. Khoa học thường thức.  4. Sách hỏi đáp.  5. |Hỏi đáp về động vật|  6. |Hỏi đáp về thực vật|
   570.2 TH200GI 2009
    ĐKCB: TN.000091 (Sẵn sàng)  
9. Hỏi - đáp về bảo hiểm y tế và bảo hiểm xã hội .- H. : Lao động , 2006 .- 167 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Quyển sách bao gồm những vấn đề về bảo hiểm y tế và bảo hiểm xã hội. Ngoài ra còn có thêm phần phụ lục.
/ 17000 đ

  1. Bảo hiểm xã hội.  2. Sách hỏi đáp.  3. Việt NamBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   344.597 H538.-Đ 2006
    ĐKCB: PM.001370 (Sẵn sàng)  
10. ĐÀO LỆ HẰNG
     Giải đáp thắc mắc cơ bản trong chăn nuôi lợn thịt ở nông hộ / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 166tr : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm hệ thống các câu hỏi trong chăn nuôi lợn thịt như: thăm dò bối cảnh chăn nuôi, tính lỗ lãi, các phương pháp kĩ thuật chăn nuôi cơ bản giúp phòng trị bệnh lợn đem lại lợi ích và năng suất cao
/ 27500đ

  1. Bệnh.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn thịt.  4. Sách hỏi đáp.  5. Điều trị.
   636.4 H188ĐL 2008
    ĐKCB: PM.002544 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002545 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN VĂN LÂM
     Hỏi đáp kỹ thuật trồng trọt / Trần Văn Lâm b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 239tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi và giải đáp về kĩ thuật trồng trọt, công nghệ sinh học trong sản xuất, lai tạo giống đạt năng suất cao cho cây trồng
/ 25000đ

  1. Sách thường thức.  2. Sách hỏi đáp.  3. Lai giống.  4. Bón phân.  5. Kĩ thuật.
   631.5 L203TV 2006
    ĐKCB: PM.002377 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002378 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM THỊ THỤC
     Hỏi đáp về sức khỏe và dinh dưỡng của trẻ em / Phạm Thị Thục .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 215r ; 19cm
  Tóm tắt: 70 lời giải đáp về sức khoẻ của trẻ. 50 lời giải đáp về dinh dưỡng cho trẻ. Những điều cần chú ý trong vệ sinh an toàn thực phẩm
/ 28000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Sách hỏi đáp.  4. Trẻ emBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   613 TH709PT 2008
    ĐKCB: PM.002149 (Sẵn sàng)  
13. LỆ XUÂN
     Các bệnh lây qua đường tình dục / Lệ Xuân: Biên dịch .- H. : Lao động , 2009 .- 287tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cầnt hiết về các bệnh lây qua đường tình dục: Bệnh giang mai, bệnh lậu, Mụn cóc sinh dục, Aids,...qua hình thức các câu hỏi - đáp.
/ 44500đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Sức khoẻ.  3. Tình dục.
   616.95 X684L 2009
    ĐKCB: PM.001953 (Sẵn sàng)  
14. Tìm hiểu pháp luật về phòng, chống buôn bán phụ nữ và trẻ em / Linh Giang: Biên soạn .- H. : Dân trí , 2010 .- 102tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những vẫn đề chủ yếu, cần thiết nhất về pháp luật phòng, chống buôn bán phụ nữ, trẻ em dưới dạng hỏi-đáp
/ 18000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Phụ nữ.  3. Luật hình sự.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}  6. |Buôn bán phụ nữ|  7. |Buôn bán phụ nữ và trẻ em|  8. Pháp luật Việt Nam|  9. Buôn bán trẻ em|
   345.9597 T385.HP 2010
    ĐKCB: PM.001360 (Sẵn sàng)  
15. MAI ĐỨC VIỆT
     Hỏi - đáp luật bảo hiểm xã hội / Mai Đức Việt .- H. : Lao động , 2011 .- 254tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung Luật bảo hiểm xã hội với những qui định chung và qui định cụ thể và các điều khoản thi hành dưới hình thức hỏi đáp
/ 40000đ

  1. Luật bảo hiểm xã hội.  2. Pháp luật.  3. Sách hỏi đáp.  4. Văn bản pháp luật.  5. {Việt Nam}
   344.597 V375MĐ 2011
    ĐKCB: PM.001347 (Sẵn sàng)  
16. TRẦN, THỊ CÚC
     Hỏi & đáp Nhà nước và Pháp luật : Dùng cho học viên các hệ đào tạo lý luận chính trị và sinh viên các trường đại học, cao đẳng . P.1 : Lý luận chung về Nhà nước và Pháp luật / Trần Thị Cúc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị - Hành chính , 2011 .- 126tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 87 câu hỏi và lời giải đáp về bản chất, đặc trưng và các hình thức nhà nước; nguồn gốc, bản chất của pháp luật, các cặp phạm trù quan trọng của pháp luật xã hội chủ nghĩa; sự ra đời, tồn tại và phát triển; mối quan hệ hữu cơ giữa nhà nước và pháp luật
/ 16500đ

  1. Giáo trình.  2. Sách hỏi đáp.  3. Pháp luật.  4. Lí luận.  5. Nhà nước.  6. |Nhà nước và pháp luật|
   I. Nguyễn, Thị Phượng.
   320.1 C708TT 2011
    ĐKCB: PM.001218 (Sẵn sàng)  
17. Hỏi - đáp về luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em / Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội .- H. : Lao động - Xã hội , 2012 .- 199tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi : Bộ Lao động - Thương binh và xã hội
  Tóm tắt: Tìm hiểu Công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em. Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. Các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, trách nhiệm bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em nói chung và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt nói riêng, những quy định chung và điều khoản thi hành được quy định trong Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
/ 30000đ

  1. Trẻ em.  2. Sách hỏi đáp.  3. Pháp luật.  4. Bảo vệ.  5. {Việt Nam}  6. |Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em|  7. |Pháp luật Việt Nam|
   342.59708 H538.-Đ 2012
    ĐKCB: PM.001198 (Sẵn sàng)