Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. THUẦN NGHỊ OANH
     Nghệ thuật thưởng thức rượu vang .- H. : Văn hoá thông tin , 2010 .- 137tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát về rượu vang và việc phối rượu vang với thức ăn. Các món ăn Trung Quốc và rượu vang. Món ăn theo mùa và rượu vang. Món ăn Tây và rượu vang. Rượu vang và nhà hàng...
/ 60000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Rượu vang.  3. Ẩm thực.
   641.2 NGH250TT 2010
    ĐKCB: PM.001886 (Sẵn sàng)  
2. VƯƠNG, TÂM
     Gió thổi khúc tình yêu : Chân dung văn nghệ sỹ / Vương Tâm .- H. : Văn học , 2013 .- 313tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài viết về các chân dung văn nghệ sĩ Việt Nam: Trịnh Công Sơn, Bùi Giáng, Nguyễn Bính, Vinh Sử...
/ 64000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Nghệ sĩ.  3. {Việt Nam}  4. |Văn nghệ sĩ|  5. |Nghệ sỹ|  6. Văn nghệ sỹ|
   700.9597 GI-400TK 2013
    ĐKCB: LD.000105 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000106 (Sẵn sàng)  
3. VÂN ĐÔNG
     Người bạn đường nghệ thuật viết ca khúc / Vân Đông .- Quảng Ngãi : Sở văn hóa thông tin , 1995 .- 97tr ; 25cm
  Tóm tắt: Là tập nhạc được tác giả phác thảo từ những ngày đầu tham gia kháng chiến (1945-1954) ở vùng tự do liên khu V
/ 15.000đ

  1. lý luận.  2. Nghệ thuật.  3. âm nhạc.  4. Việt Nam.
   XXX Đ606V 1995
    ĐKCB: MVL.000235 (Sẵn sàng)  
4. Nghệ thuật tiếp thị sản phẩm / Song Kim biên soạn .- Hà Nội : Thế giới , 2005 .- 362 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu những ví dụ thực tế, sinh động, phương pháp tiếp thị hiện đại, hành vi tiếp thị, các kĩ xảo và phương pháp tiếp thị đa dạng, quan trọng trong việc kinh doanh sản phẩm
/ 40000VND

  1. Nghệ thuật.  2. Sản phẩm.  3. Tiếp thị.
   381 NGH285.TT 2005
    ĐKCB: PM.000463 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ TRƯỜNG SƠN
     Nghệ thuật dạy con : Khoa học thường thức dành cho người lao động: Sách tham khảo / Đỗ Trường Sơn biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 319tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 8 chương trình bày những vấn đề về giáo dục trong gia đình như: kinh nghiệm thành công và bài học thất bại trong cách dạy dỗ con cái, lòng yêu con trẻ, tôn trọng con trẻ, hiểu biết và nắm bắt được tâm lý con trẻ, ủng hộ, khuyến khích và bảo vệ con cái...
/ 32000đ

  1. Gia đình.  2. Giáo dục.  3. Nghệ thuật.  4. Nuôi trẻ.
   649 S648ĐT 2005
    ĐKCB: PM.000085 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, NGỌC NHÃ THƯ.
     Đủ! Tiền bạc, kinh doanh và cuộc sống / Nguyễn Ngọc Nhã Thư. .- H. : : Lao động, , 2009. .- 249tr. ; ; 21cm.
  Tóm tắt: Cung cấp cho các nhà kinh doanh hiểu thế nào là "đủ". Về Tiền bạc: quá nhiều chi phí, nhưng không có đủ giá trị, lạm dụng đầu cơ nhưng không có đủ đầu tư... Về kinh doanh: quan trọng việc tính toán nhưng không có đủ uy tín, quá thừa hoạt động kinh doanh nhưng không đủ đạo dức nghề nghiệp, quá nhiều vị trí bán hàng nhưng không có đủ vị trí quản lý...Về cuộc sống: quá coi trọng vật chất nhưng không có đủ nhiệt huyết, quá nhiều thành công nhưng không đủ nghị lực...Xác định thế nào là đủ.
/ 37000đ

  1. Cuộc sống.  2. Kinh doanh.  3. Nghệ thuật.
   I. Nhữ Thành,.   II. Trường Xuyên,.   III. Cao, Xuân Hạo,.   IV. Hoàng, Thiếu Sơn,.
   650.1 Đ500T 2009.
    ĐKCB: PM.000188 (Sẵn sàng)  
7. LÝ KHẮC CHUNG
     Em nghìn thu cũ gái Thăng Long / Lý Khắc Cung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 235tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu một phần nhỏ về phương diện văn hoá, nghệ thuật và một số khuôn mặt giai nhân văn hoá dù sinh ra hay lớn lên, trưởng thành ở Hà Nội nhưng đều có nét duyên thâm trầm kín đáo, đậm chất văn hóa đóng góp cho sự phát triển của một Thăng Long - Hà Nội xưa và nay
/ 38000đ

  1. Nghệ sĩ.  2. Nghệ thuật.  3. Văn hóa.  4. {Hà Nội}
   700.959731 CH749LK 2010
    ĐKCB: PM.003917 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THỊ HỒNG GIANG
     Thế giới nghệ thuật Tạ Duy Anh / Nguyễn Thị Hồng Giang, Vũ Lê Lan Hương , Võ Thị Thanh Hà .- H. : Hội nhà văn , 2007 .- 339tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử và sự nghiệp sáng tác trong thế giới nghệ thuật của tác giả Tạ Duy Anh
/ 44000đ

  1. Tạ Duy Anh.  2. Sáng tác.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Nghệ thuật.  5. Văn học.
   I. Võ Thị Thanh Hà.   II. Vũ Lê Lan Hương.
   895.92209 GI-133NT 2007
    ĐKCB: PM.003545 (Sẵn sàng)  
9. ĐINH, XUÂN DŨNG
     Văn học nghệ thuật Việt Nam trong 20 năm thực hiện Cương lĩnh 1991 / Đinh Xuân Dũng: Chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2012 .- 458tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề lớn của hiện thực đất nước và quốc tế từ 1991 đến nay, bối cảnh và những tác động đối với quá trình xây dựng và phát triển văn học, nghệ thuật Việt Nam. Đặc điểm, thành tựu, hạn chế, tình hình lý luận, phê bình, những vấn đề trong lãnh đạo, chỉ đạo văn học, nghệ thuật của đảng từ 1991 đến nay. Phương hướng, nhiệm vụ và những giải pháp cơ bản để tiếp tục phát triển văn học, nghệ thuật trong thời kỳ mới.
/ 60000đ

  1. Phê bình nghệ thuật.  2. Phê bình văn học.  3. Nghệ thuật.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học nghệ thuật|  7. |Văn học nghệ thuật Việt Nam|  8. Phê bình văn học Việt Nam|
   895.92209 D752ĐX 2012
    ĐKCB: PM.003529 (Sẵn sàng)  
10. THÀNH ĐĂNG KHÁNH
     Nữ nghệ sĩ hát bội Năm Đồ / Thành Đăng Khánh .- H. : Sân khấu , 1995 .- 152tr. : ảnh ; 19cm
/ 15000đ.

  1. Việt Nam.  2. Truyện kí.  3. Nghệ thuật.
   792.02 KH143TĐ 1995
    ĐKCB: PM.003409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003410 (Sẵn sàng)  
11. Làm đẹp cuộc sồng bằng hoa / Thành Đông sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 305tr ; 20cm
/ 40000đ

  1. Cuộc sống.  2. Nghệ thuật.  3. Cắm hoa.
   L104Đ 745.92 2005
    ĐKCB: PM.002842 (Sẵn sàng)  
12. LƯU, CHẤN LONG.
     Trồng và thưởng thức lan nghệ thuật / Lưu Chấn Long ; Saigonbook dịch. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 111tr. : hình ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu hình dáng, sự biến dị, tập tính sinh trưởng của hoa phong lan, chuẩn bị nhà trồng và các thiết bị, kỹ thuật trồng và phòng trừ sâu bệnh ở hoa lan.
/ 45000đ

  1. Cây cảnh.  2. Hoa phong lan.  3. Nghệ thuật.  4. Trồng trọt.
   635.9 L557.LC 2003
    ĐKCB: PM.002844 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002845 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, HUY CÔN
     Nghệ thuật kiến trúc thế giới : Đông tây - Kim cổ - Thịnh suy / Nguyễn Huy Côn .- H. : Thanh niên , 2008 .- 227tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Tổng quan về lịch sử kiến trúc, các quan điểm về tiêu chí phân loại kiến trúc cổ, kiến trúc hiện đại, những ghi nhận, đánh giá công trình kiến trúc và những người sáng tạo chúng
/ 36500đ

  1. Kiến trúc cổ điển.  2. Kiến trúc.  3. Nghệ thuật.  4. Kiến trúc cổ đại.
   720.9 C599NH 2008
    ĐKCB: PM.002822 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002821 (Sẵn sàng)  
14. THIÊN KIM.
     Khúc biến tấu của khăn choàng / Thiên Kim. .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 127tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại chất liệu khăn quàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo nhiều hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái.
/ 57000đ

  1. Khăn choàng.  2. Làm đẹp.  3. Nghệ thuật.  4. Phụ nữ.
   646.5 K384.T 2008
    ĐKCB: PM.002702 (Sẵn sàng)  
15. KIM ANH
     Làm đồ chơi từ vải vụn / Kim Anh b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm các loại đồ chơi như: gố, hoa, quả, túi sách, găng tay, thú nhồi bằng chất liệu vải vụn
/ 15000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Đồ chơi.  3. Thủ côngBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   745.592 A139K 2007
    ĐKCB: TN.000041 (Sẵn sàng)  
16. TRANG CHI
     Đính hoa / Trang Chi b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách đính các cánh hoa và lá thành các hình trang trí sinh động
/ 15000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Hoa.  3. Trang tríBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   745.92 CH330T 2007
    ĐKCB: TN.000033 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000034 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN HỮU THĂNG
     Làm đồ chơi từ rau củ quả / Nguyễn Hữu Thăng b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn làm các loại đồ chơi từ các loại rau, củ, quả
/ 15000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Đồ chơi.  3. Trang trí thực hànhBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   745.592 TH187NH 2007
    ĐKCB: TN.000031 (Sẵn sàng)  
18. THIÊN KIM.
     Nét quyến rũ của khăn choàng / Thiên Kim. .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 119tr. : ảnh ; 21cm .- (Thời trang khăn choàng)
  Tóm tắt: Giới thiệu các chất liệu khăng choàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái.
/ 55000đ

  1. Khăn choàng.  2. Làm đẹp.  3. Nghệ thuật.  4. Phụ nữ.
   646.5 K384.T 2008
    ĐKCB: PM.002700 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN, XUÂN TÚ.
     Nghệ thuật chỉ đạo của Đảng kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1973 - 1975) / Nguyễn Xuân Tú. .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 197tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giúp bạn đọc tìm hiểu sâu sắc nghệ thuật chỉ đạo tài tình của Đảng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước, đặc biệt là giai đoạn cuối của cuộc chiến tranh.
/ 32000đ

  1. Chỉ đạo.  2. Đảng cộng sản Việt Nam.  3. Kháng chiến chống Mỹ.  4. Lịch sử.  5. Nghệ thuật.
   324.259707 T674.NX 2010
    ĐKCB: PM.001115 (Sẵn sàng)  
20. NHƯ THIẾT
     Quán triệt tính Đảng trong mỹ thuật và nghệ thuật / Như Thiết .- H. : Khoa học xã hội , 1973 .- 283tr ; 19cm
  1. mỹ thuật.  2. Nghệ thuật.  3. tính đảng.
   701 TH374N 1973
    ĐKCB: PM.001077 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»