28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
Nghệ thuật tiếp thị sản phẩm
/ Song Kim biên soạn
.- Hà Nội : Thế giới , 2005
.- 362 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Sách giới thiệu những ví dụ thực tế, sinh động, phương pháp tiếp thị hiện đại, hành vi tiếp thị, các kĩ xảo và phương pháp tiếp thị đa dạng, quan trọng trong việc kinh doanh sản phẩm / 40000VND
1. Nghệ thuật. 2. Sản phẩm. 3. Tiếp thị.
381 NGH285.TT 2005
|
ĐKCB:
PM.000463
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
ĐỖ TRƯỜNG SƠN Nghệ thuật dạy con
: Khoa học thường thức dành cho người lao động: Sách tham khảo
/ Đỗ Trường Sơn biên soạn
.- H. : Lao động , 2005
.- 319tr ; 19cm
Tóm tắt: Gồm 8 chương trình bày những vấn đề về giáo dục trong gia đình như: kinh nghiệm thành công và bài học thất bại trong cách dạy dỗ con cái, lòng yêu con trẻ, tôn trọng con trẻ, hiểu biết và nắm bắt được tâm lý con trẻ, ủng hộ, khuyến khích và bảo vệ con cái... / 32000đ
1. Gia đình. 2. Giáo dục. 3. Nghệ thuật. 4. Nuôi trẻ.
649 S648ĐT 2005
|
ĐKCB:
PM.000085
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN, NGỌC NHÃ THƯ. Đủ! Tiền bạc, kinh doanh và cuộc sống
/ Nguyễn Ngọc Nhã Thư.
.- H. : : Lao động, , 2009.
.- 249tr. ; ; 21cm.
Tóm tắt: Cung cấp cho các nhà kinh doanh hiểu thế nào là "đủ". Về Tiền bạc: quá nhiều chi phí, nhưng không có đủ giá trị, lạm dụng đầu cơ nhưng không có đủ đầu tư... Về kinh doanh: quan trọng việc tính toán nhưng không có đủ uy tín, quá thừa hoạt động kinh doanh nhưng không đủ đạo dức nghề nghiệp, quá nhiều vị trí bán hàng nhưng không có đủ vị trí quản lý...Về cuộc sống: quá coi trọng vật chất nhưng không có đủ nhiệt huyết, quá nhiều thành công nhưng không đủ nghị lực...Xác định thế nào là đủ. / 37000đ
1. Cuộc sống. 2. Kinh doanh. 3. Nghệ thuật.
I. Nhữ Thành,. II. Trường Xuyên,. III. Cao, Xuân Hạo,. IV. Hoàng, Thiếu Sơn,.
650.1 Đ500T 2009.
|
ĐKCB:
PM.000188
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
LÝ KHẮC CHUNG Em nghìn thu cũ gái Thăng Long
/ Lý Khắc Cung
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 235tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu một phần nhỏ về phương diện văn hoá, nghệ thuật và một số khuôn mặt giai nhân văn hoá dù sinh ra hay lớn lên, trưởng thành ở Hà Nội nhưng đều có nét duyên thâm trầm kín đáo, đậm chất văn hóa đóng góp cho sự phát triển của một Thăng Long - Hà Nội xưa và nay / 38000đ
1. Nghệ sĩ. 2. Nghệ thuật. 3. Văn hóa. 4. {Hà Nội}
700.959731 CH749LK 2010
|
ĐKCB:
PM.003917
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
ĐINH, XUÂN DŨNG Văn học nghệ thuật Việt Nam trong 20 năm thực hiện Cương lĩnh 1991
/ Đinh Xuân Dũng: Chủ biên
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2012
.- 458tr ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề lớn của hiện thực đất nước và quốc tế từ 1991 đến nay, bối cảnh và những tác động đối với quá trình xây dựng và phát triển văn học, nghệ thuật Việt Nam. Đặc điểm, thành tựu, hạn chế, tình hình lý luận, phê bình, những vấn đề trong lãnh đạo, chỉ đạo văn học, nghệ thuật của đảng từ 1991 đến nay. Phương hướng, nhiệm vụ và những giải pháp cơ bản để tiếp tục phát triển văn học, nghệ thuật trong thời kỳ mới. / 60000đ
1. Phê bình nghệ thuật. 2. Phê bình văn học. 3. Nghệ thuật. 4. Văn học. 5. {Việt Nam} 6. |Văn học nghệ thuật| 7. |Văn học nghệ thuật Việt Nam| 8. Phê bình văn học Việt Nam|
895.92209 D752ĐX 2012
|
ĐKCB:
PM.003529
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
14.
THIÊN KIM. Khúc biến tấu của khăn choàng
/ Thiên Kim.
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 127tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại chất liệu khăn quàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo nhiều hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái. / 57000đ
1. Khăn choàng. 2. Làm đẹp. 3. Nghệ thuật. 4. Phụ nữ.
646.5 K384.T 2008
|
ĐKCB:
PM.002702
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
18.
THIÊN KIM. Nét quyến rũ của khăn choàng
/ Thiên Kim.
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 119tr. : ảnh ; 21cm .- (Thời trang khăn choàng)
Tóm tắt: Giới thiệu các chất liệu khăng choàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái. / 55000đ
1. Khăn choàng. 2. Làm đẹp. 3. Nghệ thuật. 4. Phụ nữ.
646.5 K384.T 2008
|
ĐKCB:
PM.002700
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|