Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN, MINH THƯ
     55 nghề phổ biến trong xã hội hiện đại / Nguyễn Minh Thư .- H. : Thanh niên , 2010 .- 231tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các khối ngành nghề tài chính, khoa học tự nhiên và kỹ thuật công nghệ; Khối y dược; ngành khoa học xã hội và nhân văn; một số ngành nghề khác; cung cấp những hiểu biết để lựa chọn nghề nghiệp riêng.
/ 38000đ

  1. Ngành.  2. Hướng nghiệp.  3. Nghề nghiệp.  4. Lao động.  5. |Ngành nghề|
   331.702 55NP 2010
    ĐKCB: LD.000098 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THỊ LÊ HƯƠNG
     Sổ tay hướng nghiệp - học nghề cho lao động trẻ / B.s.: Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 199tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   Thư mục: tr. 192
  Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin cần thiết để lựa chọn nghề nghiệp, thông tin về đào tạo nghề tại Việt Nam và mô tả về nghề của 67 nghề trong xã hội
/ K giá

  1. Nghề nghiệp.  2. Hướng nghiệp.  3. Học nghề.  4. {Việt Nam}  5. [Sổ tay]
   I. Đặng Thị Huyền.
   331.702 H919NT 2011
    ĐKCB: PM.002261 (Sẵn sàng)  
3. Hãy nói cha, mẹ bé là ai? : [Truyện tranh] / Vũ Bội Tuyền biên dịch. .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 20 tr. : Minh họa ; 20 cm. .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
   Lời tác giả : Hãy nói xem các cô, chú trong những trang sách này làm công việc gì. Sau đó nói cho tối biết là cha, mẹ bé làm công việc gì nhé!
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về các nghề nghiệp trong xã hội: công nhân, nông dân, bộ đội, nhà khoa học...
/ 11000đ

  1. Xã hội.  2. Nghề nghiệp.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ, Bội Tuyền..
   741.5 H112N 2007
    ĐKCB: TN.000245 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000241 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN MẠNH DŨNG
     Phát triển ngành nghề ở nông thôn / Nguyễn Mạnh Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 148tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nhằm trang bị những kỹ năng cơ bản và cần thiết nhất về lĩnh vực phát triển ngành nghề ở nông thôn, phù hợp với sự phát triển của xã hội hiện đại và phục vụ yêu cầu công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông thôn của Đảng và Nhà nước ta

  1. Nghề nghiệp.  2. Nông thôn.  3. Việt Nam.
   338.1 D752NM 2004
    ĐKCB: PM.002443 (Sẵn sàng)  
5. Ngành xuất bản / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Phương Liên, Trần Tuyếtminh.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 26)
  Tóm tắt: Giới thiệu về ngành xuất bản và nhà xuất bản, đưa ra những tố chất để lựa chọn làm việc ở ngành xuất bản
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Xuất bản.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Nguyễn Huy Thắng.   II. Bùi Tuấn Nghĩa.   III. Trần Tuyếtminh.   IV. Lê Phương Liên.
   070.5 NG140.XB 2006
    ĐKCB: PM.002236 (Sẵn sàng)  
6. Nghề bộ đội / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Trọng Thắng, Nguyễn Thị Hoài Thu.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các ngành nghề trong quân đội và những tố chất cần thiết giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Nghề nghiệp.  3. Tư vấn.  4. Quân đội.
   I. Nguyễn Trọng Thắng.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Thị Thu Hiền.   IV. Nguyễn Thị Hoài Thu.
   355.3023 NGH281.BĐ 2005
    ĐKCB: PM.002257 (Sẵn sàng)  
7. Nghề bộ đội / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Trọng Thắng, Nguyễn Thị Hoài Thu.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các ngành nghề trong quân đội và những tố chất cần thiết giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Nghề nghiệp.  3. Tư vấn.  4. Quân đội.
   I. Nguyễn Trọng Thắng.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Thị Thu Hiền.   IV. Nguyễn Thị Hoài Thu.
   355.3023 NGH281.BĐ 2005
    ĐKCB: PM.002256 (Sẵn sàng)  
8. Nghề môi trường / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 23)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về môi trường và ngành khoa học môi trường, công việc và nơi làm việc của nhà môi trường, những tố chất thuận lợi và nơi học để trở thành nhà môi trường
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Môi trường.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Trần Bích Ngọc.   IV. Vũ Quyết Thắng.
   333.7 NGH281.MT 2006
    ĐKCB: PM.002255 (Sẵn sàng)  
9. Nghề kiến trúc / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Luận, Nguyễn Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các lĩnh vực chuyên môn và công việc cụ thể của kiến trúc sư giúp các bạn trẻ lựa chọn nghệ nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Kiến trúc sư.  3. Tư vấn.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Thắng Vu.   III. Nguyễn Huy Thắng.
   720.23 NGH281.KT 2005
    ĐKCB: PM.002254 (Sẵn sàng)  
10. Nghề thiết kế thời trang / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   746.9 NGH281.TK 2006
    ĐKCB: PM.002250 (Sẵn sàng)  
11. Nghề người mẫu .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề người mẫu. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành người mẫu chuyên nghiệp. Thông tin về nơi đào tạo cùng một số tư vấn
/ 7.500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Người mẫuBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   782.0023 NGH281.NM 2009
    ĐKCB: PM.002237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002238 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002239 (Sẵn sàng)  
12. Ngành du lịch / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Đinh Trung Kiên, Nguyễn Quang Vinh.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về ngành nghề du lịch và những tố chất thích hợp cho công việc này nhằm giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Du lịch.
   I. Nguyễn Quang Vinh.   II. Nguyễn Thắng Vu.   III. Trịnh Lê Anh.   IV. Nguyễn Thu Thuỷ.
   338.4023 NG140.DL 2005
    ĐKCB: PM.002230 (Sẵn sàng)  
13. Ngành thuế / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Thị Toản, Nguyễn Đình Chiến.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về Huế và ngành thuế, nơi làm việc của cán bộ thuế, những thông tin để giúp bạn lựa chọn học và làm ở ngành thuế
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thuế.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Đình Chiến.   IV. Vũ Thị Toản.
   352.4 NG140.T 2006
    ĐKCB: PM.002231 (Sẵn sàng)  
14. Ngành Phát triển Phần mềm .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: ẳiNhngx kiến thức về ngành phát triển phần mềm, lập trình và những kĩ năng, tố chất cần thiết cho công việc nhằm giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp
/ 6500đ

  1. Công nghệ thông tin.  2. Nghề nghiệp.  3. Tư vấn.  4. [Sách thiếu nhi]
   005.3 NG140.PT 2005
    ĐKCB: PM.002228 (Sẵn sàng)  
15. Ngành quản trị kinh doanh / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   331.7 NG140.QT 2006
    ĐKCB: PM.002226 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HẠNH
     Nghề ít vốn / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 35tr. ; 19cm .- (Tủ sách Tuổi trẻ hướng nghiệp)
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về những nghề ít vốn dễ làm như: thực phẩm, văn phòng phẩm, gia dụng phẩm, hóa phẩm và mỹ phẩm.
/ 13.500đ.

  1. Công nghệ hóa học.  2. Hóa phẩm.  3. Mỹ phẩm.  4. Nghề nghiệp.  5. Thực phẩm.
   640 H144N 2003
    ĐKCB: PM.002211 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN, ĐỨC ĐÀN.
     Tác hại nghề nghiệp biện pháp an toàn. . T.1 / Nguyễn Đức Đãn, Nguyễn Ngọc Ngà. .- H. : Xây dựng , 1996 .- 216tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 211-212.
  Tóm tắt: Giúp cho người sử dụng lao động và người lao động hiểu biết tác hại nghề nghiệp của từng yếu tố vật lý, bụi, hóa chất và vi sinh vật gây bệnh...đến sức khỏe của con người,biện pháp phòng ngừa tai nạn lao động sản xuất hàng ngày phải tiếp xúc.
/ 17800đ

  1. An toàn lao động.  2. Bảo hộ lao động.  3. Nghề nghiệp.  4. Vệ sinh lao động.
   I. Nguyễn, Ngọc Ngà..
   616.9 Đ128.NĐ 1996
    ĐKCB: PM.001801 (Sẵn sàng)  
18. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: PM.000731 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000732 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000733 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000033 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000034 (Sẵn sàng)  
19. QUẢNG VĂN.
     Tủ sách hướng nghiệp cho thanh niên nông thôn và bộ đội xuất ngũ / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 199tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề học nghề và việc làm của thanh niên nông thôn, bộ đội xuất ngũ. Cung cấp những thông tin cơ bản về thế giới nghề nghiệp, thị trường việc làm trong nước theo từng vùng kinh tế. Giới thiệu danh sách một số doanh nghiệp, công ty cụ thể nhằm giúp thanh niên nông thôn và bộ đội xuất ngũ đánh giá năng lực bản thân, lựa chọn nghề nghiệp phù hợp.
/ 37500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thanh niên.  5. Việc làmBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: PM.000727 (Sẵn sàng)  
20. QUẢNG VĂN.
     Tủ sách hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ - Tôi học nghiệp gì? / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 190tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 181 - 189.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về thế giới nghề nghiệp, thị trường lao động, cơ hội và thách thức trong tìm kiếm việc làm, các kĩ năng cần có khi xin việc, cách tự đánh giá bản thân, lựa chọn nghề nghiệp phù hợp cho bộ đội xuất ngũ sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
/ 36000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Việc làm.  4. Bộ đội xuất ngũBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: PM.000729 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000730 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000728 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000043 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000044 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»