Tìm thấy:
|
|
|
3.
Hãy nói cha, mẹ bé là ai?
: [Truyện tranh]
/ Vũ Bội Tuyền biên dịch.
.- H. : Phụ Nữ , 2007
.- 20 tr. : Minh họa ; 20 cm. .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
Lời tác giả : Hãy nói xem các cô, chú trong những trang sách này làm công việc gì. Sau đó nói cho tối biết là cha, mẹ bé làm công việc gì nhé! Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về các nghề nghiệp trong xã hội: công nhân, nông dân, bộ đội, nhà khoa học... / 11000đ
1. Xã hội. 2. Nghề nghiệp. 3. Khoa học thường thức. 4. [Sách thiếu nhi]
I. Vũ, Bội Tuyền..
741.5 H112N 2007
|
ĐKCB:
TN.000245
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TN.000241
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN MẠNH DŨNG Phát triển ngành nghề ở nông thôn
/ Nguyễn Mạnh Dũng
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 148tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nhằm trang bị những kỹ năng cơ bản và cần thiết nhất về lĩnh vực phát triển ngành nghề ở nông thôn, phù hợp với sự phát triển của xã hội hiện đại và phục vụ yêu cầu công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông thôn của Đảng và Nhà nước ta
1. Nghề nghiệp. 2. Nông thôn. 3. Việt Nam.
338.1 D752NM 2004
|
ĐKCB:
PM.002443
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
11.
Nghề người mẫu
.- H. : Kim Đồng , 2009
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề người mẫu. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành người mẫu chuyên nghiệp. Thông tin về nơi đào tạo cùng một số tư vấn / 7.500đ
1. Hướng nghiệp. 2. Tư vấn. 3. Nghề nghiệp. 4. Người mẫuBạn nghĩ gì về ảnh này?.
782.0023 NGH281.NM 2009
|
ĐKCB:
PM.002237
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002238
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002239
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
Ngành Phát triển Phần mềm
.- H. : Kim Đồng , 2005
.- 63tr : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: ẳiNhngx kiến thức về ngành phát triển phần mềm, lập trình và những kĩ năng, tố chất cần thiết cho công việc nhằm giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp / 6500đ
1. Công nghệ thông tin. 2. Nghề nghiệp. 3. Tư vấn. 4. [Sách thiếu nhi]
005.3 NG140.PT 2005
|
ĐKCB:
PM.002228
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
NGUYỄN HẠNH Nghề ít vốn
/ Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003
.- 35tr. ; 19cm .- (Tủ sách Tuổi trẻ hướng nghiệp)
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về những nghề ít vốn dễ làm như: thực phẩm, văn phòng phẩm, gia dụng phẩm, hóa phẩm và mỹ phẩm. / 13.500đ.
1. Công nghệ hóa học. 2. Hóa phẩm. 3. Mỹ phẩm. 4. Nghề nghiệp. 5. Thực phẩm.
640 H144N 2003
|
ĐKCB:
PM.002211
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
QUẢNG VĂN. Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn
/ Quảng Văn.
.- H. : Thời đại , 2010
.- 283tr. : bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283. Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây. / 51500đ
1. Hướng nghiệp. 2. Nghề nghiệp. 3. Nông thôn. 4. Việc làm. 5. Bộ đội xuất ngũBạn nghĩ gì về ảnh này?.
331.702 V180.Q 2010
|
ĐKCB:
PM.000731
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000732
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000733
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000033
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000034
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|