22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
DOÃN CHÍNH Từ điển triết học Trung Quốc
/ Doãn Chính
.- H. : Chính trị quốc gia , 2009
.- 951tr ; 24cm
Tóm tắt: Công trình nghiên cứu giải thích tư tưởng của các trào lưu triết học, các thuật ngữ phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển tử cổ đại đến cận hiện đại, được sắp xếp theo thứ tự a, b, c... / 160000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Triết học. 3. Từ điển. 4. {Trung Quốc}
103 CH402D 2009
|
ĐKCB:
MVL.000012
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
PEASE, BARBARA. Cuốn sách hoàn hảo về ngôn ngữ cơ thể
/ Allan & Barbara Pease ; Lê Huy Lâm dịch.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2014
.- 446tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
Tên sách tiếng Anh: The definitive Book of body language. Thư mục: tr. 445 - 452. Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ cơ thể. Hướng dẫn cách tạo ấn tượng tốt đẹp với người khác. Cách nhận biết người khác đang nói dối. Cách khiến người khác hợp với mình. Cách tham gia phỏng vấn và thương lượng hiệu quả... / 198000đ
1. Cơ thể. 2. Giao tiếp. 3. Ngôn ngữ.
I. Lê, Huy Lâm ,. II. Pease, Allan,.
153.6 B100RBARA.P 2014
|
ĐKCB:
PM.005963
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005964
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
Học tập phong cách ngôn ngữ chủ tịch Hồ Chí Minh
.- H. : Khoa học xã hội , 1980
.- 219tr. ; 20cm
Đầu trang tên sách ghi: Ủy ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. Tóm tắt: Theo quan điểm của Người, học tập và trau dồi cách nói và cách viết là một mặt quan trọng trong việc rèn luyện đạo đức, tác phong của người Cách mạng. / 2đ
1. Học tập. 2. Ngôn ngữ.
495.922 H508.TP 1980
|
ĐKCB:
PM.000928
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
PHẠM, QUÝ NHÂN. Tam tự kinh
/ Phạm Qúy Nhân soạn.
.- H. : Văn hóa , 1993
.- 90tr. ; 19cm
Tóm tắt: Loại sách giáo khoa nổi tiếng trong các nhà trường Trung Quốc thời Trung cận đại, sách gồm 384 câu, mỗi câu 3 chữ (vì vậy gọi là "Tam Tự Kinh" , sách 3 chữ) tổng cộng có 1152 chữ đơn Hán cổ. / 5000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Trung Quốc.
495.17 NH209.PQ 1993
|
ĐKCB:
PM.003623
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003624
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
NGUYỄN, KIM THẢN. Tiếng Việt của chúng ta
/ Nguyễn Kim Thản.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tp. Hồ Chí Minh , 1983
.- 147tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm một số bài viết và bài nói có thể phục vụ đông đảo bạn đọc, trình bày những điều thường thức về lịch sử vẻ vang của chúng ta, tính thống nhất giàu đẹp của tiếng Việt, một số đặc điểm tiếng Việt,chủ trương của Đảng Cộng sản Việt Nam và Hồ Chủ tịch đối với tiếng nói, chữ viết của dân tộc, một số điều thực hành trong khi giữ gìn sự thống nhất và trong sáng của tiếng Việt. / 12đ70
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng ViệtBạn nghĩ gì về ảnh này?.
495.922 TH129.NK 1983
|
ĐKCB:
PM.001666
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001667
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt về mặt từ ngữ.
. T.2
.- H. : Khoa học xã hội , 1981
.- 408tr. ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Ủy ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. Tóm tắt: Giới thiệu một số báo cáo và tham luận về những vấn đề chung giữ gìn sự trong sáng và chuẩn hóa tiếng Việt, các đặc điểm chung, các phạm trù của từ, từ ngữ và câu, giảng dạy từ ngữ và sử dụng từ ngữ trong phong cách khác nhau. / 22đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Việt.
I. .
495.922 GI-863.GS 1981
|
ĐKCB:
PM.001665
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|