Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
91 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Nghề chăn nuôi bò thịt / Minh Dương tuyển chọn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2015 .- 114 tr. ; 21 cm .- (Cẩm nang nhà nông - Nghề chăn nuôi gia súc)
  Tóm tắt: Những điều cần biết về nghề chăn nuôi bò thịt, kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, một số bệnh thường gặp ở bò thịt và biện pháp phòng trị
   ISBN: 9786048650995 / 35.000 VND

  1. Nông nghiệp.
   I. Minh Dương.
   636.6 NGH250CH 2015
    ĐKCB: PM.002515 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002516 (Sẵn sàng)  
2. Sử dụng thuốc diệt côn trùng và bảo vệ môi trường .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 155tr : bảng ; 21cm .- (Tủ sách khuyến nông)
  Tóm tắt: Khái quát những kiến thức cơ bản về côn trùng và sâu bệnh hại cây ăn quả: bọ xít, xén tóc, rệp, sâu đục nõn,.. trên cây thanh long, nhãn, dưa hấu,...Cách sử dụng thuốc bảo vệ thực vật đối với nhóm ở thể rắn, lỏng khi hòa nước, cơ chế tác động của một số nhóm thuốc trừ sâu, trừ cỏ, chất điều hòa sinh trưởng,... Cảnh báo độ độc của thuốc bảo vệ thực vật, 4 nguyên tắc an toàn sử dụng và những biện pháp tích cực trong sản xuất, ngăn ngừa sâu bệnh.
/ 30000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Côn trùng.  3. Nông nghiệp.  4. Thuốc bảo vệ thực vật.
   632 S550DT 2013
    ĐKCB: LD.000192 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000193 (Sẵn sàng)  
3. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Nghề làm vườn . T.1 : cơ sở khoa học và hoạt động thực tiễn / Đường Hồng Dật .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 160tr. : Minh họa ; 27cm
/ 23100đ

  1. Nông nghiệp.  2. Làm vườn.
   634 D226ĐH 1999
    ĐKCB: MVL.000193 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THƯỢNG BẰNG
     Thiết kế hệ thống tưới tiêu / Nguyễn Thượng Bằng, Nguyễn Anh Tuấn .- H. : Xây dựng , 2012 .- 482tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
   Phụ lục: tr. 463-472. - Thư mục: tr. 473-474
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản của kỹ thuật tưới, tiêu và trạm bơm; quản lý khai thác hệ thống tưới tiêu; phân tích hiệu quả kinh tế của dự án tưới tiêu cũng như các vấn đề có liên quan tới xã hội và môi trường

  1. Hệ thống thuỷ lợi.  2. Nông nghiệp.  3. Thiết kế.
   I. Nguyễn Anh Tuấn.
   631.5 B188NT 2012
    ĐKCB: MVL.000192 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000196 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000198 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000199 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN, ĐỨC.
     Đổi mới nông nghiệp nông thôn dưới góc độ thể chế / Trần Đức. .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 188tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm đại cương về thể chế học, những thể chế thời kỳ đầu đổi mới nông nghiệp nông thôn, kinh tế trang trại, sự vận dụng thể chế, hoàn thiện một bước các thể chế trong nông nghiệp nông thôn.
/ K giá

  1. Đổi mới.  2. Nông nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thể chế.  5. Việt Nam.
   630 Đ874.T 2000
    ĐKCB: PM.002434 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002435 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, CÔNG THUẬT.
     Phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây trồng nghiên cứu và ứng dụng / Nguyễn Công Thuật. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 292tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.271-283.
  Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc những thông tin và kết qủa về nghiên cứu về phòng trừ tổng hợp ở nước ngoài và trong nước, tác giả lựa chọn tập hợp và phân tích các tài liệu phù hợp với quan điểm chung về phòng trừ tổng hợp đương thời.
/ K giá

  1. Cây trồng.  2. Nghiên cứu.  3. Nông nghiệp.  4. Phòng trừ.  5. Sâu bệnh.
   632 TH699.NC 1996
    ĐKCB: PM.002394 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002395 (Sẵn sàng)  
7. HÀ, THỊ HIẾN
     Đậu tương đậu xanh và kỹ thuật trồng / Hà Thị Hiến .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 56 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Lợi ích, đặc tính, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây đậu tương, đậu xanh và cách sơ chế bảo quản đậu xanh, đậu tương
/ 6000VND

  1. Đậu tương.  2. Đậu xanh.  3. Kỹ thuật trồng trọt.  4. Nông nghiệp.
   635 H361HT 2004
    ĐKCB: PM.002369 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Nguồn gen giống lợn Móng Cái / Nguyễn Văn Đức .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 152tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi
  Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Giống.  3. Lợn.  4. Nông nghiệp.
   636.4 Đ874NV 2006
    ĐKCB: PM.002571 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN KHẮC THI
     Nuôi dê ở gia đình / Nguyễn Khắc Thi biên soạn .- H. : Thanh niên , 2003 .- 223tr ; 19cm
  Tóm tắt: Một số đặc điểm sinh vật học và khả năng cho thịt, sữa, lông len của dê - Giới thiệu một số giống dê và công tác giống dê - Giải quyết thức ăn cho dê nuôi ở gia đình - Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê - Chuồng trại và phòng trị bệnh cho dê - Sử dụng và chế biến các sản phẩm của dê.
/ 22.000đ

  1. Kỹ thuật.  2. .  3. Gia đình.  4. Chăn nuôi.  5. Nông nghiệp.
   636.3 TH330NK 2003
    ĐKCB: PM.002573 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, HOÀNG ANH
     Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi dê / Nguyễn Hoàng Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 23tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về nuôi dê nhằm phát triển kinh tế hộ gia đình: Phương pháp nuôi và địa hình chăn thả, các giống dê thích hợp với vùng núi đồi, chọn giống, vị trí làm chồng trại và kỹ thuật làm chuồng trại, công tác chăm sóc và trị bệnh cho dê
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Kĩ thuật.
   636.3 A139NH 2012
    ĐKCB: PM.002584 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002583 (Sẵn sàng)  
11. Vấn đề nông nghiệp nông dân nông thôn - kinh nghiệm Việt Nam, kinh nghiệm Trung Quốc : : sách tham khảo .- H. : : Chính trị Quốc gia, , 2009 .- 499tr. ; ; 21cm
/ 32500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Phát triển nông thônBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   338.1095 V213.ĐN 2009
    ĐKCB: PM.000537 (Sẵn sàng)  
12. PHAN, ĐỨC NGHIỆM
     100 câu hỏi đáp về nuôi ong lấy mật / Phan Đức Nghiệm .- Nghệ An : Nxb.Nghệ An , 2006 .- 140tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những kiến thức về nuôi ong lấy mật được trình bày dưới dạng 100 câu hỏi - đáp.
/ 17000

  1. Ong mật.  2. Ong.  3. Chăn nuôi.  4. Nông nghiệp.  5. |Kỹ thuật|  6. |Nuôi ong|  7. Nuôi ong mật|
   638 NGH355PĐ 2006
    ĐKCB: PM.002594 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN, VĂN BÌNH.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bệnh được mô tả từ giai đoạn lợn con đến trưởng thành.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nông nghiệp.
   I. Xuân Giao,.
   636.4 B399.TV 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
14. TRẦN, VĂN BÌNH.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bệnh được mô tả từ giai đoạn lợn con đến trưởng thành.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nông nghiệp.
   I. Xuân Giao,.
   636.4 B399.TV 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
15. TRẦN, VĂN BÌNH.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bệnh được mô tả từ giai đoạn lợn con đến trưởng thành.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nông nghiệp.
   I. Xuân Giao,.
   636.4 B399.TV 2009
    ĐKCB: PM.002533 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002534 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002535 (Sẵn sàng)  
16. VIỆT CHƯƠNG
     Phương pháp nuôi gà sao / Việt Chương, Phúc Quyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2011 .- 103tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà sao và tập tính sinh hoạt, sinh trưởng của chúng. Hướng dẫn cách chọn chuồng nuôi, dụng cụ trong chuồng, thức ăn, khẩu phần, sinh sản, vệ sinh thức ăn nước uống, phòng và trị bệnh trong chăn nuôi gà sao
/ 25000đ

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. .  4. Nông nghiệp.  5. |Chăn nuôi gia cầm|  6. |Gà sao|  7. Kỹ thuật chăn nuôi gà sao|  8. Kỹ thuật chăn nuôi gà|  9. Kỹ thuật chăn nuôi|
   I. Phúc Quyên.
   636.5 CH919V 2011
    ĐKCB: PM.002528 (Sẵn sàng)  
17. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi giun / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 139tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về loài giun, kỹ thuật nuôi giun và những vấn đề liên quan đến nghề nuôi giun...
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Giun.  3. Nông nghiệp.  4. |Kỹ thuật nuôi giun|  5. |Nuôi giun|  6. nghề nuôi giun|
   I. Minh Dương.
   636.2 C205.NN 2015
    ĐKCB: PM.002512 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002511 (Sẵn sàng)  
18. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi giun / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 139tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về loài giun, kỹ thuật nuôi giun và những vấn đề liên quan đến nghề nuôi giun...
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Giun.  3. Nông nghiệp.  4. |Kỹ thuật nuôi giun|  5. |Nuôi giun|  6. nghề nuôi giun|
   I. Minh Dương.
   636.2 C205.NN 2015
Không có ấn phẩm để cho mượn
19. LÊ, ĐÌNH THỈNH.
     Hướng dẫn tưới tiết kiệm nước / Lê Đình Thỉnh. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 184tr. ; 21cm
   Thư mục tr. 181.
  Tóm tắt: Khát quát tưới tiết kiệm nước; Qui hoạch thiết kế hệ thống tưới phun mưa; Quy hoạch thiết kế hệ thống tưới nhỏ giọt, hệ thống tưới phun mưa nhỏ; Lắp đặt hệ thống tưới tiết kiệm nước...
/ 27600đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nước.  3. Tiết kiệm.  4. Tưới tiêu.
   627 TH400.LĐ 2004
    ĐKCB: PM.002425 (Sẵn sàng)  
20. ĐOÀN TRIỆU NHẠN
     Cơ sở khoa học của việc phân vùng cà phê Arabica ở Việt Nam / Đoàn Triệu Nhạn .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 84tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở xác định tiêu chí phân vùng cà phê ở Việt Nam; Thị trường cà phê trên thế giới; Giới thiệu vài nét về cà phê hữu cơ và cà phê đặc biệt; Xác định phương hướng sản xuất cà phê Arabica ở Việt Nam...
/ 15.000đ

  1. Cà phê Arabica.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Cà phê.
   338.1 NH132ĐT 2004
    ĐKCB: PM.002421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002422 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002424 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»