Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Mô hình dạy nghề và giải quyết việc làm cho lao động ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 319tr : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   Thư mục: tr. 313-317
  Tóm tắt: Khái quát về việc làm và nhu cầu dạy nghề cho lao động ở khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất. Xây dựng mô hình dạy nghề cho lao động và vấn đề việc làm và giải quyết việc làm cho lao động ở khu vực chuyển đổi mục đích sử dụng đất
/ K giá

  1. Chuyển đổi.  2. Dạy nghề.  3. Mô hình.  4. Việc làm.  5. Đất nông nghiệp.
   331.25 M575.HD 2011
    ĐKCB: PM.002262 (Sẵn sàng)  
2. Mô hình thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn / B.s.: Nguyễn Anh Tuấn, Phương Đình Anh, Bùi Văn Hiệu.. .- H. : Lao động , 2010 .- 155tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về Chương trình mục tiêu quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; một số mô hình hoạt động tiêu biểu của thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn và hướng dẫn xây dựng một số mô hình thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn,...
/ 30000đ

  1. Mô hình.  2. Môi trường.  3. Nông thôn.  4. Thanh niên.
   I. Bùi Văn Hiệu.   II. Nguyễn Anh Tuấn.   III. Phương Đình Anh.   IV. Vũ Thị Minh Nguyệt.
   363.7 M575.HT 2010
    ĐKCB: PM.002401 (Sẵn sàng)  
3. Mô hình phát triển kinh tế trong thanh niên nông thôn / B.s.: Nguyễn Anh Tuấn, Phương Đình Anh, Bùi Văn Hiệu.. .- H. : Lao động , 2009 .- 169tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Một số chủ trương của Đảng, của Đoàn về nông nghiệp nông thôn và công tác thanh niên; hướng dẫn qui trình thành lập những mô hình phát triển kinh tế phù hợp và mô hình phát triển kinh tế hiệu quả trong thanh niên nông thôn những năm gần đây
/ 32000đ

  1. Kinh tế nông thôn.  2. Mô hình.  3. Phát triển.  4. Thanh niên.
   I. Bùi Văn Hiệu.   II. Nguyễn Anh Tuấn.   III. Phương Đình Anh.   IV. Vũ Thị Minh Nguyệt.
   338.109597 M575.HP 2009
    ĐKCB: PM.000723 (Sẵn sàng)