Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN, MINH THƯ
     55 nghề phổ biến trong xã hội hiện đại / Nguyễn Minh Thư .- H. : Thanh niên , 2010 .- 231tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các khối ngành nghề tài chính, khoa học tự nhiên và kỹ thuật công nghệ; Khối y dược; ngành khoa học xã hội và nhân văn; một số ngành nghề khác; cung cấp những hiểu biết để lựa chọn nghề nghiệp riêng.
/ 38000đ

  1. Ngành.  2. Hướng nghiệp.  3. Nghề nghiệp.  4. Lao động.  5. |Ngành nghề|
   331.702 55NP 2010
    ĐKCB: LD.000098 (Sẵn sàng)  
2. Văn kiện Đảng về lao động, việc làm .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2011 .- 478tr. ; 24cm
  1. Lao động.  2. Việc làm.  3. Việt Nam.  4. Việt Nam.
   354.909597 V180.KĐ 2011
    ĐKCB: MVL.000038 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang việc làm và lập nghiệp / B.s.: Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền (ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Nguyên, Lê Mạnh Tuấn .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 199tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   Thư mục: tr. 197
  Tóm tắt: Tổng quan về tình hình việc làm của lao động Việt Nam: Lực lượng lao động, việc làm của lao động, thị trường lao động. Những kĩ năng làm việc cần thiết của người lao động. Tự tạo việc làm. Lao động xuất khẩu
/ K giá

  1. Lao động.  2. Việc làm.  3. {Việt Nam}
   I. Lê Mạnh Tuấn.   II. Nguyễn Hoàng Nguyên.   III. Nguyễn Thị Lê Hương.   IV. Đặng Thị Huyền.
   331.1 C205.NV 2011
    ĐKCB: PM.002263 (Sẵn sàng)  
4. MAI PHƯƠNG BẰNG
     Đào tạo nghề và việc làm cho lao động trong các hợp tác xã / Mai Phương Bằng b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 239tr : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu khoa học dạy nghề
   Phụ lục: tr. 185-231. - Thư mục: tr. 232-234
  Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức chung về hợp tác xã, gồm: khái niệm kinh tế hợp tác, hợp tá xã, sự phát triển hợp tác xã ở Việt Nam, thực trạng qui mô và hiệu quả hoạt động hợp tác xã ở Việt Nam,.... Đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho lao động trong hợp tác xã, đặc biệt là lao động nông thôn.
/ K giá

  1. Hợp tác xã.  2. Lao động.  3. Việc làm.  4. Đào tạo nghề.  5. {Việt Nam}
   331.7009597 B188MP 2013
    ĐKCB: PM.002260 (Sẵn sàng)  
5. Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 211tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - hương binh xã hội
   Thư mục: tr. 207-208
  Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và nhóm phụ nữ nghèo
/ [Kxđ]

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Lao động.  3. Người khuyết tật.  4. Đào tạo nghề.  5. Đối tượng yếu thế.  6. {Việt Nam}
   331.25 T151.VL 2013
    ĐKCB: PM.002258 (Sẵn sàng)  
6. 72 cách làm việc vui vẻ, thoải mái / Biên soạn: Minh Dũng, Kim Lan .- H. : : Lao động xã hội, , 2009. .- 382tr. : : hình vẽ ; ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 72 cách giúp bạn tìm ra chân lý vui vẻ để làm việc thoải mái như: Hãy yêu công việc, lúc nào cũng nhiệt tình với công việc, vui chơi trong công việc, hòa đồng vui vẻ...
/ 58000đ

  1. Lao động.  2. Tâm lí học.
   I. Kim Lan,.   II. Minh Dũng,.
   158.7 B112M 2009.
    ĐKCB: PM.000018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000019 (Sẵn sàng)  
7. Kỹ năng của cán bộ cấp xã trong đào tạo nghề cho lao động nông thôn / Mai Phương Bằng biên soạn. .- H. : Lao động - Xã hội , 2013 .- 238 tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Nghiên cứu khoa học dạy nghề.
   Thư mục: tr.236-238.
  Tóm tắt: Tổng quan về công tác đào tạo nghề, đào tạo nghề cho lao động nông thôn và kỹ năng của cán bộ cấp xã trong triển khai thực hiện Đề án 1956: "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020".
/ 35700đ

  1. Đào tạo nghề.  2. Lao động.  3. Nông thôn.
   I. Mai Phương Bằng.
   331.25 K600N 2013
    ĐKCB: PM.002259 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, XUÂN KÍNH
     Ca dao. . Q.3 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 147tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu văn hóa
  Tóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm lao động và các nghề nghiệp như: làm ruộng, trồng cây, chăn nuôi, thợ thủ công... qua các câu ca dao xưa trong dân gian
/ 21000đ

  1. Lao động.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Ca dao]
   I. Phan, Lan Hương.
   398.8 K402NX 2009
    ĐKCB: PM.001406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001408 (Sẵn sàng)  
9. TEMPLAR, RICHARD
     Những quy tắc trong công việc : Những chỉ dẫn cụ thể để mang lại thành công cá nhân / Richard Templar ; Dịch: Trung Kiên, Thanh Huyền ; Hồng Duyên h.đ. .- H. : Lao động xã hội , 2009 .- 310tr ; 21cm .- (Sách dành cho người thành đạt)
   Nguyên tác: The rules of work
  Tóm tắt: Gồm những chỉ dẫn cụ thể giúp cho tất cả những ai muốn đạt đến đỉnh cao thành công trong công việc cụ thể như: luyện tập kĩ năng nói, nhìn nhận lại mình, có kế hoạch, biết hoà nhập, trau dồi kĩ năng ngoại giao, hiểu rõ về các vấn đề ở công ty, cách xử trí khi bạn có đối thủ..
/ 49000đ

  1. Lao động.  2. Lời khuyên.  3. Thành công.
   I. Hồng Duyên.   II. Thanh Huyền.   III. Trung Kiên.
   158.7 R344100RDT 2009
    ĐKCB: PM.000171 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000172 (Sẵn sàng)