13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Cẩm nang việc làm và lập nghiệp
/ B.s.: Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền (ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Nguyên, Lê Mạnh Tuấn
.- H. : Lao động Xã hội , 2011
.- 199tr : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề Thư mục: tr. 197 Tóm tắt: Tổng quan về tình hình việc làm của lao động Việt Nam: Lực lượng lao động, việc làm của lao động, thị trường lao động. Những kĩ năng làm việc cần thiết của người lao động. Tự tạo việc làm. Lao động xuất khẩu / K giá
1. Lao động. 2. Việc làm. 3. {Việt Nam}
I. Lê Mạnh Tuấn. II. Nguyễn Hoàng Nguyên. III. Nguyễn Thị Lê Hương. IV. Đặng Thị Huyền.
331.1 C205.NV 2011
|
ĐKCB:
PM.002263
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
MAI PHƯƠNG BẰNG Đào tạo nghề và việc làm cho lao động trong các hợp tác xã
/ Mai Phương Bằng b.s.
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 239tr : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu khoa học dạy nghề Phụ lục: tr. 185-231. - Thư mục: tr. 232-234 Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức chung về hợp tác xã, gồm: khái niệm kinh tế hợp tác, hợp tá xã, sự phát triển hợp tác xã ở Việt Nam, thực trạng qui mô và hiệu quả hoạt động hợp tác xã ở Việt Nam,.... Đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho lao động trong hợp tác xã, đặc biệt là lao động nông thôn. / K giá
1. Hợp tác xã. 2. Lao động. 3. Việc làm. 4. Đào tạo nghề. 5. {Việt Nam}
331.7009597 B188MP 2013
|
ĐKCB:
PM.002260
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 211tr : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động - hương binh xã hội Thư mục: tr. 207-208 Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và nhóm phụ nữ nghèo / [Kxđ]
1. Dân tộc thiểu số. 2. Lao động. 3. Người khuyết tật. 4. Đào tạo nghề. 5. Đối tượng yếu thế. 6. {Việt Nam}
331.25 T151.VL 2013
|
ĐKCB:
PM.002258
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
72 cách làm việc vui vẻ, thoải mái
/ Biên soạn: Minh Dũng, Kim Lan
.- H. : : Lao động xã hội, , 2009.
.- 382tr. : : hình vẽ ; ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu 72 cách giúp bạn tìm ra chân lý vui vẻ để làm việc thoải mái như: Hãy yêu công việc, lúc nào cũng nhiệt tình với công việc, vui chơi trong công việc, hòa đồng vui vẻ... / 58000đ
1. Lao động. 2. Tâm lí học.
I. Kim Lan,. II. Minh Dũng,.
158.7 B112M 2009.
|
ĐKCB:
PM.000018
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000019
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
NGUYỄN, XUÂN KÍNH Ca dao.
. Q.3
/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương
.- H. : Khoa học xã hội , 2009
.- 147tr. ; 22cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu văn hóa Tóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm lao động và các nghề nghiệp như: làm ruộng, trồng cây, chăn nuôi, thợ thủ công... qua các câu ca dao xưa trong dân gian / 21000đ
1. Lao động. 2. Văn học dân gian. 3. {Việt Nam} 4. [Ca dao]
I. Phan, Lan Hương.
398.8 K402NX 2009
|
ĐKCB:
PM.001406
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001407
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001408
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
TEMPLAR, RICHARD Những quy tắc trong công việc
: Những chỉ dẫn cụ thể để mang lại thành công cá nhân
/ Richard Templar ; Dịch: Trung Kiên, Thanh Huyền ; Hồng Duyên h.đ.
.- H. : Lao động xã hội , 2009
.- 310tr ; 21cm .- (Sách dành cho người thành đạt)
Nguyên tác: The rules of work Tóm tắt: Gồm những chỉ dẫn cụ thể giúp cho tất cả những ai muốn đạt đến đỉnh cao thành công trong công việc cụ thể như: luyện tập kĩ năng nói, nhìn nhận lại mình, có kế hoạch, biết hoà nhập, trau dồi kĩ năng ngoại giao, hiểu rõ về các vấn đề ở công ty, cách xử trí khi bạn có đối thủ.. / 49000đ
1. Lao động. 2. Lời khuyên. 3. Thành công.
I. Hồng Duyên. II. Thanh Huyền. III. Trung Kiên.
158.7 R344100RDT 2009
|
ĐKCB:
PM.000171
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.000172
(Sẵn sàng)
|
| |
|