19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Trần Khánh. II. Xuân Diện. III. Anh Tuấn.
636 S577.TN 2005
|
ĐKCB:
PM.002616
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
TRƯƠNG LĂNG Sổ tay nuôi lợn
/ Trương Lăng
.- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004
.- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo / 15000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lợn. 3. Sổ tay.
I. Xuân Giao.
636.4 L187T 2004
|
ĐKCB:
PM.002561
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
VÕ, VĂN NINH. Kinh nghiệm nuôi heo
/ Võ Văn Ninh.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001
.- 215tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo. / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Kinh nghiệm. 3. Lợn.
636.4 N398.VV 2001
|
ĐKCB:
PM.002562
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGUYỄN VĂN ĐỨC Nguồn gen giống lợn Móng Cái
/ Nguyễn Văn Đức
.- H. : Lao động xã hội , 2006
.- 152tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt. / 18000đ
1. Chăn nuôi. 2. Giống. 3. Lợn. 4. Nông nghiệp.
636.4 Đ874NV 2006
|
ĐKCB:
PM.002571
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN XUÂN BÌNH Bệnh mới phát sinh ở lợn
: Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED)
/ Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 46tr : biểu đồ ; 19cm
Thư mục: tr. 46 Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn / 9000đ
1. Lợn. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi.
I. Võ Hoàng Nguyên.
636.3 B399NX 2009
|
ĐKCB:
PM.002586
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Nuôi lợn ở gia đình
/ Trương Lăng
.- H. : Thanh Hóa , 1999
.- 168tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những biện pháp chăn nuôi thú y chủ yếu như chọn giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng các loại lợn, tự pha trộn thức ăn trong điều kiện gia đình, phòng và chữa bệnh / 12000
1. Chăn nuôi gia đình. 2. Lợn.
I. Trương, Lăng.
636.4 N759.LỞ 1999
|
ĐKCB:
PM.002601
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
TRẦN VĂN BÌNH Bệnh quan trọng của lợn và biện pháp phòng trị
/ Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 132tr. ; 19cm
Phụ lục: tr. 118 Tóm tắt: Trình bày một số bệnh của lợn thường gặp từ giai đoạn sơ sinh đến trưởng thành như: chứng hạ đường huyết ở lợn con, chứng khó tiêu, phân trắng, bệnh cầu trùng lợn, tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn, truyền nhiễm... và các phương pháp phòng trị / 24000đ
1. Phòng bệnh. 2. Bệnh gia súc. 3. Điều trị. 4. Lợn.
636.4 B399TV 2008
|
ĐKCB:
PM.002536
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|