Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN NGỌC PHỤC
     Công tác thú y trong chăn nuôi lợn / Nguyễn Ngọc Phục .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các nội dung chăm sóc thú y kết hợp với kinh nghiệm thực tế sản xuất: các biện pháp phòng bệnh, kiểm tra lâm sàng đối với đàn lợn, chăm sóc thú y với lợn nái chửa, chăm sóc lợn đẻ, lợn con, một số bệnh thường gặp ở lợn...
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi gia súc.  2. Lợn.  3. Lợn nái.  4. Phòng bệnh chữa bệnh.  5. Thú y.
   636.4 PH709NN 2005
    ĐKCB: PM.002618 (Sẵn sàng)  
2. Sổ tay người chăn nuôi / B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn
/ 20000đ

  1. Lợn.  2. .  3. Vịt.  4. .  5. Chăn nuôi.
   I. Trần Khánh.   II. Xuân Diện.   III. Anh Tuấn.
   636 S577.TN 2005
    ĐKCB: PM.002616 (Sẵn sàng)  
3. LÊ, HỒNG MẬN.
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - kỹ thuật chăn nuôi lợn / Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu với các nông hộ, trang trại các biện pháp kỹ thuật chăn nuôi các loại lợn như: chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, vệ sinh thú y.
/ Không giá

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Lợn.
   I. Bùi, Đức Lũng..
   636.4 M214.LH 2004
    ĐKCB: PM.002556 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   I. Xuân Giao.
   636.4 L187T 2004
    ĐKCB: PM.002561 (Sẵn sàng)  
5. VÕ, VĂN NINH.
     Kinh nghiệm nuôi heo / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh nghiệm.  3. Lợn.
   636.4 N398.VV 2001
    ĐKCB: PM.002562 (Sẵn sàng)  
6. BÙI, TUẤN NHÃ
     Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn / Bùi Tuấn Nhã, Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 120tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định của nhà nước về việc sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi. Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh thú y an toàn trong chăn nuôi lợn và quy trình sử dụng vacxin phòng bệnh, cũng như chẩn đoán và điều trị bệnh trong chăn nuôi lợn
/ 25000đ

  1. Thuốc thú y.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Chăn nuôi.  5. Kĩ thuật.  6. |Kĩ thuật chăn nuôi|  7. |Kỹ thuật|  8. Kỹ thuật chăn nuôi|  9. Heo|
   I. Nguyễn, Thị Anh Đào.   II. Cao, Thị Kim Phượng.
   636.4 NH103BT 2011
    ĐKCB: PM.002563 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Nguồn gen giống lợn Móng Cái / Nguyễn Văn Đức .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 152tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi
  Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Giống.  3. Lợn.  4. Nông nghiệp.
   636.4 Đ874NV 2006
    ĐKCB: PM.002571 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 46tr : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
/ 9000đ

  1. Lợn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.3 B399NX 2009
    ĐKCB: PM.002586 (Sẵn sàng)  
9. Nuôi lợn ở gia đình / Trương Lăng .- H. : Thanh Hóa , 1999 .- 168tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những biện pháp chăn nuôi thú y chủ yếu như chọn giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng các loại lợn, tự pha trộn thức ăn trong điều kiện gia đình, phòng và chữa bệnh
/ 12000

  1. Chăn nuôi gia đình.  2. Lợn.
   I. Trương, Lăng.
   636.4 N759.LỞ 1999
    ĐKCB: PM.002601 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia súc: Nghề nuôi lợn nái sinh sản / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 110tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức chung về loài lợn, kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản, biện pháp phòng một số bệnh thường gặp ở lợn nái và một số câu hỏi đáp khi nuôi lợn nái...
/ 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Lợn nái.  3. Cẩm nang.  4. Lợn.  5. |Nuôi heo nái|  6. |Heo nái|  7. Kỹ thuật nuôi lợn nái|  8. Nuôi lợn nái|
   I. Minh Dương.
   636.4 C205.NN 2015
    ĐKCB: PM.002498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002497 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của lợn và biện pháp phòng trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 118
  Tóm tắt: Trình bày một số bệnh của lợn thường gặp từ giai đoạn sơ sinh đến trưởng thành như: chứng hạ đường huyết ở lợn con, chứng khó tiêu, phân trắng, bệnh cầu trùng lợn, tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn, truyền nhiễm... và các phương pháp phòng trị
/ 24000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Bệnh gia súc.  3. Điều trị.  4. Lợn.
   636.4 B399TV 2008
    ĐKCB: PM.002536 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN, VĂN BÌNH.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bệnh được mô tả từ giai đoạn lợn con đến trưởng thành.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nông nghiệp.
   I. Xuân Giao,.
   636.4 B399.TV 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. TRẦN, VĂN BÌNH.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bệnh được mô tả từ giai đoạn lợn con đến trưởng thành.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nông nghiệp.
   I. Xuân Giao,.
   636.4 B399.TV 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
14. TRẦN, VĂN BÌNH.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bệnh được mô tả từ giai đoạn lợn con đến trưởng thành.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nông nghiệp.
   I. Xuân Giao,.
   636.4 B399.TV 2009
    ĐKCB: PM.002533 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002534 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002535 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THANH BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch trong trang trại / Nguyễn Thanh Bình .- H. : Thanh niên , 2013 .- 95tr ; 19cm .- (Tủ sách Thanh niên lập nghiệp)
   Thư mục: tr.92-94
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về chăn nuôi lợn sạch. Kĩ thuật nuôi và chăm sóc lợn nái lợn con, chọn giống, chuồng trại, chăm sóc lợn thịt,.... phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lợn.
/ 24000đ

  1. Kĩ thuật chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Trang trại.  4. Lợn sạch.
   636.4 B399NT 2013
    ĐKCB: PM.002522 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002523 (Sẵn sàng)