Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Xứ Nghệ với hoàng đế Quang Trung .- H. : Văn học , 2013 .- 270tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Thư viện tỉnh Nghệ an - Câu lạc bộ Hán nôm
   Thư mục: tr.262-267
  Tóm tắt: Tổng hợp mọi sự kiện, dấu tích, những phát hiện mới về tư liệu, các nhân vật... có liên quan đến Nguyễn Huệ - Quang Trung và triều Tây Sơn còn lưu giữ được trên quê hương đất Nghệ - Hà Tĩnh.
/ 59000đ

  1. Nguyễn Huệ.  2. Lịch sử trung đại.  3. Nhà Tây Sơn.  4. Nhân vật lịch sử.  5. {Việt Nam}
   959.7028 X550NV 2013
    ĐKCB: LD.000169 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000170 (Sẵn sàng)  
2. PHAN HUY LÊ
     Đại Việt sử ký toàn thư : Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm chính hoà thứ 18 (1697) . T.3 / Phan Huy Lê ; Dịch, chú giải: Hoàng Văn Lâu, Ngô Thế Long ; Hà Văn Tấn h.đ. .- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 631tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
   Phụ lục: tr. 363-629
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ kỷ nhà Lê cho đến năm 1656
/ 90000đ

  1. Lịch sử trung đại.  2. {Việt Nam}
   I. Hoàng Văn Lâu.   II. Hà Văn Tấn.   III. Ngô Thế Long.
   959.7 L280PH 2009
    ĐKCB: MVL.000468 (Sẵn sàng)  
3. PHAN HUY LÊ
     Đại Việt sử ký toàn thư : Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm chính hoà thứ 18 (1697) . T.2 / Phan Huy Lê ; Hoàng Văn Lâu dịch, chú giải ; Hà Văn Tấn h.đ. .- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 659tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử trung đại Việt Nam từ kỷ nhà Trần cho đến kỷ nhà Lê
/ 90000đ

  1. Lịch sử trung đại.  2. {Việt Nam}
   I. Hoàng Văn Lâu.   II. Hà Văn Tấn.
   959.7 L280PH 2009
    ĐKCB: MVL.000467 (Sẵn sàng)  
4. PHAN HUY LÊ
     Đại Việt sử ký toàn thư : Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm chính hoà thứ 18 (1697) . T.1 / Phan Huy Lê ; Ngô Đức Thọ dịch, chú giải ; Hà Văn Tấn h.đ. .- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 436tr. : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam
  Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả, văn bản, tác phẩm "Đại Việt sử kí toàn thư". Những sự kiện lịch sử từ Kỷ Hồng Bàng Thị, nhà Thục, nhà Triệu cho đến thời kì Huệ Tông hoàng đế và Chiêu Hoàng
/ 70000đ

  1. Lịch sử trung đại.  2. Lịch sử cổ đại.  3. {Việt Nam}
   I. Hà Văn Tấn.   II. Ngô Đức Thọ.
   959.7 L280PH 2009
    ĐKCB: MVL.000466 (Sẵn sàng)  
5. LÊ QUÝ ĐÔN
     Đại Việt thông sử . Q.2 / Lê Quý Đôn ; Ngô Thế Long dịch .- Gia Lai : Nxb. Hồng Bàng , 2012 .- 289tr ; 20cm .- (Cảo thơm trước đèn)
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam thế kỷ XVI - XVII qua các vua thời Lê, từ Lê Thái Tổ đến Cung Hoàng (Hoàng Đệ Xuân) trong thời gian hơn 100 năm; Giới thiệu Nghệ văn chí, liệt truyện các hậu phi, đế hệ, công thần, nghịch thần...
/ 82000đ

  1. Lịch sử trung đại.  2. Nhà Lê.  3. {Việt Nam}
   I. Ngô Thế Long.
   959.7026 Đ599LQ 2012
    ĐKCB: PM.005626 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005627 (Sẵn sàng)  
6. LÊ QUÝ ĐÔN
     Đại Việt thông sử . Q.1 / Lê Quý Đôn ; Ngô Thế Long dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2012 .- 330tr ; 20cm .- (Cảo thơm trước đèn)
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam thế kỷ XVI - XVII qua các vua thời Lê, từ Lê Thái Tổ đến Cung Hoàng (Hoàng Đệ Xuân) trong thời gian hơn 100 năm; Giới thiệu Nghệ văn chí, liệt truyện các hậu phi, đế hệ, công thần, nghịch thần...
   ISBN: 9786041013988 / 95000đ

  1. Lịch sử trung đại.  2. Nhà Lê.  3. {Việt Nam}
   I. Ngô Thế Long.
   959.7026 Đ599LQ 2012
    ĐKCB: PM.005624 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005625 (Sẵn sàng)  
7. LÊ, QUÝ ĐÔN,
     Kiến văn tiểu lục : T.2 / Lê Quý Đôn ; Phạm Trọng Điềm phiên dịch và chú thích. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2007 .- 547tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học.
  Tóm tắt: Ghi chép một số những câu triết ngôn nhằm khuyên răn, giáo dục người đương thời, ghi chép các lễ văn, chế độ của các triều đại Lý, Trần, Lê, về một số nhân vật lịch sử, nhà sư Việt Nam từ thời Bắc thuộc cho đến thời Hậu Lê...
/ 76000đ

  1. Lịch sử trung đại.  2. {Việt Nam}
   I. Phạm, Trọng Điềm,.
   959.7 Đ599,LQ 2007
    ĐKCB: PM.005622 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005623 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN, HỒNG ĐỨC
     Vương triều Lý Trần định đô ở Thăng Long / Trần Hồng Đức .- H. : Văn hóa Thông tin , 2015 .- 335tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về hai triều đại Lý - Trần, công lao và đóng góp của các danh nhân thời Lý, Trần. Một số thành tựu thơ văn, kiến trúc của Thăng Long dưới hai triều đại này
/ 55000đ

  1. Thời phong kiến.  2. Nhà Trần.  3. Nhà Lý.  4. Lịch sử trung đại.  5. {Việt Nam}  6. |Thời Lý|  7. |Lịch sử trung đại Việt Nam|  8. Thời Trần|
   959.7023 Đ874TH 2015
    ĐKCB: PM.005410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005411 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN BÍCH NGỌC
     Nguyễn Bỉnh Khiêm / Nguyễn Bích Ngọc .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 291tr ; 21cm .- (Danh nhân lịch sử Việt Nam)
  Tóm tắt: Bàn về con người và sự nghiệp của nhà thơ, những bài viết nghiên cứu về tác phẩm và nhà thơ. Ngoài ra còn giới thiệu một số văn thơ Nôm của ông
/ 60000đ

  1. Nguyễn Bỉnh Khiêm.  2. Danh nhân.  3. Lịch sử trung đại.  4. {Việt Nam}
   959.7027092 NG508NB 2012
    ĐKCB: PM.005406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005407 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM TRƯỜNG KHANG
     Nguyễn Hữu Chỉnh / Phạm Trường Khang .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 162tr ; 21cm .- (Danh nhân lịch sử Việt Nam)
   Phụ lục: tr.138-160. - Thư mục: tr. 161
  Tóm tắt: Tái hiện lại bối cảnh một thời mà nhân vật Nguyễn Hữu Chỉnh sinh sống qua đó để hiểu hơn về lịch sử nước nhà
/ 33000đ

  1. Nguyễn Hữu Chỉnh.  2. Danh nhân.  3. Lịch sử trung đại.  4. Nhà Hậu Lê.  5. {Việt Nam}
   959.7026092 KH133PT 2012
    ĐKCB: PM.005405 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005404 (Sẵn sàng)  
11. Theo dòng lịch sử Việt Nam . T.40 : Nhân dân miền Nam chống Pháp / Lý Thái Thuận biên thuật ; Nguyễn Đông Hải vẽ tranh .- Hà Nội : Giáo dục , 2009 .- 96tr. : Tranh vẽ ; 21cm
   Kể chuyện lịch sử bằng tranh.
/ 12.000đ

  1. Truyện lịch sử.  2. Lịch sử trung đại.  3. Truyện tranh.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Đông Hải.   II. Lý, Thái Thuận.
   959.7024 TH269.DL 2009
    ĐKCB: PM.005374 (Sẵn sàng)  
12. Theo dòng lịch sử Việt Nam . T.44 : Phong trào Cần Vương / Lý Thái Thuận biên thuật ; Nguyễn Đông Hải vẽ tranh .- Hà Nội : Giáo dục , 2009 .- 95tr. : Tranh vẽ ; 21cm
   Kể chuyện lịch sử bằng tranh.
/ 12.000đ

  1. Truyện lịch sử.  2. Lịch sử trung đại.  3. Truyện tranh.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Đông Hải.   II. Lý, Thái Thuận.
   959.7024 TH269.DL 2009
    ĐKCB: PM.005378 (Sẵn sàng)  
13. Đại Việt sử ký toàn thư : Bốn tập . T.4 / Cao Huy Giu phiên dịch ; Đào Duy Anh hiệu đính, chú giải và khảo chứng .- H. : Khoa học xã hội , 1973 .- 470tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những sự kiện lịch sử thời kỳ phong kiến Nhà Lê từ Hiếu Tôn Duệ hoàng đế (1498) đến Huyền Tôn Mục Hoàng đế (1663)
/ 1đ45

  1. Lịch sử trung đại.  2. Việt nam.  3. nhà Lê.  4. thời kì phong kiếnBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   959.702 6 Đ118.VS 1973
    ĐKCB: PM.003595 (Sẵn sàng)  
14. HOÀNG LÊ
     Đánh bại giặc Nguyên : Ký sự lịch sử / Hoàng Lê .- H. : Thanh niên , 1979 .- 137tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu quân Nguyên Mông, sự thất bại của Nguyên Mông trong cuộc chiến Việt Nam; Kế hoạch chống ngoại xâm cũng như những chiến công của nhân dân Việt Nam do Trần Hưng Đạo chỉ huy
/ 5đ50

  1. Trần Hưng Đạo.  2. Lịch sử trung đại.  3. Kí sự.  4. Việt Nam.  5. Kháng chiến chống Nguyên - Mông.  6. Thế kỉ 13Bạn nghĩ gì về ảnh này?.
   895.922803 L280H 1979
    ĐKCB: PM.003154 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003153 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG LÊ
     Đánh bại giặc Nguyên : Ký sự lịch sử / Hoàng Lê .- H. : Thanh niên , 1979 .- 137tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu quân Nguyên Mông, sự thất bại của Nguyên Mông trong cuộc chiến Việt Nam; Kế hoạch chống ngoại xâm cũng như những chiến công của nhân dân Việt Nam do Trần Hưng Đạo chỉ huy
/ 0đ80

  1. Trần Hưng Đạo.  2. Lịch sử trung đại.  3. Kí sự.  4. Việt Nam.  5. Kháng chiến chống Nguyên - Mông.  6. Thế kỉ 13Bạn nghĩ gì về ảnh này?.
   895.922803 L280H 1979
    ĐKCB: PM.003157 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003156 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003155 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»