Tìm thấy:
|
1.
DURANT, WILL Bài học của lịch sử
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2016
.- 193tr. : ảnh đen trắng ; 21cm
Nguyên tác: The lessons of history Tóm tắt: Những bài viết, tiểu luận của ông bà Will và Ariel Duraut về những kinh nghiệm, bài học, các mối quan hệ của các lĩnh vực khác trong xã hội với lịch sử của loài người ISBN: 9786045849842 / 59000đ
1. Triết học. 2. Lịch sử.
I. Nguyễn Hiến Lê. II. Durant, Ariel.
901 B103HC 2016
|
ĐKCB:
LD.000397
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Chiến tranh cách mạng Việt Nam 1945 - 1975
: Thắng lợi và bài học
/ B.s.: Lê Bằng, Phạm Quang Cận, Hoàng Dũng...
.- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 607tr., 40tr. ảnh : bảng ; 24cm
ĐTTS ghi: Ban Chỉ đạo tổng kết Chiến tranh trực thuộc Bộ Chính trị Phụ lục: tr. 463-604 Tóm tắt: Khái quát những sự kiện lịch sử và bài học chủ yếu về lãnh đạo chiến tranh cách mạng của Đảng. Phân tích ý nghĩa lịch sử và thắng lợi vĩ đại của cuộc chiến tranh 30 năm với sự nghiệp dựng nước, giữ nước lâu dài của dân tộc Việt Nam ISBN: 9786045714782
1. 1945-1975. 2. Chiến tranh cách mạng. 3. Lịch sử. 4. {Việt Nam}
I. Hoàng Dũng. II. Lê Bằng. III. Nguyễn Quốc Dũng. IV. Phạm Quang Cận.
959.704 CH361.TC 2015
|
ĐKCB:
PM.005713
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000597
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
VŨ DƯƠNG NINH Cách mạng Việt Nam trên bàn cờ quốc tế - Lịch sử và vấn đề
: Sách tham khảo
/ Vũ Dương Ninh
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2016
.- 343tr. : ảnh ; 24cm
Tóm tắt: Nghiên cứu một số vấn đề về quan hệ đối ngoại của Việt Nam, mối liên hệ của Việt Nam với thế giới, giữa cách mạng Việt Nam với các lực lượng bên ngoài qua các giai đoạn: Kháng chiến chống thực dân Pháp, bảo vệ nền độc lập (1945-1954); kháng chiến chống đế quốc Mỹ, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1954-1975); xây dựng đất nước, bảo vệ biên giới và hội nhập quốc tế (1975 - nay) ISBN: 9786045716687
1. Lịch sử. 2. Quan hệ ngoại giao. 3. {Việt Nam}
327.597 N398VD 2016
|
ĐKCB:
PM.001132
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
QUỲNH CƯ Các triều đại Việt Nam
/ Quỳnh Cư, Đỗ Đức Hùng
.- In lần thứ 17, có sửa chữ .- H. : Thanh niên ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2021
.- 420tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử các triều đại Việt Nam từ thời vua Hùng đến vua Bảo Đại. Các giai đoạn gắn với mỗi vị vua, các ông hoàng bà chúa của mỗi triều đại ISBN: 9786046429371 / 98000đ
1. Lịch sử. 2. Triều đại. 3. {Việt Nam}
I. Đỗ Đức Hùng.
959.7 C101TĐ 2021
|
ĐKCB:
PM.005409
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
9.
Kể chuyện danh nhân Việt Nam
.- H. : Văn hoá thông tin , 2011
.- 260tr. ; 21cm
Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Truyện kể về các danh nhân Việt Nam từ xưa đến nay như: Hai Bà Trưng, Lý Công Uẩn, Nguyễn Trãi... / 39000đ
1. Danh nhân. 2. Lịch sử. 3. {Việt Nam} 4. [Truyện kể]
959.7009 K250CD 2011
|
ĐKCB:
LD.000183
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000184
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
BÙI ĐỊNH TRƯỜNG Mười vạn câu hỏi vì sao - Lịch sử
/ Bùi Định Trườngs.t., b.s.
.- Cà Mau : Phương Đông , 2018
.- 160tr. : ảnh, tranh vẽ ; 23cm
Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về lịch sử Việt Nam và thế giới như: Vì sao Vua Hùng lại lấy quốc hiệu nước ta là Văn Lang, Thành Cổ Loa được xây bằng gì, người Ai Cập lại có tục lệ ướp xác, bia mộ Võ Tắc Thiên lại không có chữ... / 56000đ
1. Khoa học thường thức. 2. Lịch sử. 3. {Việt Nam} 4. [Sách hỏi đáp]
909 L302S 2018
|
ĐKCB:
TN.000696
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
PHAN HUY LÊ Vùng đất Nam Bộ
. T.2
: Quá trình hình thành và phát triển / Phan Huy Lê: Chủ biên
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2017
.- 743trtr. ; 24cm
Thư mục; tr. 279-294 Tóm tắt: Trình bày khái lược về vùng đất Nam Bộ từ cội nguồn đến thế kỷ VII. Tiền sử đồng bằng Nam Bộ. Văn minh Óc Eo và đế chế Phù Nam ISBN: 9786045724460
1. Lịch sử. 2. {Việt Nam}
I. Nguyễn Việt.
959.77 V750.ĐN 2017
|
ĐKCB:
MVL.000601
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
18.
VŨ TUÂN SÁN Hà Nội xưa và nay
/ Vũ Tuân Sán
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2007
.- 978tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu Quốc học Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử, địa lí, văn hoá lễ hội, truyền thống cách mạng, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, danh nhân văn hoá, văn học, văn nghệ dân gian, ngành nghề truyền thống của Hà Nội xưa và nay / 135000đ
1. Địa lí. 2. Địa chí. 3. Văn nghệ dân gian. 4. Lịch sử. 5. Danh nhân văn hoá. 6. {Hà Nội}
959.731 S131VT 2007
|
ĐKCB:
MVL.000598
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|