Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ TRỌNG
     Hướng dẫn kế hoạch làm ăn cho hộ nông dân để xoá đói giảm nghèo / Lê Trọng .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2003 .- 199tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tình trạng và nguyên nhân đói nghèo ở Việt Nam - Chương trình mục tiêu quốc gia xoá đói giảm nghèo - Lập kế hoạch làm ăn của hộ nông dân đói nghèo - Hạch toán giá thành đơn giản và phân tích kế hoạch làm ăn của hộ nông dân đói nghèo.
/ 20.000đ

  1. Xoá đói giảm nghèo.  2. Kế hoạch.  3. Kinh tế nông nghiệp.  4. Kinh doanh.  5. Kinh tế.
   338.1 TR562L 2003
    ĐKCB: PM.002399 (Sẵn sàng)  
2. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   338.1 L942LĐ 2010
    ĐKCB: PM.002294 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002295 (Sẵn sàng)  
3. Các nước đang phát triển với" cuộc cách mạng xanh" / Trí Việt dịch. .- H. : Nông nghiệp , 1978 .- 403tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô. Viện nghiên cứu phương Đông.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài nghiên cứu về các nước đang phát triển với cuộc cách mạng xanh, phân tích, đánh giá trên cơ sở những số liệu và thực tiễn đạt được ở các nước đang phát triển như áp dụng những loại giống mới có năng suất cao và những tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp khác.
/ 1đ70

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Kỹ thuật nông nghiệp.  3. Nước đang phát triển.
   I. Trí Việt.
   338.1 C107.NĐ 1978
    ĐKCB: PM.001049 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001050 (Sẵn sàng)