Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
Nghiên cứu Huế
. T.8
/ Nguyễn Hữu Châu Phan (ch.b.), Nguyễn Hữu Đính, Nguyễn Thế Anh...
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá ; Trung tâm Nghiên cứu Huế , 2012
.- 495tr. : minh hoạ ; 27cm
Tóm tắt: Tổng quan nghiên cứu chung về Huế gồm: Quan hệ thương mãi giữa Việt Nam và các nước trong vùng biển phía nam nửa đầu thế kỷ XIX. Sự trỗi dậy của miền duyên hải thương mãi, nhà nước và văn hoá vào buổi đầu của nước Đại Việt. Chính sách tiền tệ của các chúa Nguyễn. Phong trào "xin sưu, khất thuế" ở Quảng Nam. Tìm hiểu về thang âm ngũ trong âm nhạc Huế... / 165000đ
1. Nghiên cứu. 2. Chính trị. 3. Văn hoá. 4. Lịch sử. 5. Kinh tế. 6. {Huế}
I. Nguyễn Hữu Đính. II. Nguyễn Thế Anh. III. Whitmore, John K.. IV. Nguyễn Hữu Châu Phan.
959.749 NGH357.CH 2012
|
ĐKCB:
MVL.000250
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000251
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
HOONTRAKUL, P Châu Á chuyển mình
: Xu hướng và sự phát triển của các động lực tăng trưởng kinh tế
/ Hoa Hữu Cường, Nguyễn An Hà
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 431 tr. : minh hoạ ; 24 cm.
Tên sách tiếng Anh: The global rise of Asian transformation Tóm tắt: Sự chuyển dịch cho một thế kỷ châu Á - những lựa chọn và thách thức. Động lực kinh tế và những áp lực chính đang dần hình thành ở châu Á. Đời sống sau chính sách nới lỏng định lượng. Con đường nhanh nhất đến khu vực hoá và toàn cầu hoá... / 100000đ
1. Phát triển. 2. Kinh tế. 3. {Châu Á}
I. Balding, C.. II. Marwah, R.. III. Vũ Anh Đức.
338.95 PH 2018
|
ĐKCB:
MVL.000059
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Việt Nam truyền thống kinh tế - văn hóa biển
: Sách tham khảo
/ Biên soạn: Nguyễn Văn Kim, Nguyễn Mạnh Dũng(ch.b)
.- H. : Chính trị Quốc Gia - Sự thật , 2015
.- 575 tr. ; 24 cm
Thư mục: tr. 567-575 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về không gian văn hoá, xã hội biển Việt Nam, tiềm năng kinh tế, hoạt động thương mại của người Việt qua các thời kì lịch sử, tầm nhìn và tư duy hướng biển của một số triều đại và nhân vật lịch sử Việt Nam / 50.000đ
1. Biển. 2. Kinh tế. 3. Văn hóa.
I. Nguyễn Mạnh Dũng. II. Nguyễn Văn Kim.
959.7 V375.NT 2015
|
ĐKCB:
MVL.000049
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Doanh nghiệp, doanh nhân-nhân tố mới và điển hình tiên tiến
. T.2
.- H. : Nxb. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam Ban Tư tưởng Văn hóa , 2002
.- 412tr ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số doanh nghiệp, doanh nhân có nhiều thành tích trong cơ chế mới, phát triển về mọi mặt đóng góp cho đất nước về thành quả kinh tế xã hội và mang lại những bài học kinh nghiệm quý giá trong quá trình xây dựng phát triển. / 50.000đ
1. Doanh nhân. 2. Doanh nghiệp. 3. Thương mại. 4. Kinh tế.
338.709597 D464.N 2002
|
ĐKCB:
MVL.000035
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
MVL.000036
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Kể chuyện biển đảo Việt Nam
/ Sưu tầm, biên soạn : Lê Thông, Nguyễn Minh Tuệ, Lê Mỹ Dung...
.- H. : Giáo dục , 2014
.- 4tập. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về địa hình, khí hậu, nguồn nước, tài nguyên sinh vật, tiềm năng kinh tế và du lịch của huyện đảo Vân Đồn, Cô Tô, Cát Hải và Bạch Long Vĩ / 45000đ
1. Huyện đảo. 2. Kinh tế. 3. Phát triển. 4. Tài nguyên. 5. Miền Bắc.
I. Lê Thông. II. Nguyễn Minh Tuệ. III. Lê Mỹ Dung. IV. Lưu Hoa Sơn.
333.91009597 K250CH 2014
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
11.
Nam Trung Bộ: Vùng đất - Con người
/ Tổ chức bản thảo: Thượng tá, Thạc sỹ Đinh Văn Thiên, Trung úy Hoàng Thế Long, Cử nhân Nguyễn Trung Minh
.- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2010
.- 256 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, di tích, danh lam thắng cảnh, văn hóa truyền thống của vùng Nam Trung bộ / 41000
1. Dân tộc. 2. Kinh tế. 3. Xã hội. 4. Văn hóa. 5. Địa lý. 6. {Nam Trung Bộ} 7. |Danh thắng| 8. |Tập quán| 9. Văn hóa| 10. Di tích| 11. Du hành|
I. Hoàng, Thế Long. II. Đinh, Văn Thiên. III. Nguyễn, Trung Minh.
959.7 N120.TB 2010
|
ĐKCB:
PM.005583
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005584
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
XOMKHIT, CHATUXIPHITHAT. Chiến thuật tiếp thị bài học từ Nhật Bản
/ Xomkhit Chatuxiphithat ; Nhóm biên dịch: Trịnh Diêu Thìn ... [và những người khác].
.- H. : Văn hóa Thông tin , 1994
.- 263tr. ; 19cm
Biên dịch từ bản tiếng Thái Lan. Tóm tắt: Đề cập một sách tỉ mỹ những chiến thuật tiếp thị với nhiều cứ liệu khoa học và số liệu quan trọng. Thiết nghĩ cuốn sách sẽ là những gợi ý bổ ích cho các nhà doanh nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực tiếp cận thị trường. / 20000đ
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh tế. 3. Thương mại. 4. Tiếp thị. 5. {Nhật Bản}
339.13 CH154670X405H408H100 1994
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
15.
XOMKHIT, CHATUXIPHITHAT. Chiến thuật tiếp thị bài học từ Nhật Bản
/ Xomkhit Chatuxiphithat ; Nhóm biên dịch: Trịnh Diêu Thìn ... [và những người khác].
.- H. : Văn hóa Thông tin , 1994
.- 263tr. ; 19cm
Biên dịch từ bản tiếng Thái Lan. Tóm tắt: Đề cập một sách tỉ mỹ những chiến thuật tiếp thị với nhiều cứ liệu khoa học và số liệu quan trọng. Thiết nghĩ cuốn sách sẽ là những gợi ý bổ ích cho các nhà doanh nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực tiếp cận thị trường. / 20000đ
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh tế. 3. Thương mại. 4. Tiếp thị. 5. {Nhật Bản}
339.13 CH154670X405H408H100 1994
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
16.
XOMKHIT, CHATUXIPHITHAT. Chiến thuật tiếp thị bài học từ Nhật Bản
/ Xomkhit Chatuxiphithat ; Nhóm biên dịch: Trịnh Diêu Thìn ... [và những người khác].
.- H. : Văn hóa Thông tin , 1994
.- 263tr. ; 19cm
Biên dịch từ bản tiếng Thái Lan. Tóm tắt: Đề cập một sách tỉ mỹ những chiến thuật tiếp thị với nhiều cứ liệu khoa học và số liệu quan trọng. Thiết nghĩ cuốn sách sẽ là những gợi ý bổ ích cho các nhà doanh nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực tiếp cận thị trường. / 1đ90
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh tế. 3. Thương mại. 4. Tiếp thị. 5. {Nhật Bản}
339.13 CH154670X405H408H100 1994
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
17.
XOMKHIT, CHATUXIPHITHAT. Chiến thuật tiếp thị bài học từ Nhật Bản
/ Xomkhit Chatuxiphithat ; Nhóm biên dịch: Trịnh Diêu Thìn ... [và những người khác].
.- H. : Văn hóa Thông tin , 1994
.- 263tr. ; 19cm
Biên dịch từ bản tiếng Thái Lan. Tóm tắt: Đề cập một sách tỉ mỹ những chiến thuật tiếp thị với nhiều cứ liệu khoa học và số liệu quan trọng. Thiết nghĩ cuốn sách sẽ là những gợi ý bổ ích cho các nhà doanh nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực tiếp cận thị trường. / 20000đ
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh tế. 3. Thương mại. 4. Tiếp thị. 5. {Nhật Bản}
339.13 CH154670X405H408H100 1994
|
ĐKCB:
PM.002797
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002798
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|