Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 135tr : minh họa ; 19cm
   Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Nêu những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau phổ biến như: chọn giống, bón phân và biện pháp phòng trị một số sâu bệnh hại cây...; nêu lợi ích của rau quả tươi với đời sống con người, phương pháp trồng rau thủy canh và mô hình nhà lưới trồng rau phổ biến hiện nay
/ 24000đ

  1. Chọn giống.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Phòng bệnh.  4. Rau.
   I. Xuân Lâm.
   635 K600TT 2010
    ĐKCB: LD.000187 (Đang mượn)  
    ĐKCB: LD.000188 (Sẵn sàng)  
2. MAI THẠCH HOÀNH
     Kỹ thuật thâm canh sắn / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 72tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật thâm canh cây sắn: chọn giống, đất trồng và nhu cầu dinh dưỡng của cây sắn
/ K giá

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Sắn.  3. Thâm canh.
   633.6 H465MT 2004
    ĐKCB: PM.002365 (Sẵn sàng)  
3. MAI THẠCH HOÀNH
     Kỹ thuật thâm canh sắn / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 72tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật thâm canh cây sắn: chọn giống, đất trồng và nhu cầu dinh dưỡng của cây sắn

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Sắn.  3. Thâm canh.
   633.6 H465MT 2004
    ĐKCB: PM.002366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002367 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN ĐỨC QUÝ
     Độ ẩm đất và tưới nước hợp lý cho cây trồng / Nguyễn Đức Quý, Nguyễn Văn Dung .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 57tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Trung tâm Nghiên cứu xuất bản Sách và Tạp chí. Thư mục: tr. 57
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và các bước cụ thể để tưới nước hợp lí cho cây trồng, hai phương pháp tưới tiết kiệm nước. Độ ẩm đất
/ 8000đ

  1. Sách thường thức.  2. Tưới nước.  3. Đất canh tác.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Dung.
   631.6 QU954NĐ 2006
    ĐKCB: PM.002340 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002341 (Sẵn sàng)  
5. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật làm giá đỗ / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 122tr : minh họa ; 19cm
   Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Nêu giá trị dinh dưỡng, dược liệu và ý nghĩa sinh sản của các loại giá đỗ; Cung cấp những kỹ thuật làm giá đỗ, cách thức bảo quản giá đỗ cũng như mọi món ăn được chế biến từ giá đỗ
/ 26000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Giá trị.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Giá đỗ.
   I. Xuân Lâm.
   635 H453GH 2010
    ĐKCB: PM.002291 (Sẵn sàng)  
6. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 135tr : minh họa ; 19cm
   Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Nêu những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau phổ biến như: chọn giống, bón phân và biện pháp phòng trị một số sâu bệnh hại cây...; nêu lợi ích của rau quả tươi với đời sống con người, phương pháp trồng rau thủy canh và mô hình nhà lưới trồng rau phổ biến hiện nay
/ 24000đ

  1. Chọn giống.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Phòng bệnh.  4. Rau.
   I. Xuân Lâm.
   635 H453GH 2010
    ĐKCB: PM.002290 (Sẵn sàng)  
7. PHƯƠNG CHI (BIÊN SOẠN)
     Kỹ thuật trồng một số cây lâm nghiệp, cây đặc sản rừng / phương chi biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật gieo tạo cây con, chăm sóc bảo vệ, tên khoa học, điều kiện gây trồng... cây lâm nghiệp, gồm: điền trúc lấy măng, lim xanh, xoan đào, hồi,... và một số cây đặc sản rừng: ba kích, thiên niên kiện, trúc sào, quế,....
/ 32000đ

  1. Cây rừng.  2. Cây đặc sản.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Lâm nghiệp.
   634.9 S457)PC 2013
    ĐKCB: PM.002285 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002286 (Sẵn sàng)  
8. PHƯƠNG CHI (BIÊN SOẠN)
     Giống cây trồng và kỹ thuật chăm sóc .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm thổ nhưỡng, kỹ thuật chọn giống, kỹ thuật trồng, bón phân và xử lý ra hoa, phòng trừ sâu bệnh,.... ở một số cây ăn quả: bưởi da xanh, măng cụt, mãng cầu,.... và kỹ thuật chọn giống, trồng cây bóng mát, cây công nghiệp: ngọc lan, phong lan, hoa ly, oải hương, khế, cà phê,...
/ 32000đ

  1. Cây trồng.  2. Giống cây.  3. Kĩ thuật trồng trọt.
   631.5 S457)PC 2013
    ĐKCB: PM.002281 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002282 (Sẵn sàng)  
9. Cẩm nang nhà nông: Nghề trồng cây lâm nghiệp / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 174tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về ngành lâm nghiệp, kỹ thuật trồng một số cây lam nghiệp như: Lim xanh, bạch đàn Caman, keo lá tràm...
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Lâm nghiệp.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. |Kỹ thuật trồng trọt|  5. |Trồng cây lâm nghiệp|  6. Cây lâm nghiệp|
   I. Minh Dương.
   634.9 C205.NN 2015
    ĐKCB: PM.002277 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002278 (Sẵn sàng)  
10. Cẩm nang nhà nông: Nghề trồng cây lâm nghiệp / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 174tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về ngành lâm nghiệp, kỹ thuật trồng một số cây lam nghiệp như: Lim xanh, bạch đàn Caman, keo lá tràm...
/ 50000đ

  1. Cẩm nang.  2. Lâm nghiệp.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. |Kỹ thuật trồng trọt|  5. |Trồng cây lâm nghiệp|  6. Cây lâm nghiệp|
   I. Minh Dương.
   634.9 C205.NN 2015
Không có ấn phẩm để cho mượn
11. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề trồng nấm / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về loài nấm, kỹ thuật trồng một số loài nấm như: nấm mèo, nấm rơm, nấm sò, nấm đông cô...
/ 35000đ

  1. Nấm.  2. Cẩm nang.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. |Kỹ thuật trồng nấm|  6. |Trồng nấm|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
    ĐKCB: PM.002275 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002276 (Sẵn sàng)  
12. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề làm vườn / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 134tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật trồng cây cảnh, kỹ thuật trồng một số loại rau và cây an quả.
/ 35000đ

  1. Làm vườn.  2. Kĩ thuật.  3. Cẩm nang.  4. Nông nghiệp.  5. Kĩ thuật trồng trọt.  6. |Nghề làm vườn|  7. |Kỹ thuật trồng trọt|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
    ĐKCB: PM.002274 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002273 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề làm vườn / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 134tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật trồng cây cảnh, kỹ thuật trồng một số loại rau và cây an quả.
/ 50000đ

  1. Làm vườn.  2. Kĩ thuật.  3. Cẩm nang.  4. Nông nghiệp.  5. Kĩ thuật trồng trọt.  6. |Nghề làm vườn|  7. |Kỹ thuật trồng trọt|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
Không có ấn phẩm để cho mượn

Trang kết quả: 1 2 next»