Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
55 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Giáo trình trang bị điện ô tô : Lưu hành nội bộ .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2011 .- 359tr ; 24cm. .- (Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4)
  Tóm tắt: Giới thiệu về chức năng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, phân tích nguyên nhân và phương pháp khắc phục một số hỏng hóc thường gặp, hướng dẫn chăm sóc và bảo dưỡng kỹ thuật các thiết bị điện ôtô như hệ thống điện trên ôtô, hệ thống cung cấp điện, khởi động điện, hệ thống đánh lửa, hệ thống chiếu sáng và tín hiệu, hệ thống dụng cụ đo lường, kiểm tra và đèn cảnh báo, các thiết bị phục vụ và cải thiện tiện nghi
/ 145000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giáo trình.  3. Thiết bị điện.  4. |ô tô|  5. |Điện|
   629.25 GI-108TT 2011
    ĐKCB: LD.000313 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê .- H. : Thời đại , 2010 .- 151tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm loài dê, hướng dẫn, kỹ thuật chăm sóc làm chuồng trại, chọn giống... và phòng bệnh cho dê
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Kĩ thuật.
   I. Lương Xuân Lâm.
   636.3 K600TN 2010
    ĐKCB: LD.000249 (Sẵn sàng)  
3. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật nuôi và chăm sóc tôm .- H. : Thời đại , 2010 .- 126tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về ngành nuôi tôm ở nướcc ta; hướng dẫn phương pháp chọn giốngtrong chăn nuôi tôm; kĩ thuật nuôi một số giống tôm; các biện pháp phòng bệnh cho toom,...
/ 21500đ

  1. Chăm sóc.  2. Kĩ thuật.  3. Nuôi tôm.
   I. Lương Xuân Lâm.
   639 K600TN 2010
    ĐKCB: LD.000248 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, VĂN TUỆ
     Kỹ thuật quấn dây máy điện / Nguyễn Văn Tuệ .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2009 .- 247tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp tính bộ dây quấn máy chế biến một pha, phương pháp dựng sơ đồ quấn dây động cơ vạn năng, sơ đồ công nghệ quấn dây roto động cơ vạn năng, phương pháp tính bộ dây quấn động cơ vạn năng,...
/ 40000đ

  1. Kĩ thuật điện.  2. Máy điện.  3. Điện.  4. Kĩ thuật.
   621.8 T716NV 2009
    ĐKCB: MVL.000432 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, VĂN TUỆ
     Cơ sở điện học - điện tử / Nguyễn Văn Tuệ, Nguyễn Đình Triết .- TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2009 .- 229tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày 2 phần Điện học cơ bản và điện tử ứng dụng. Điện học cơ bản: Từ học, điện từ học, điện động học; Điện tử ứng dụng: Mạch dao động, truyền dữ liệu, nhận dữ liệu,...
/ 40000đ

  1. Điện tử học ứng dụng.  2. Điện tử.  3. Kĩ thuật điện.  4. Kĩ thuật.
   I. Nguyễn, Đình Triết.
   537 T716NV 2009
    ĐKCB: MVL.000431 (Sẵn sàng)  
6. Giáo trình kỹ thuật hàn hồ quang tay - hàn khí / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 399tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình đào tạo của Trường Cao đẳng nghề số 4 về hàn hồ quang tay và hàn khí: Chế tạo phôi hàn, Giá lắp kết cấu hàn, Hàn điện cơ bản,...
/ 160000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giáo trình.  3. Cơ khí.  4. Kĩ thuật hàn.  5. |Hàn khí|  6. |Kỹ thuật|  7. Kỹ thuật hàn|  8. Kỹ thuật cơ khí|  9. Kĩ thuật cơ khí|
   671.5 GI-150.TK 2011
    ĐKCB: MVL.000227 (Sẵn sàng)  
7. Giáo trình kỹ thuật hàn công nghệ cao / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 239tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình Môđun hàn Mig/Mag cơ bản, nâng cao; Chương trình mô đun hàn Tig, hàn tiếp xúc,...
/ 95000đ

  1. Hàn.  2. Kĩ thuật.  3. Giáo trình.  4. Cơ khí.  5. |Hàn công nghệ cao|  6. |Kỹ thuật|  7. Kỹ thuật hàn|
   671.5 GI-150.TK 2011
    ĐKCB: MVL.000226 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000316 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000317 (Sẵn sàng)  
8. Giáo trình lập trình căn bản .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2011 .- 110tr ; 27cm. .- (Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4)
  Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về lập trình, thuật toán, ngôn ngữ lập trình C, các thành phần và các kiểu dữ liệu cơ bản, các cấu trúc điều khiển...
/ 45000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Ngôn ngữ C.  3. Giáo trình.  4. |Ngôn ngữ lập trình|  5. |Lập trình|
   005.13 GI-150.TL 2011
    ĐKCB: MVL.000225 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000314 (Sẵn sàng)  
9. Giáo trình thực tập sản xuất / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 99tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về mô đun thỵưc tập sản xuất; Những vấn đề cơ bản về doanh nghiệp công nghiệp, Tổ chức và quản lý sản xuất, Ưủan lý chất lượng trong sản xuất hàn,...
/ 30000đ

  1. Kĩ thuật hàn.  2. Kĩ thuật.  3. Hàn.  4. Cơ khí.  5. |Doanh nghiệp công nghiệp|  6. |Thực tập sản xuất|  7. Kỹ thuật cơ khí|  8. Kỹ thuật hàn|
   671.5 GI-150.TT 2011
    ĐKCB: MVL.000222 (Sẵn sàng)  
10. Giáo trình vẽ kỹ thuật cơ khí / Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 194tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các dụng cụ vẽ và cách sử dụng; Những tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật, Vẽ hình học, Hình chiếu vuông góc, Giao tuyến của các khối hình học,...
/ 80000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cơ khí.  3. Vẽ kĩ thuật.  4. Giáo trình.  5. |Giáo trình vẽ kĩ thuật|  6. |Giáo trình vẽ kỹ thuật|  7. Vẽ kỹ thuật|  8. Kỹ thuật|
   634.2 GI-150.TV 2011
    ĐKCB: MVL.000221 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN BÁ DŨNG
     Những giải pháp kỹ thuật an toàn trong xây dựng / Nguyễn Bá Dũng .- Tái bản .- H. : Xây dựng , 2011 .- 224tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 221-222
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp an toàn và vệ sinh lao động khi tổ chức thi công trên công trường xây dựng. An toàn điện và chống sét cho các công trình xây dựng. Yêu cầu đảm bảo an toàn khi thiết kế, chế tạo, lắp đặt sử dụng và tháo dỡ giàn giáo. Kĩ thuật an toàn trong công tác cẩu lắp, thi công đào hố, hào sâu. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy
/ 48000đ

  1. Xây dựng.  2. Kĩ thuật.  3. An toàn.  4. |An toàn lao động|
   624.028 D752NB 2011
    ĐKCB: PM.002268 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002269 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002270 (Sẵn sàng)  
12. Huấn luyện kỹ - chiến thuật bóng bàn hiện đại / Nguyễn Văn Trạch .- H. : Thể dục Thể thao , 2006 .- 258tr. : hình vẽ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 250-254
  Tóm tắt: Sơ lược lịch sử môn bóng bàn. Giới thiệu các kiến thức cơ bản về môn bóng bàn: các kỹ thuật, chiến thuật chủ yếu, tố chất thể lực và phương pháp nâng cao chất lượng kỹ thuật môn bóng bàn, công tác chuẩn bị và chỉ đạo thi đấu
/ 26000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Chiến thuật.  3. Bóng bàn.
   796.34 KH203TH 2006
    ĐKCB: PM.002876 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi lươn, cá, ếch / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về kỹ thuật nuôi lươn, nuôi cá và nuôi ếch, cách phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lươn, cá, ếch.
/ 50000đ

  1. Lươn.  2. Nuôi cá.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôiBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   639.3 C205.NN 2015
    ĐKCB: PM.002501 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002502 (Sẵn sàng)  
14. BÙI, TUẤN NHÃ
     Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn / Bùi Tuấn Nhã, Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 120tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định của nhà nước về việc sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi. Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh thú y an toàn trong chăn nuôi lợn và quy trình sử dụng vacxin phòng bệnh, cũng như chẩn đoán và điều trị bệnh trong chăn nuôi lợn
/ 25000đ

  1. Thuốc thú y.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. Chăn nuôi.  5. Kĩ thuật.  6. |Kĩ thuật chăn nuôi|  7. |Kỹ thuật|  8. Kỹ thuật chăn nuôi|  9. Heo|
   I. Nguyễn, Thị Anh Đào.   II. Cao, Thị Kim Phượng.
   636.4 NH103BT 2011
    ĐKCB: PM.002563 (Sẵn sàng)  
15. LÊ THỊ BIÊN
     Kỹ thuật chăn nuôi một số động vật quý hiếm / Lê Thị Biên, Võ văn Sự, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 152tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Kỹ thuật chăn nuôi một số động vật quý hiếm về nguồn gốc xuất xứ, đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất, giá trị kinh tế, kỹ thuật và môi trường nuôi dưỡng của một số động vật như lợn ỉ, trĩ đỏ, gà lôi, lợn sóc...
/ 15000đ

  1. Động vật hiếm.  2. Chăn nuôi.  3. Kĩ thuật.
   I. Võ văn Sự.   II. Phạm Sỹ Tiệp.
   636 B357LT 2006
    ĐKCB: PM.002572 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, HOÀNG ANH
     Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi dê / Nguyễn Hoàng Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 23tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về nuôi dê nhằm phát triển kinh tế hộ gia đình: Phương pháp nuôi và địa hình chăn thả, các giống dê thích hợp với vùng núi đồi, chọn giống, vị trí làm chồng trại và kỹ thuật làm chuồng trại, công tác chăm sóc và trị bệnh cho dê
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Nông nghiệp.  3. Kĩ thuật.
   636.3 A139NH 2012
    ĐKCB: PM.002584 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002583 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN, XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi giun đất làm thức ăn cho vật nuôi / Nguyễn Xuân Giao .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 55tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến các đặc điểm của giun đất; Thức ăn cho giun, kỹ thuật nuôi giun, cách thu hoạch và chế biến giun; Lợi ích từ con giun đất, thức ăn nuôi giun, Chuẩn bị giống, thu hoạch giun,...
/ 12000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giun đất.  3. Thức ăn.  4. Chăn nuôi.
   I. Xuân Giao.
   639 GI-146NX 2008
    ĐKCB: PM.002587 (Sẵn sàng)  
18. PHƯƠNG CHI (BIÊN SOẠN)
     Kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ / Hải Anh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi dê và thỏ, bao gồm công tác chuẩn bị: chuồng trại, chọn giống, phối giống, chăm sóc, dưỡng nuôi, thức ăn và cách cho ăn,... và phương pháp điều trị đối với một số bệnh thường gặp.
/ 32000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Kĩ thuật.  4. Thỏ.
   636.3 S457)PC 2013
    ĐKCB: PM.002496 (Sẵn sàng)  
19. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia súc: Nghề nuôi lợn nái sinh sản / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 110tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức chung về loài lợn, kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản, biện pháp phòng một số bệnh thường gặp ở lợn nái và một số câu hỏi đáp khi nuôi lợn nái...
/ 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Lợn nái.  3. Cẩm nang.  4. Lợn.  5. |Nuôi heo nái|  6. |Heo nái|  7. Kỹ thuật nuôi lợn nái|  8. Nuôi lợn nái|
   I. Minh Dương.
   636.4 C205.NN 2015
    ĐKCB: PM.002498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002497 (Sẵn sàng)  
20. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi chó / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 159tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm và những điều thú vị về loài chó, kỹ thuật nuôi chó và các bệnh thường gặp ở chó.
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Chó.  3. Kĩ thuật.  4. |Nghề nuôi chó|  5. |Nuôi chó|  6. Kỹ thuật nuôi chó|
   I. Minh Dương.
   636.7 C205.NN 2015
    ĐKCB: PM.002500 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002499 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»