Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN, MINH THƯ
     55 nghề phổ biến trong xã hội hiện đại / Nguyễn Minh Thư .- H. : Thanh niên , 2010 .- 231tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các khối ngành nghề tài chính, khoa học tự nhiên và kỹ thuật công nghệ; Khối y dược; ngành khoa học xã hội và nhân văn; một số ngành nghề khác; cung cấp những hiểu biết để lựa chọn nghề nghiệp riêng.
/ 38000đ

  1. Ngành.  2. Hướng nghiệp.  3. Nghề nghiệp.  4. Lao động.  5. |Ngành nghề|
   331.702 55NP 2010
    ĐKCB: LD.000098 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THỊ LÊ HƯƠNG
     Sổ tay hướng nghiệp - học nghề cho lao động trẻ / B.s.: Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 199tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   Thư mục: tr. 192
  Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin cần thiết để lựa chọn nghề nghiệp, thông tin về đào tạo nghề tại Việt Nam và mô tả về nghề của 67 nghề trong xã hội
/ K giá

  1. Nghề nghiệp.  2. Hướng nghiệp.  3. Học nghề.  4. {Việt Nam}  5. [Sổ tay]
   I. Đặng Thị Huyền.
   331.702 H919NT 2011
    ĐKCB: PM.002261 (Sẵn sàng)  
3. Nghề phiên dịch / Nguyễn Thắng Vu ch.b .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh ảnh ; 19cm
/ 6500

  1. Phiên dịch.  2. Hướng nghiệp.
   I. Nguyễn Thắng Vu.
   418.02092023 NGH281.PD 2006
    ĐKCB: PM.002253 (Sẵn sàng)  
4. Nghề ngoại giao .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm
/ 6500đ

  1. Ngoại giao.  2. Hướng nghiệp.  3. [Sách thiếu nhi]
   331.702 NGH281.NG 2005
    ĐKCB: PM.002252 (Sẵn sàng)  
5. Nghề luật .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề luật sư.  3. Sách thiếu nhi.
   331.702 NGH281.L 2005
    ĐKCB: PM.002248 (Sẵn sàng)  
6. Nghề quảng cáo / Nguyễn Thắng Vu ch.b .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh ảnh ; 19cm
/ 6500đ

  1. Quảng cáo.  2. Hướng nghiệp.
   I. Nguyễn Thắng Vu.
   659.1023 NGH281.QC 2006
    ĐKCB: PM.002247 (Sẵn sàng)  
7. Nghề Marketing .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Marketing.  3. [Sách thiếu nhi]
   331.702 NGH281.M 2005
    ĐKCB: PM.002244 (Sẵn sàng)  
8. Ngành Công nghệ hóa học / Nguyễn Thắng Vu ch.b .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh ảnh ; 19cm
/ 6500

  1. Công nghệ hóa học.  2. Kỹ thuật hóa học.  3. Hướng nghiệp.  4. Hướng nghiệp.
   I. Nguyễn Thắng Vu.
   660.23 NG140.CN 2006
    ĐKCB: PM.002235 (Sẵn sàng)  
9. Ngành công nghệ Nano .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Công nghệ Nano.  2. Hướng nghiệp.  3. [Sách thiếu nhi]
   620 NG140.CN 2005
    ĐKCB: PM.002233 (Sẵn sàng)  
10. Ngành điện tử viễn thông .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Điện tử.  3. Viễn thông.  4. [Sách thiếu nhi]
   384 NG140.ĐT 2005
    ĐKCB: PM.002227 (Sẵn sàng)  
11. Nghề người mẫu .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề người mẫu. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành người mẫu chuyên nghiệp. Thông tin về nơi đào tạo cùng một số tư vấn
/ 7.500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Người mẫuBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   782.0023 NGH281.NM 2009
    ĐKCB: PM.002237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002238 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002239 (Sẵn sàng)  
12. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: PM.000731 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000732 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000733 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000033 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000034 (Sẵn sàng)  
13. QUẢNG VĂN.
     Tủ sách hướng nghiệp cho thanh niên nông thôn và bộ đội xuất ngũ / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 199tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề học nghề và việc làm của thanh niên nông thôn, bộ đội xuất ngũ. Cung cấp những thông tin cơ bản về thế giới nghề nghiệp, thị trường việc làm trong nước theo từng vùng kinh tế. Giới thiệu danh sách một số doanh nghiệp, công ty cụ thể nhằm giúp thanh niên nông thôn và bộ đội xuất ngũ đánh giá năng lực bản thân, lựa chọn nghề nghiệp phù hợp.
/ 37500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Thanh niên.  5. Việc làmBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: PM.000727 (Sẵn sàng)  
14. QUẢNG VĂN.
     Tủ sách hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ - Tôi học nghiệp gì? / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 190tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 181 - 189.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về thế giới nghề nghiệp, thị trường lao động, cơ hội và thách thức trong tìm kiếm việc làm, các kĩ năng cần có khi xin việc, cách tự đánh giá bản thân, lựa chọn nghề nghiệp phù hợp cho bộ đội xuất ngũ sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
/ 36000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Việc làm.  4. Bộ đội xuất ngũBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: PM.000729 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000730 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000728 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000043 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000044 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»