Thư viện Thị xã Buôn Hồ
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
67 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Vòng tay tình bạn / Tùng Lâm, Bảo Ngọc, Hoài Thanh, Lê Minh: Tuyển chọn và biên soạn .- H. : Văn học , 2012 .- 127tr. ; 21cm. .- (Giá trị sống)
  Tóm tắt: Giới thiệu cách để có bạn và giữ gìn tình bạn trong cuộc sống:Hãy tìm thứ tình cảm, cách kết bạn, bí mật duy trì một tình bạn,nói về bạn, chọn bạn mà chơi...
/ 29000đ

  1. Quan hệ bạn bè.  2. Quan hệ.  3. Bạn bè.  4. Tâm lí học.  5. Giao tiếp.  6. |Nghệ thuật sống|  7. |Chọn bạn|  8. Tình bạn|
   I. Lê, Minh.   II. Bảo Ngọc.   III. Tùng Lâm.
   158 V431TT 2012
    ĐKCB: LD.000151 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000152 (Sẵn sàng)  
2. Giúp bạn tự tin trong giao tiếp / Nguyễn Trình biên dịch .- H. : Lao động , 2010 .- 296tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách xây dựng hình tượng nổi bật cho bản thân, nghệ thuật đối nhân xử thế và nghệ thuật giao tiếp xã giao tạo ấn tượng tốt và nhân tố tốt lành đối với sự thành công trong cuộc sống và sự nghiệp của mỗi người
/ 48500đ

  1. Bí quyết thành công.  2. Giao tiếp.  3. Tâm lí cá nhân.
   I. Nguyễn Trình.
   153.6 GI-521BT 2010
    ĐKCB: LD.000094 (Đang mượn)  
3. Phong cách giao tiếp hiện đại : Sách tham khảo / Nguyễn Trình biên dịch .- H. : Lao động , 2010 .- 155tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật ăn nói xã giao giàu sức thuyết phục, nghệ thuật tặng lễ vật và lễ nghi xã giao
/ 26500đ

  1. Bí quyết thành công.  2. Tâm lí cá nhân.  3. Xã giao.  4. Giao tiếp.  5. Phong cách.  6. [Sách tham khảo]
   I. Nguyễn Trình.
   153.6 PH431CG 2010
    ĐKCB: LD.000080 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000081 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HỮU THÂN
     Truyền thông giao tiếp trong kinh doanh để hội nhập toàn cầu = Business commication : Truyền thông trong môi trường dị biệt văn hoá... / Nguyễn Hữu Thân .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Thống kê , 2009 .- 564tr. : bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 561-564
  Tóm tắt: Giới thiệu các phong cách và kĩ năng truyền thông giao tiếp đang thực hành ở các nước phát triển: Nghệ thuật thuyết trình, làm việc theo nhóm, diễn thuyết, soạn thảo các văn bản giao dịch...
/ 85000đ

  1. Giao tiếp.  2. Kinh doanh.  3. Văn hoá.  4. Truyền thông.
   302.8 TH209NH 2009
    ĐKCB: MVL.000385 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MVL.000386 (Sẵn sàng)  
5. TONY, EVANS
     Đắc nhân tâm ứng xử nơi công sở / Evans Tony .- H. : Mỹ thuật , 2014 .- 159tr. : hình vẽ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 148-157
  Tóm tắt: Trình bày một số điều cần biết về văn hoá công sở, các kỹ năng ứng xử trong quan hệ với cấp trên, cấp dưới, đồng nghiệp và các mối quan hệ tình cảm nơi công sở
   ISBN: 9786047802999 / 32000đ

  1. Tâm lí học ứng dụng.  2. Giao tiếp.  3. Công sở.  4. Ứng xử.
   158.26 E240V127ST 2014
    ĐKCB: PM.000282 (Sẵn sàng)  
6. BONO, EDWARD DE
     Để có một tâm hồn đẹp / Edward de Bono ; Liên Như biên dịch ; Nguyễn Văn Phước h.đ. .- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2018 .- 247tr. ; 21cm .- (Hạt giống tâm hồn)
   Tên sách tiếng Anh: How to have a beautiful mind
  Tóm tắt: Đề cập đến một trong những yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp tâm hồn trong mỗi con người, đó là nghệ thuật cảm thông và biểu lộ sự đồng tình với người đang đối thoại, nghệ thuật tạo sức hút, nghệ thuật lắng nghe người khác... và gợi ý cách tạo cho cuộc nói chuyện có sức hấp dẫn như chú ý đến những thông tin kỳ lạ, sáng tạo ý tưởng mới, khai thác mọi khía cạnh lý thú của đề tài...
/ 76000đ

  1. Tâm lí học.  2. Ứng xử.  3. Giao tiếp.
   I. Nguyễn Văn Phước.   II. Liên Như.
   153.6 D240BE 2018
    ĐKCB: PM..005287 (Sẵn sàng trên giá)  
7. PEASE, BARBARA.
     Cuốn sách hoàn hảo về ngôn ngữ cơ thể / Allan & Barbara Pease ; Lê Huy Lâm dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2014 .- 446tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   Tên sách tiếng Anh: The definitive Book of body language.
   Thư mục: tr. 445 - 452.
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ cơ thể. Hướng dẫn cách tạo ấn tượng tốt đẹp với người khác. Cách nhận biết người khác đang nói dối. Cách khiến người khác hợp với mình. Cách tham gia phỏng vấn và thương lượng hiệu quả...
/ 198000đ

  1. Cơ thể.  2. Giao tiếp.  3. Ngôn ngữ.
   I. Lê, Huy Lâm ,.   II. Pease, Allan,.
   153.6 B100RBARA.P 2014
    ĐKCB: PM.005963 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005964 (Sẵn sàng)  
8. DƯƠNG, MINH HÀO
     Ngôn thư : Thuật ăn nói của người lãnh đạo / Dương Minh Hào: Chủ biên .- H. : Thanh niên , 2012 .- 558tr ; 21cm. .- (Tân tứ thư lãnh đạo)
  Tóm tắt: Cung cấp những kỹ năng giúp người lãnh đạo có tài nói năng hấp dẫn, diễn thuyết tài tình, phản biện hợp lý, đi vào lòng người.
/ 110000đ

  1. Ứng xử.  2. Giao tiếp.  3. Năng lực.  4. Quản lí.  5. |Năng lực lãnh đạo|
   658.4 H147DM 2012
    ĐKCB: PM.005617 (Sẵn sàng)  
9. Học cách yêu thương / Hồng Hạnh s.t., tuyển dịch .- H. : Quân đội nhân dân , 2009 .- 259tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tuổi học trò)
  Tóm tắt: Thông qua nội dung những câu chuyện giáo dục con người biết chia sẻ tình thương với người thân, ứng xử đúng đắn với những người khác trong xã hội, biết tự tin, giữ lòng tin, đoàn kết và mở rộng lòng nhân ái trong giao tiếp
/ 40000đ

  1. Giao tiếp.  2. Ứng xử.  3. Xã hội học.
   I. Hồng Hạnh.
   302.2 H508.CY 2009
    ĐKCB: PM.005324 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000243 (Sẵn sàng)  
10. TÔN KHẢI THÁI
     Những câu chuyện nhỏ mang triết lý lớn / Tôn Khải Thái ; Đinh Thu Hà dịch .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2008 .- 290tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện mang tính giáo dục sâu sắc, chuyển tải những thông điệp triết lý, những quy tắc giao tiếp, đối xử giữa người với người, giúp hành xử đúng mực trong giao tiếp cũng như trong cuộc sống.
/ 39000đ

  1. Ứng xử.  2. Giao tiếp.  3. Xã hội học.
   I. Lê Hải Đăng.
   302.2 TH117TK 2008
    ĐKCB: PM.005248 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN LÊ KHANH
     Đắc nhân tâm đối nhân xử thế / Nguyễn Lê Khanh .- H. : Mỹ thuật , 2014 .- 159tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày một số nguyên tắc cơ bản trong thuật đối nhân xử thế và các kỹ năng giao tiếp ứng xử trong mối quan hệ gia đình, vợ chồng, bạn bè, đồng nghiệp...
   ISBN: 9786047802937 / 32000đ

  1. Tâm lí học ứng dụng.  2. Giao tiếp.  3. Ứng xử.
   158.2 Đ113N 2014
    ĐKCB: PM.000289 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000290 (Sẵn sàng)  
12. ĐẶNG XUÂN XUYẾN
     Nghệ thuật thành danh với đời / Đặng Xuân Xuyến .- H. : Văn hoá - Thông tin , 1997 .- 191tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu về những nguyên nhân, mưu lược dẫn đến sự thắng, thua trong thương trường của các nhà doanh nghiệp
/ [Kxđ]

  1. Tâm lí.  2. Giao tiếp.  3. Kinh doanh.
   650 NGH250TH 1997
    ĐKCB: PM.000386 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.000387 (Sẵn sàng)  
13. VIỆT ANH
     Nghe và nói tiếng Anh hàng ngày [Tệp máy tính] : CD kèm theo sách / Việt Anh .- H. : Dân trí , 2011 .- 1CD
  Tóm tắt: Giới thiệu những mẫu câu tiếng Anh chủ đề về hoạt động giải trí hàng ngày. Mỗi tình huống được trình bày theo các phần: Mẫu câu thường gặp, hội thoại và từ mới
/ 45000

  1. Tiếng Anh.  2. Giao tiếp.  3. Hàng ngày.  4. Tài liệu điện tử.
   NGH200V 428.3 2011
    ĐKCB: PM.001631 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001632 (Sẵn sàng)  
14. Con gái hiền ngoan : Ý Dza! : Cẩm nang giúp bạn gái khôn ngoan thoát khỏi những tình huống oái oăm / Tôn Thất Thiện Nhân, Phạm Thị Thùy Linh biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2004 .- 84 tr. : Minh họa ; 20 cm.
  Tóm tắt: Tư vấn cho bạn gái tuổi dậy thì về cách ứng xử, giao tiếp trong một số tình huống tế nhị, khó khăn, bối rối...
/ 12000đ

  1. Tâm lí cá nhân.  2. Ứng xử.  3. Giao tiếp.  4. Bạn gái.  5. Tuổi dậy thì.
   I. Phạm Thị Thuỳ Linh..   II. Tôn, Thất Thiện Nhân..
   155.5082 Y600D 2004
    ĐKCB: TN.000126 (Sẵn sàng)  
15. THÙY TRANG
     Cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái / Thùy Trang biên soạn .- H. : Lao động , 2009 .- 237tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề xoay quanh chủ điểm cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái trong: tiếp xúc, ngợi khen, phê bình....và phương pháp giáo dục hành vi cho trẻ
/ 35500đ

  1. Gia đình.  2. Giao tiếp.  3. Ứng xử.
   306.874 TR133T 2009
    ĐKCB: PM.002751 (Sẵn sàng)  
16. THÁI HÀ
     Bé học ứng xử văn minh / Thái Hà b.s .- H. : Thời đại , 2009 .- 123tr ; 20cm .- (Hoàn thiện kỹ năng sống cho trẻ)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cho trẻ biết cách giao tiếp, ứng xử, xử lý các tình huống cụ thể trong cuộc sống hàng ngày
/ 20000đ

  1. Giao tiếp.  2. Giáo dục.  3. Gấp hình.  4. Kĩ năng sống.  5. Ứng xử.  6. [Sách thiếu nhi]
   649 H101T 2009
    ĐKCB: PM.002704 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002705 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002706 (Sẵn sàng)  
17. Rắc rối chuyện anh em / Tôn Thất Thiện Nhân, Phạm Thị Thuỳ Linh biên dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 71tr ; 24cm
/ 14.500đ

  1. Khoa học phổ thông.  2. Gia đình.  3. Giao tiếp.  4. ứng xử.  5. Khoa học xã hội.
   I. Phạm Thị Thuỳ Linh biên dịch.   II. Tôn Thất Thiện Nhân.
   155.8 R170.RC 2004
    ĐKCB: TN.000024 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN, THẮNG VU.
     Nghề PR quan hệ công chúng / Nguyễn Thắng Vu (chủ biên). .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. : minh họa ; 18cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Khái quát về nghề PR - Quan hệ công chúng, những câu chuyện về nghề PR, công việc cụ thể của nhân viên PR, những lí do để lựa chọn nghề PR, nơi học nghề PR và những tố chất giúp thành công khi vào nghề PR.
/ 6500đ

  1. Giao tiếp.  2. Khoa học thường thức.  3. Quan hệ công chúng.  4. Sách thiếu nhiBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   659.2 V670.NT 2005
    ĐKCB: PM.002245 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN, PHI QUỲNH.
     Giao tiếp tiếng Hàn dành cho những người đi công tác, du lịch : Kèm theo CD. . T.2 / Nguyễn Phi Quỳnh, Phạm Thanh Thảo. .- H. : Thanh niên , 2007 .- 130tr. ; 24cm +
/ 36000đ

  1. Công tác.  2. Du lịch.  3. Giao tiếp.  4. Tiếng Hàn Quốc.
   I. Phạm, Thanh Thảo.
   495.7 QU991.NP 2007
    ĐKCB: PM.001640 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001641 (Sẵn sàng)  
20. THANH MAI
     10.000 câu đàm thoại tiếng Anh giao tiếp cơ bản nhất / Thanh Mai .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 199tr : CD MP3 ; 21cm.
  Tóm tắt: Các mẫu câu cơ bản, từ vựng thường gặp và các đoạn đàm thoại phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.
/ 55000đ

  1. Giao tiếp.  2. Mẫu câu.  3. Đàm thoạiBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   428 M113T 2012
    ĐKCB: PM.001633 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»